Bài thi Violympic môn Số học Lớp 6 - Vòng 1

Bài thi Violympic môn Số học Lớp 6 - Vòng 1

Bài 1. Điền kết quả chỗ ( .)

1. Tập hợp các chữ số của số 2010 là { }

2. Viết tập hợp A = {x N*/ x < 6}="" bằng="" cách="" liệt="" kê="" các="" phần="" tử="" a="{">

3. Cho các số tự nhiên a, b thoả mãn 28 < a="">< b="">< 31="" vậy="" a="">

4. Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số la mã XIX là .

5. Với cùng cả ba chữ số 6; 7; 8 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số? (Mỗi chữ số chỉ được viết một lần) số

6. Viết tập hợp A = {x N/ 18 < x="">< 22}="" bằng="" cách="" liệt="" kê="" các="" phần="" tử="" a="{">

7. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau là .

8. Khi viết 100 số tự nhiên đầu tiên, chữ số 1 xuất hiện .lần

9. Viết số lớn nhất với cùngcả 5 chữ số 9; 0; 6; 1; 5 mỗi chữ số chỉ được viết một lần. Số lớn nhất đó là

10. Để viết tất cả các số tựu nhiên từ 100 đến 999 phải dùng chữ số 9

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 432Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi Violympic môn Số học Lớp 6 - Vòng 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1. Điền kết quả chỗ (.)
1. Tập hợp các chữ số của số 2010 là {}
2. Viết tập hợp A = {x N*/ x < 6} bằng cách liệt kê các phần tử A = {..}
3. Cho các số tự nhiên a, b thoả mãn 28 < a < b < 31 vậy a = .
4. Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số la mã XIX là ..
5. Với cùng cả ba chữ số 6; 7; 8 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số? (Mỗi chữ số chỉ được viết một lần) số
6. Viết tập hợp A = {x N/ 18 < x < 22} bằng cách liệt kê các phần tử A = {.}
7. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau là..
8. Khi viết 100 số tự nhiên đầu tiên, chữ số 1 xuất hiện.lần
9. Viết số lớn nhất với cùngcả 5 chữ số 9; 0; 6; 1; 5 mỗi chữ số chỉ được viết một lần. Số lớn nhất đó là
10. Để viết tất cả các số tựu nhiên từ 100 đến 999 phải dùng chữ số 9
Bài 2. Thỏ tìm cà rốt.
Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 9 và không vượt quá 86
Số các số tự nhiên không vượt quá 78 là.
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau là..
Dùng ba chữ số 0; 5; 8 có thể viết được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số.
viết tập hợp c = {x N/ 37 < x 41 } bằng cách liệt kê các phần tử ta được 
Cho các số tự nhiên a, b thoả mãn 69 a < b < 71 vậy b = ..
Cho 4 số tự nhiên a, b, c, d thoả mãn a < b c < d; 77 < a 81; 77 d < 81. Khi đó c = 
Cho ba số tự nhiên a, b, c thoả mãn a < b c; 23 < a < 30; 10 < c < 26 khi đó b = 
Cho một số có hai chữ số. Cùng một lúc ta viết thêm chữ số 1 và bên trái và bên phải số đó ta được một số mới cso bốn chữ số. Số có bốn chữ số này gấp 23 lần số đã cho. Số đã cho là.
Bài 3. Chọn ô có giá trị tăng dần.
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số
Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số giống nhau
97
Số tự nhiên lớn nhất có một chữ số
100
Phần tử nhỏ nhất của tập hợp N*
Số chẵn khác 0 nhỏ nhất
Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau
Giá tị trong hệ thập phân của số la mã XIII
3
Số trăm của 678
Số chục của số 120
22
19
Giá trị trong hệ thập phân của số la mã XVI
Số tự nhiên liền trước số 1
Soos tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau
Phần tử nhỏ nhất của tập hợp {xN/x>45}
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số
Giá trị trong hệ thập phân của số la mã XIV

Tài liệu đính kèm:

  • docbai lthi violympic 6 vong 1.doc