1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:
Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
1.2. Kĩ năng:
Rèn luyên kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét.
1.3. Thái độ:
Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.
2. TRỌNG TM:
Các bài toán liên quan đến cộng hai số nguyên
3. CHUẨN BỊ:
· GV:Bảng phụ BT 33.
· HS: Bài tập ở nhà.
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định tổ chức v kiểm diện
6A2 .;6A3
4.2.Kiểm tra miệng: ( ghp vo tiết luyện tập)
4.3. Bi mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
@Họat động 1 Sửa Bi Tập Cũ
Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm.? ( 4đ)
Giải bài tập 33 SGK/ 77(6đ)
- HS lên bảng thực hiện.
@ Họat động 2: Bài tập mới
GV: Hãy cho biết đây là phép tốn gì?
HS: Cộng 2 số nguyên âm
GV: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm?
HS: Phát biểu
GV: gọi 3 HS lên bảng thực hiện
GV: Còn đây là phép tóan gì?
HS: Cộng 2 số nguyên khác dấu
GV? Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?
HS: Phát biểu
GV: Gọi HS lên bảng thực hiện
HS: Thực hiện
GV: Để tính giá trị biểu thức ta làm như thế nào?
( thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính)
-Hs làm và rút ra nhận xét.
Nhận xét:
-Khi cộng với một số nguyên âm kết quả nhỏ hơn số ban đầu.
-Khi cộng với số nguyên dương, kết quả lớn hơn số ban đầu.
-HS làm bài tập
Gọi 1 HS đọc đề.
GV:Hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số rồi viết tiếp.
Gọi 2 HS khá giỏi lên bảng giải.
HS nhận xét.
GV nhận xét, sửa sai ( nếu có).
I.Sửa bài tập cũ:
Bài tập 33 SGK/ 77
a
-2
18
12
-2
-5
b
3
-18
-12
6
-5
a + b
1
0
0
4
-10
II. Luyện bài tập mới:
v Bài 1: Tính:
a/ (-50) + (-10) =-( 50+10)=-60
b/ (-16) + (-14)= -(16+14)=- 30
c/ (-367) + (-33) = -( 367+33) = - 400
v Bài 2: Tính:
a/ 43 + (-3) = 43-3 = 40
b/ = 29 + (-11) = 29 – 11 = 18
c/ 0 + (-36) = -36
d/ 207 + (-207) = 0
e/ 207 + (-317) = -( 317 – 207) =- 110
v Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
a/ x+ (-16) biết x = -4
x+ (-16) = (-4) +(-16) = - 20
b/ (-102) + y biết y = 2
(-102) + y = (-102) + 2 = - 100
v Bài 4: So sánh rút ra nhận xét :
a/ 123 + (-3) và 123
b/ (-55) + (-15) và (-55)
Giải
a/123 + (-3)=120 <>
b/(-55) + (-15)=-65 <>
v Bài 5: Tìm số nguyên x:
x - (-3) = -11
x = (-11) +(-3)
x = -14
* Bài tập nâng cao:
Viết dãy số theo quy luật:
Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số:
a/ -4; -1; 2 . . .5; 8; 11
b/ 5 ; 1; -3 . . .-7; -11; -15
Bài; Tiết: 46 Tuần 15 LUYỆN TẬP 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. 1.2. Kĩ năng: Rèn luyên kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét. 1.3. Thái độ: Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế. 2. TRỌNG TÂM: Các bài tốn liên quan đến cộng hai số nguyên 3. CHUẨN BỊ: GV:Bảng phụ BT 33. HS: Bài tập ở nhà. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện 6A2..;6A3 4.2.Kiểm tra miệng: ( ghép vào tiết luyện tập) 4.3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG @Họat động 1 Sửa Bái Tập Cũ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm.? ( 4đ) Giải bài tập 33 SGK/ 77(6đ) - HS lên bảng thực hiện. @ Họat động 2: Bài tập mới GV: Hãy cho biết đây là phép tốn gì? HS: Cộng 2 số nguyên âm GV: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm? HS: Phát biểu GV: gọi 3 HS lên bảng thực hiện GV: Còn đây là phép tóan gì? HS: Cộng 2 số nguyên khác dấu GV? Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu? HS: Phát biểu GV: Gọi HS lên bảng thực hiện HS: Thực hiện GV: Để tính giá trị biểu thức ta làm như thế nào? ( thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính) -Hs làm và rút ra nhận xét. Nhận xét: -Khi cộng với một số nguyên âm kết quả nhỏ hơn số ban đầu. -Khi cộng với số nguyên dương, kết quả lớn hơn số ban đầu. -HS làm bài tập Gọi 1 HS đọc đề. GV:Hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số rồi viết tiếp. Gọi 2 HS khá giỏi lên bảng giải. HS nhận xét. GV nhận xét, sửa sai ( nếu có). I.Sửa bài tập cũ: Bài tập 33 SGK/ 77 a -2 18 12 -2 -5 b 3 -18 -12 6 -5 a + b 1 0 0 4 -10 II. Luyện bài tập mới: Bài 1: Tính: a/ (-50) + (-10) =-( 50+10)=-60 b/ (-16) + (-14)= -(16+14)=- 30 c/ (-367) + (-33) = -( 367+33) = - 400 Bài 2: Tính: a/ 43 + (-3) = 43-3 = 40 b/ = 29 + (-11) = 29 – 11 = 18 c/ 0 + (-36) = -36 d/ 207 + (-207) = 0 e/ 207 + (-317) = -( 317 – 207) =- 110 Bài 3: Tính giá trị biểu thức: a/ x+ (-16) biết x = -4 x+ (-16) = (-4) +(-16) = - 20 b/ (-102) + y biết y = 2 (-102) + y = (-102) + 2 = - 100 Bài 4: So sánh rút ra nhận xét : a/ 123 + (-3) và 123 b/ (-55) + (-15) và (-55) Giải a/123 + (-3)=120 < 123 b/(-55) + (-15)=-65 <-55 Bài 5: Tìm số nguyên x: x - (-3) = -11 x = (-11) +(-3) x = -14 * Bài tập nâng cao: Viết dãy số theo quy luật: Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số: a/ -4; -1; 2 . . .5; 8; 11 b/ 5 ; 1; -3 . . .-7; -11; -15 4.4. Câu hỏi và bài tập củng cố : Qua các bài tập rút ra bài học kinh nghiệm gì? */ Bài học kinh nghiệm: Nếu a, b Z và a, b khác dấu thì : 4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: Ôân tập quy tắc cộng hai số nguyên, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số, các tính chất phép cộng số tự nhiên Bài tập : 31,32,35 SGK/77. GV: Hướng dẫn: BT 77 a/ x là số tiền tăng 5. RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung : Phương pháp: Đddh+ thiết bị: ..
Tài liệu đính kèm: