Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 45: Ôn tập học kỳ I (tiết 1) - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 45: Ôn tập học kỳ I (tiết 1) - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu

a) Kiến thức:

- Học sinh được củng cố các kiến thức về tập hợp, thứ tự thực hiện các phép tính, tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.

b) Kĩ năng:

- Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập thực hiện các phép tính và tìm số chưa biết.

c) Thái độ:

- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.

2. Trọng tâm

Củng cố các kiến thức về tập hợp, thứ tự thực hiện các phép tính, tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9

3. Chuẩn bị:

GV: Thước thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ .

HS: Thước thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.

4. Tiến trình:

4.1 Ổn định:

- Kiểm diện học sinh; kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.

4.2 Kiểm tra miệng:

GV: Nêu lần lượt câu hỏi Trả lời

1) Có mấy cách để viết một tập hợp? Kể ra?

Áp dụng: Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 bằng hai cách? 1) Các cách viết tập hợp:

- Liệt kê các phần tử.

- Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.

Áp dụng:

Cách 1:

Cách 2:

2) Nêu các thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức? 2) Thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức: như SGK/ 32

3) Nêu các tính chất chia hết của một tổng? 3) Các tính chất chia hết của một tổng: Như SGK/ 34; 35

4) Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9

HS: Bốn học sinh lần lượt trả lời.

 4) Các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9:SGK/ 37; 38; 40; 41.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 172Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 45: Ôn tập học kỳ I (tiết 1) - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KÌ I (TIẾT 1)
Tiết: 45
Tuần 15 	
Ngày dạy: 4/12/2010
1. Mục tiêu
a) Kiến thức:
- Học sinh được củng cố các kiến thức về tập hợp, thứ tự thực hiện các phép tính, tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.
b) Kĩ năng:
- Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập thực hiện các phép tính và tìm số chưa biết.
c) Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
2. Trọng tâm
Củng cố các kiến thức về tập hợp, thứ tự thực hiện các phép tính, tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9
3. Chuẩn bị:
GV: Thướùc thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ .
HS: Thướùc thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
- Kiểm diện học sinh; kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra miệng:
GV: Nêu lần lượt câu hỏi
Trả lời
1) Có mấy cách để viết một tập hợp? Kể ra?
Áp dụng: Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 bằng hai cách?
1) Các cách viết tập hợp: 
- Liệt kê các phần tử.
- Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
Áp dụng:
Cách 1:
Cách 2: 
2) Nêu các thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức?
2) Thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức: như SGK/ 32
3) Nêu các tính chất chia hết của một tổng?
3) Các tính chất chia hết của một tổng: Như SGK/ 34; 35
4) Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 
HS: Bốn học sinh lần lượt trả lời. 
4) Các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9:SGK/ 37; 38; 40; 41.
4.3 Bài tập 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
Hoạt động 1
Dạng 1: Tính 
GV: Cho HS đọc đề bài 
GV: Bài tốn yêu cầu gì? 
GV: Điều kiện để a chia hết cho b?
 Điều kiện để a trừ được cho b?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện 
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh 
Bài 159/ SGK/ 63 
Hướng dẫn 
a) n - n = 0 e) n . 0 = 0
b) n : n = 1(n0) g) n . 1 = n
c) n + 0 = n h) n : 1 = n
d) n - 0 = n	
GV: Cho HS đọc đề bài 
GV: Bài tốn yêu cầu gì? 
GV: Ta cần điền các số nào vào thứ tự các chỗ trống?
GV: Cho HS trình bày cách thực hiện 
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày 
Bài 163 trang 63 SGK 
Hướng dẫn 
 18-33-22-25
 Ta thấy, trong 4 giờ chiều cao ngọn nến giảm 8cm.
 Vậy trong 1 giờ chiều cao ngọn nến giảm (33-25):4 = 2cm.
Hoạt động 2: 
Dạng 2: Thực hiện phép tính
GV: Đưa bảng phụ có ghi đề bài tập
Bài 1 : Thực hiện phép tính
a) 28.76 + 24.28 – 28.20
b) =1580
HS: Thảo luận theo nhóm 
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 28.76 + 24.28 – 28.20
= 28.(76 + 24 - 20) = 28.80 = 2240
b)=17.(85 + 15) =1580
Bài 2 Hỏi trong các số : 160; 534; 2511; 48309; 3825
Bài 2
a) 160
a) Số nào chia hết cho cả 2 và 5.
b) Số nào chia hết cho cả 2 và 3.
c) Số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9.
b) 354
c) Không có số nào.
Bài 3 Tìm x biết:
a) 231 – (x - 6) = 1339:13
b) x = 28:24 + 32.33
HS: Hoạt động theo nhóm (3 phút)
GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm.
HS: Đại diện các nhóm trình bày lên bảng.
GV: Nhận xét bài làm của các nhóm trên bảng.
Bài 3 Tìm x biết:
a) 231 – (x - 6) = 1339:13
231 – (x - 6) = 103
 (x - 6) = 231 – 103
(x - 6) = 128
 x = 128 + 6
 x = 134 
b) x = 28:24 + 32.33
x = 24 + 35
x = 16 + 243
x = 259
4.4 Bài học kinh nghiệm
- Khi thực hiện các phép tính trong một biểu thức cần lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính.
- Khi tìm số chưa biết ta cũng cần chú ý đến thứ tự thực hiện phép tính. 
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
- Đối vơi tiết học này
Xem lại các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã giải.
-Đối vơi tiết học tiếp theo.
+ Trả lời các câu hỏi: 5; 6; 7; 8;9; 10/ SGK/ 61
+ Làm bài tập: 164; 165; 166; 167/ SGK/ 63
5 Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTieát 45.doc