Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 45: Cộng hai số nguyên cùng dấu - Nguyễn Danh Huân

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 45: Cộng hai số nguyên cùng dấu - Nguyễn Danh Huân

A. Mơc tiªu:

 1. Kiến thức: Biết cộng hai số nguyên cùng dấu

 2. Kỹ năng: Bước đầu có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đâị lượng.

 3. Thái độ: Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học vào thực tiễn

B. Ph­¬ng ph¸p: Nêu và giải quyết vấn đề – Vấn đáp

C. Chun bÞ:

 1.Giáo viên: : Nội dung.Mô hình trục số, bảng phụ, phấn màu.

 2.Học sinh: Xem trước nội dung của bài dụng cụ học tập .

D. Tin tr×nh:

I. Ổn định tổ chức (1):

II. Bài cũ ( 5):

Thực hiện phép tính :(+2) + (+3) .=? GV hướng dẩn.

Học sinh thực hiện : 2+3 =5

III. Bài mới:

1. Đặt vấn đđề (2): GV: Vậy thực hiện : (-2) + (-3) = ?

Làm thế nào để ta thực hiện phép tính trên?

Có nhận xét gì về các số hạng ở cùng mỗi tổng?

 Để thực hiện được phép tính trên bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm kết quả của bàt tập đó

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 353Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 45: Cộng hai số nguyên cùng dấu - Nguyễn Danh Huân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 45: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
Ngày soạn: /12
A. Mơc tiªu: 
 1. Kiến thức: Biết cộng hai số nguyên cùng dấu
 2. Kỹ năng: Bước đầu có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đâị lượng.
 3. Thái độ: Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học vào thực tiễn
B. Ph­¬ng ph¸p: Nêu và giải quyết vấn đề – Vấn đáp
C. ChuÈn bÞ:
 1.Giáo viên: : Nội dung.Mô hình trục số, bảng phụ, phấn màu.
 2.Học sinh: Xem trước nội dung của bài dụng cụ học tập .
D. TiÕn tr×nh:
I. Ổn định tổ chức (1’):
II. Bài cũ ( 5’): 
Thực hiện phép tính :(+2) + (+3) .=? GV hướng dẩn.
Học sinh thực hiện : 2+3 =5
III. Bài mới: 	
1. Đặt vấn đđề (2’): GV: Vậy thực hiện : (-2) + (-3) = ?
Làm thế nào để ta thực hiện phép tính trên?
Có nhận xét gì về các số hạng ở cùng mỗi tổng?
 Để thực hiện được phép tính trên bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm kết quả của bàt tập đó
2. Triển khai: 
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß
Néi dung kiÕn thøc
5’
7’
7’
6’
5’
Hoạt đđộng 1 :So sánh hai số nguyên (2 số nguyên âm, số nguyên âm và nguyên dương)
Gv: 7Є N đúng hay sai?
Hỏi thêm : N C Z đúng hay sai? Để giải thích cho HS.
Hoạt đđộng 2: Ôân lại khái niệm về tập hợp các số nguyên
Gv : a, a> 2 thì a Є Z+ (Z+ là tập hợp số nguyên dương). Đúng hay sai ?
Gv: b < 3. b Є Z- ?
Gv: b < 3 thì b = 1, 2, 0 được không?
Vậy kết luận gì ?
Hoạt đđộng 3: Ôn lại cách so sánh số nguyên 
HS đọc nội dung BT
HS lên bảng làm BT
Hoạt đđộng 4: Ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Gv:|-8| = ? ; |-4| =?
Tương tự các câu còn lại Hs tự làm 
Gv nhận xét kết quả
Hoạt đđộng 5: Ôn lại khái niệm về số đối
Gv: Hai số ntn gọi là đối nhau?
Tìm số đối –4 và 6
Gv: |-5| có số đối là ?
Để tìm số đôí hãy tính : |-5| = ? (5) 
Vậy số đối của |-5| =?
1. BT 16/ 73 : điền Đ vào ô đúng và S vào ô sai
7 Є N ¬ 7 Є Z ¬
0 Є Z ¬ -9 Є N ¬
0 Є N ¬ -9 Є Z ¬
11.2 Є N ¬
2. BT 17/73 :
Nếu a > 2, a thực số nguyên dương (vì a > 2> 0)
B, số b không chắc chắn là số nguyên âm vì có thể là : 0;1;2
C. Số c không chắc là số nguyên dương vì có thể bằng 0
3. BT 19/ 73:
a. 0 < + 2 b. -15 <0
c. -10 < 0 d. - 3 < 9
4. BT 20/73:
a. |-8| - |-1| = 8 – 4 = 4
b. |-7| - |-3| = 7.3 = 21
c.|18| : |-6| = 18 : 6 = 3
 5. BT 21/73:
-4 có số đối là 4
6 có số đối là –6
 |-5| = 5 có số đối là –5
|3| = 3 có số đối là –3
4 có số đối là - 4
IV. Hướng dẫn học ở nhà (4’):
-Về nhà làm xem lại lý thuyết sgk
-Làm Bt : 17 Sgk
Bt : 25,26,27,28,29,32,33(Sbt)
BT 32 yêu cầu Hs khá giỏi.
- Xem trước bài:Cộng hai số nguyên cùng dấu

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 45.doc