Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm

1. MỤC TIÊU:

1.1.Kiến thức:

Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.

1.2. Kĩ năng:

Rèn luyên kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét.

1.3. Thái độ:

Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.

2. TRỌNG TM:

Các bài toán liên quan đến cộng hai số nguyên

3. CHUẨN BỊ:

· GV:Bảng phụ BT 33.

· HS: Bài tập ở nhà.

4. TIẾN TRÌNH:

 4.1. Ổn định tổ chức v kiểm diện

 6A2 .;6A3

4.2.Kiểm tra miệng: ( ghp vo tiết luyện tập)

 4.3. Bi mới

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG

@Họat động 1 Sửa Bi Tập Cũ

 Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm.? ( 4đ)

 Giải bài tập 33 SGK/ 77(6đ)

- HS lên bảng thực hiện.

@ Họat động 2: Bài tập mới

GV: Hãy cho biết đây là phép tốn gì?

HS: Cộng 2 số nguyên âm

GV: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm?

HS: Phát biểu

GV: gọi 3 HS lên bảng thực hiện

GV: Còn đây là phép tóan gì?

HS: Cộng 2 số nguyên khác dấu

GV? Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?

HS: Phát biểu

GV: Gọi HS lên bảng thực hiện

HS: Thực hiện

GV: Để tính giá trị biểu thức ta làm như thế nào?

( thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính)

-Hs làm và rút ra nhận xét.

Nhận xét:

-Khi cộng với một số nguyên âm kết quả nhỏ hơn số ban đầu.

-Khi cộng với số nguyên dương, kết quả lớn hơn số ban đầu.

-HS làm bài tập

Gọi 1 HS đọc đề.

GV:Hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số rồi viết tiếp.

Gọi 2 HS khá giỏi lên bảng giải.

HS nhận xét.

GV nhận xét, sửa sai ( nếu có).

I.Sửa bài tập cũ:

Bài tập 33 SGK/ 77

 a

-2

18

12

-2

-5

 b

3

-18

-12

6

-5

a + b

1

0

0

4

-10

II. Luyện bài tập mới:

v Bài 1: Tính:

a/ (-50) + (-10) =-( 50+10)=-60

b/ (-16) + (-14)= -(16+14)=- 30

c/ (-367) + (-33) = -( 367+33) = - 400

v Bài 2: Tính:

a/ 43 + (-3) = 43-3 = 40

b/ = 29 + (-11) = 29 – 11 = 18

c/ 0 + (-36) = -36

d/ 207 + (-207) = 0

e/ 207 + (-317) = -( 317 – 207) =- 110

v Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a/ x+ (-16) biết x = -4

 x+ (-16) = (-4) +(-16) = - 20

b/ (-102) + y biết y = 2

 (-102) + y = (-102) + 2 = - 100

v Bài 4: So sánh rút ra nhận xét :

a/ 123 + (-3) và 123

b/ (-55) + (-15) và (-55)

Giải

a/123 + (-3)=120 <>

b/(-55) + (-15)=-65 <>

v Bài 5: Tìm số nguyên x:

 x - (-3) = -11

 x = (-11) +(-3)

 x = -14

* Bài tập nâng cao:

Viết dãy số theo quy luật:

Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số:

a/ -4; -1; 2 . . .5; 8; 11

b/ 5 ; 1; -3 . . .-7; -11; -15

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 229Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài; Tiết: 46
Tuần 15
LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: 
Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
1.2. Kĩ năng: 
Rèn luyên kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét.
1.3. Thái độ: 
Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.
2. TRỌNG TÂM:
Các bài tốn liên quan đến cộng hai số nguyên
3. CHUẨN BỊ:
GV:Bảng phụ BT 33.
HS: Bài tập ở nhà.
4. TIẾN TRÌNH: 
 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện
 6A2..;6A3
4.2.Kiểm tra miệng: ( ghép vào tiết luyện tập)
 4.3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
@Họat động 1 Sửa Bái Tập Cũ
 Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm.? ( 4đ)
 Giải bài tập 33 SGK/ 77(6đ)
- HS lên bảng thực hiện.
@ Họat động 2: Bài tập mới 
GV: Hãy cho biết đây là phép tốn gì?
HS: Cộng 2 số nguyên âm
GV: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm?
HS: Phát biểu
GV: gọi 3 HS lên bảng thực hiện
GV: Còn đây là phép tóan gì?
HS: Cộng 2 số nguyên khác dấu
GV? Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?
HS: Phát biểu
GV: Gọi HS lên bảng thực hiện
HS: Thực hiện
GV: Để tính giá trị biểu thức ta làm như thế nào?
( thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính) 
-Hs làm và rút ra nhận xét.
Nhận xét:
-Khi cộng với một số nguyên âm kết quả nhỏ hơn số ban đầu.
-Khi cộng với số nguyên dương, kết quả lớn hơn số ban đầu.
-HS làm bài tập
Gọi 1 HS đọc đề.
GV:Hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số rồi viết tiếp.
Gọi 2 HS khá giỏi lên bảng giải.
HS nhận xét.
GV nhận xét, sửa sai ( nếu có).
I.Sửa bài tập cũ:
Bài tập 33 SGK/ 77
 a
-2
18
12
-2
-5
 b
3
-18
-12
6
-5
a + b
1
0
0
4
-10
II. Luyện bài tập mới:
Bài 1: Tính:
a/ (-50) + (-10) =-( 50+10)=-60
b/ (-16) + (-14)= -(16+14)=- 30
c/ (-367) + (-33) = -( 367+33) = - 400
Bài 2: Tính:
a/ 43 + (-3) = 43-3 = 40
b/ = 29 + (-11) = 29 – 11 = 18
c/ 0 + (-36) = -36
d/ 207 + (-207) = 0
e/ 207 + (-317) = -( 317 – 207) =- 110
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
a/ x+ (-16) biết x = -4
 x+ (-16) = (-4) +(-16) = - 20
b/ (-102) + y biết y = 2
 (-102) + y = (-102) + 2 = - 100 
Bài 4: So sánh rút ra nhận xét :
a/ 123 + (-3) và 123
b/ (-55) + (-15) và (-55)
Giải
a/123 + (-3)=120 < 123
b/(-55) + (-15)=-65 <-55
Bài 5: Tìm số nguyên x:
 x - (-3) = -11
 x = (-11) +(-3)
 x = -14
* Bài tập nâng cao:
Viết dãy số theo quy luật:
Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số:
a/ -4; -1; 2 . . .5; 8; 11
b/ 5 ; 1; -3 . . .-7; -11; -15
4.4. Câu hỏi và bài tập củng cố :
Qua các bài tập rút ra bài học kinh nghiệm gì?
*/ Bài học kinh nghiệm:
Nếu a, b Z và a, b khác dấu thì :
4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
Ôân tập quy tắc cộng hai số nguyên, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số, các tính chất phép cộng số tự nhiên
Bài tập : 31,32,35 SGK/77.
GV: Hướng dẫn: BT 77 a/ x là số tiền tăng
5. RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung :
Phương pháp:
Đddh+ thiết bị:
..

Tài liệu đính kèm:

  • doc46.doc