1. Mục tiêu
a) Kiến thức:
- Học sinh được củng cố các kiến thức về : BCNN; ƯCLN; số nguyên tố; cộng trừ hai số nguyên.
b) Kĩ năng:
- Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập thực hiện các phép tính và tìm số chưa biết, bài toán thực tế.
c) Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
2. Trọng tâm
Củng cố các kiến thức về : BCNN; ƯCLN; số nguyên tố; cộng trừ hai số nguyên.
3. Chuẩn bị:
GV:Thước thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ
HS: Thước thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
- Kiểm diện học sinh; kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra miệng:
GV: Nêu lần lượt câu hỏi Trả lời
1) Nêu cách tìm BCNN; ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1? 1) Như SGK: 55; 58
2) thế nào là số nguyên tố, thế nào là hợp số? 2) Như SGK/ 46
HS: Bốn học sinh lần lượt trả lời. (mỗi em một câu)
ÔN TẬP HỌC KÌ I (TIẾT 2) Tiết:46 Tuần 15 Ngày dạy: 4/12/2010 1. Mục tiêu a) Kiến thức: - Học sinh được củng cố các kiến thức về : BCNN; ƯCLN; số nguyên tố; cộng trừ hai số nguyên. b) Kĩ năng: - Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập thực hiện các phép tính và tìm số chưa biết, bài toán thực tế. c) Thái độ: - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. 2. Trọng tâm Củng cố các kiến thức về : BCNN; ƯCLN; số nguyên tố; cộng trừ hai số nguyên. 3. Chuẩn bị: GV:Thướùc thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ HS: Thướùc thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định: - Kiểm diện học sinh; kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 4.2 Kiểm tra miệng: GV: Nêu lần lượt câu hỏi Trả lời 1) Nêu cách tìm BCNN; ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1? 1) Như SGK: 55; 58 2) thế nào là số nguyên tố, thế nào là hợp số? 2) Như SGK/ 46 HS: Bốn học sinh lần lượt trả lời. (mỗi em một câu) 4.3 Bài tập Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 Dạng 1: Xác định số nguyên tố GV: Cho HS đọc đề bài GV: Bài tốn yêu cầu gì? Bài 165 trang 63 SGK Hướng dẫn a) 747 P (9) GV: Yêu cầu HS phát biểu và viết.dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh 235 P (5) 97 P b) a = 835.123+318 3, a P c) b = 5.7.11+13.17 (số chẵn), b P d) c = 2.5.6-2.29 = 2 , c P Cho hai số : 24 và 60 Tìm ƯCLN (24 , 60) Tìm BCNN (24 , 60) 2)Ta có : 24 = 23.3 ; 60 = 22.3.5 Tìm ƯCLN(24 , 60) ƯCLN( 24 , 60) =22.3=12 BCNN (24 , 60) BCNN (24 , 60) = 23.3.5= 8.3.5=120 Hoạt động 2: Dạng 2: Toán thực tế GV: Đưa bảng phụ có ghi đề bài tập Bài 1 Bài 213/ SBT/ 27 HS: Đọc đề bài GV: Hướng dẫn: + Tìm số vở, tập, bút đã chia? + Số vở, tập, bút quan hệ với số phần thưởng như thế nào? HS: Số phần thưởng là của số vở, tập, bút . Bài 1 Bài 213/ SBT/ 27 Số vở đã chia là: 133 – 13 = 120 (quyển) Số bút đã chia là: 80 – 8 = 72 (cây) Số tập giấy đã chia là: 170 – 2 = 168 (tập) Gọi a là số phần thưởng Khi đó a phải là ƯC(120; 72; 168) và a > 13. ƯCLN(120; 72; 168) = 24 Vậy số phần thưởng là 2 Bài 2 Tìm x biết: a) x – 18:3 = 12 b) x.35 = 37 HS: Hoạt động theo nhóm (3 phút) GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm. HS: Đại diện các nhóm trình bày lên bảng. Bài 2 Tìm x biết: a) x – 18:3 = 12 x – 6 = 12 x = 12 + 6 x = 18 b) x = 37: 35 = 32 = 9 GV: Nhận xét bài làm của các nhóm trên bảng. 4.4 Bài học kinh nghiệm - Đối với các bài toán thự ctế ta cần chú ý sự kiên quan giữa các yếu tố cần tìm với ƯCLN; BCNN; BC; ƯC. - Khi tìm số chưa biết ta cũng cần chú ý đến thứ tự thực hiện phép tính. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. - Đối với tiết học này + Xem lại các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã giải. - Đối với tiết học tiếp theo + Ôn lại lý thuyết và xem lại các dạng bài tập đã giải + Chuẩn bị: Tiết sau kiểm tra học kì I 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: