Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 106 đến 107 - Năm học 2010-2011

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 106 đến 107 - Năm học 2010-2011

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.

- Kĩ năng: + Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lí.

 + Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.

- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.

B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, máy tính, phấn mầu

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số:

6A:

6B:

2. Kiểm tra bài cũ:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Kết hợp trong bài dạy

3. Bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số

- Muốn rút gọn một phân số, ta làm thế nào ?

Bài 1:

 Rút gọn các phân số sau:

a) b)

c) d)

- Kết quả tối giản chưa ? Thế nào là

 phân số tối giản ?

 Bài 2:

 So sánh các phân số sau:

a) và

b) và

c) và

d) và

- GV cho HS «n l¹i mét sè c¸ch so s¸nh.

- Ch÷a bµi 174 <67 sgk="">.

Bµi 1:

a) b)

c) d) 2.

Bµi 2:

a)

b)

c)

d)

Mét HS lªn b¶ng :

Bµi 174:

 

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 108Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 106 đến 107 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/04/2011 
TIẾT 106 . ÔN TẬP HỌC KỲ II
Ngày giảng: .../.../2011 
A. MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: Ôn tập một số kí hiệu tập hợp : Î ; Ï ; Ì ; Æ ; Ç . Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
- Kĩ năng: Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
B. CHUẨN BỊ. 	 Bảng phụ,
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 
6A:
6B:
2. Kiểm tra bài cũ:	Kết hợp trong bài học
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ôn tËp vÒ tËp hîp
- Đọc các kí hiệu: Î ; Ï ; Ì ; Æ ; Ç.
- Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên.
- Chữa bài 168 .
- Chữa bài 170 .
- Yêu cầu giải thích.
- HS đọc kí hiệu, cho ví dụ.
Bài 168.
 Î Z ; 0 Î N.
3,275 N ; N Ç Z = N
 N Ì Z.
Bài 170. C Ç L = Æ.
2. Ôn tËp vÒ dÊu hiÖu chia hÕt
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 7 ôn tập cuối năm.
Bài 1: Điền vào dấu · để:
a) 6 · 2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
b) · 53 · chia hết cho cả 2, 3, 5, 9
c) · 7 · chia hết cho 15.
Bài 2:
Chứng tỏ: Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3.
- Phát biểu các dấu hiệu chia hết.
a) 642 ; 672.
b) 1530.
c) Þ · 7 · M 3 ; M 5
Þ 375 ; 675 ; 975 ; 270 ; 570 ; 870.
Bài 2.
Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là:
 n ; n + 1 ; n + 2.
Có n + n + 1 + n + 2 = 3n + 3 = 3 (n+ 1) M 3.
3. ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 8.
- ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ?
- BCNN của hai hay nhiều số là gì ?
- Yêu cầu HS làm câu hỏi 9.
- Yêu cầu HS làm bài tập:
Tìm số N x biết:
a) 70 M x ; 84 M x ; và x > 8.
b) x M 12 ; x M 25 ; x M 30 và 0 < x < 500.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Bài tập:
Điền đúng, sai:
a) 2610 M 2 ; 3 ; 5 ; 9.
b) 342 18
c) ¦CNN (36; 60; 84) = 6
d) BCNN (35; 15; 105) = 105
Câu hỏi 8.
Số nguyên tố và hợp số giống nhau đều là các số tự nhiên lớn hơn 1.
 Khác: Số nguyên tố chỉ có ước là 1 và chính nó, hỗn số có nhiều hơn 2 ước.
 Tích của 2 số nguyên tố là hợp số.
 VD: 2.3 = 6.
- Số lớn nhất trong TH các ƯC của các số đó.
- Số nhỏ nhất khác trong TH các BC của các số đó.
Câu 9:
Cách tìm
ƯCLN
BCNN
+ Phân tích các số ra TSNT
+Chọn ra các TSNT
Chung
Chung và riêng
+ Lập tích các TS đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ
nhỏ nhất 
lớn nhất
Bài tập:
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày.
a) x Î ƯC (70 ; 84) và x > 8. Þ x = 14.
b) x Î BC (12 ; 25 ; 30) và 0 < x < 500 Þ x = 300.
Bài tập:
a) Đúng.
b)Sai vì 342 M 18.
c) Sai (= 12)
d) Đúng.
4.Củng cố. 
	Củng cố lại nội dung ôn tập
5. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa trong N, Z, phân số, rút gọn, so sánh phân số.
- Làm câu hỏi 2 ; 3; 4; 5 .
- Làm bài tập 169 ; 171 ; 172 ; 174 .
__________________________________________________________________________
Ngày soạn: 24/04/2011
TIẾT 107: ÔN TẬP HỌC KỲ II 
Ngày giảng: ... /04/2011
A. MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
- Kĩ năng: + Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lí.
 + Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
B. CHUẨN BỊ. 	Bảng phụ, máy tính, phấn mầu
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 
6A:
6B:
2. Kiểm tra bài cũ:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Kết hợp trong bài dạy
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số
- Muốn rút gọn một phân số, ta làm thế nào ?
Bài 1: 
 Rút gọn các phân số sau:
a) b) 
c) d) 
- Kết quả tối giản chưa ? Thế nào là
 phân số tối giản ?
 Bài 2:
 So sánh các phân số sau:
a) và 
b) và 
c) và 
d) và 
- GV cho HS «n l¹i mét sè c¸ch so s¸nh.
- Ch÷a bµi 174 .
Bµi 1:
a) b) 
c) d) 2.
Bµi 2:
a) 
b) 
c) 
d) 
Mét HS lªn b¶ng :
Bµi 174:
Þ 
Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập cuối năm:
 So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số nêu ứng dụng.
- Chữa bài 171 .
- Yêu cầu HS làm câu hỏi 4, 5 SGK.
- Chữa bài tập 169 .
Bài 172 .
Bài 171:
Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa.
A = (27 + 53) + (46 + 34) + 79
 = 80 + 80 + 79 = 239.
B = (- 377 + 277) - 98
 = - 100 - 98 = - 198.
C = - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1)
 = - 1,7 . 10 = - 17.
D = 
 = (- 0,4 - 1,6 - 1,2)
 = (-3,2) = 11. (-0,8) = - 8,8.
E = = 2. 5 = 10.
Bài 169:
a) an = a. a ... a với n ¹ 0
với a ¹ 0 thì a0 = 1.
b) Với a, m. n Î N.
 am. an = am + n.
 am : an = am - n với a ¹ 0 ; m n.
Bài 172:
Gọi số HS lớp 6 C là x (HS).
Số kẹo đã chia là:
 60 - 13 = 47 (chiếc).
Þ x Ư (47) và x > 13.
Þ x = 47.
Trả lời: Số HS lớp 6C là 47 HS.
4.Củng cố. 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GV củng cố lại nội dung ôn tập
5. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn tập các phép tính phân số: Quy tắc và các tính chất.
- Bài tập về nhà số 176 . Bài 86 ; 91 SBT.
- Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiện dãy tính và tìm x.
Ngày soạn: 24/04/2011
TIẾT 108: ÔN TẬP HỌC KỲ II 
Ngày giảng: ... /04/2011
A. MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: Luyện tập dạng toán tìm x.
- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý, giá trị của bài tập của HS.
 + Rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chính xác, phát triển tư duy của HS.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
B. CHUẨN BỊ. 	 Bảng phụ, máy tính, phấn mầu
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 
6A:
6B:
2. Kiểm tra bài cũ:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- HS1: Chữa bài 86 (b,d) SBT 17.
b) 
d) 
- HS2: Chữa bài 91 .
Tính nhanh:
 M = 
 N = 
- Yêu cầu HS giải thích khi biến đổi đã áp dụng những tính chất gì ?
Bài 86:
HS1:
b) = 
d) = 
HS2: Bài 91.
M = 
 = 1. 4. 
N = 
 = .
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Luyện tập về thực hiện phép tính
- Cho HS làm bài 91 .
Tính nhanh:
 Q = . 
Có nhận xét gì về bài tập Q ?
Bài 176 .
Đổi hỗn số, số thập phân ra phân số ? Thứ tự ?
Bài 91:
Nhận xét:
Vậy Q = . 0 = 0
Bài 176:
a) 1. (0,5)2.3 + 
= 
= 
= 
= 
b) Hai HS lên bảng tính
T = 
 = 
 = (0,605 + 0,415). 100
 = 1,02. 100 = 102.
M = 
 = 
 = 3
 = 3,25 - 37,25
 = - 34.
B = 
Toán tìm x
Bài 1: Tính x:
Bài 2: x - 25%x = 
Bài 3: 
Bài 4: 
Bài 1:
 x = 1: 
 x = .
 và là hai số nghịch đảo của nhau.
Bài 2:
HS: Dùng tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng:
 x(1 - 0,25) = 0,5
 0,75x = 0,5
 x = 
 x = 
 x = 
Bài 3:
 x = 
 x = - 13.
Bài 4: 
 x = 
 x = - 2.
4.Củng cố. 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5. Hướng dẫn về nhà.
 - Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hỗn số, số thập phân, số phần trăm ra phân số. Chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x.
- Làm bài tập số 173, 175, 177, 178 .
- Nắm vững ba bài toán cơ bản về phân số:
 + Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
 + Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
 + Tìm tỉ số của hai số a và b.
- Xem lại các bài tập dạng này đã học.

Tài liệu đính kèm:

  • docT106-107.doc