Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 43: Luyện tập (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 43: Luyện tập (bản 4 cột)

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : Củng cố khái niệm về tập Z, tập N, củng cố cách so sánh hai số nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, cách tìm số đối, số liền trước, số liền sau của một số nguyên.

 2. Kỹ năng : HS biết cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, số đối của một số nguyên, so sánh hai số nguyên, tính giá trị biểu thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối.

 3. Thái độ : Rèn luyện tính chính xác của toán học thông qua việc áp dụng các quy tắc.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS

 a) -15 < -8="">< -5="">< 0="">< 3=""><>

b). 2000 > 10 > 9 > 0 > -4 > -97

 HS : a). Sắp xếp theo thứ tự tăng dần : -15; 21; 0; 3; -5; -8

b). Sắp xếp theo thứ tự giảm dần : 2000; 10; -4; 0; 9; -97

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 314Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 43: Luyện tập (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 43 : LUYỆN TẬP 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : Củng cố khái niệm về tập Z, tập N, củng cố cách so sánh hai số 	nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, cách tìm số đối, số liền 	trước, số liền sau của một số nguyên. 
	2. Kỹ năng : HS biết cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, số đối của 	một số nguyên, so sánh hai số nguyên, tính giá trị biểu thức đơn giản có chứa 	giá trị tuyệt đối.
	3. Thái độ : Rèn luyện tính chính xác của toán học thông qua việc áp dụng 	các quy tắc.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
a) -15 < -8 < -5 < 0 < 3 < 21
b). 2000 > 10 > 9 > 0 > -4 > -97
HS : a). Sắp xếp theo thứ tự tăng dần : -15; 21; 0; 3; -5; -8
b). Sắp xếp theo thứ tự giảm dần : 2000; 10; -4; 0; 9; -97
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
-BT 16 SGK trang 73 :
Điền chữ Đ hoặc S vào ô vuông :
7 N ð ; 7 Z ð
0 N ð ; 0 Z ð
-9 Z ð ; -9 N ð
11,2 Z ð
-BT 17 SGK trang 73 :
Có thể khẳng định tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là các số nguyên dương và các số nguyên âm được không ? Tại sao ?
-BT 18 SGK trang 73 :
a). Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số nguyên dương không ?
b). Số nguyên b nhỏ hơn 3. Số b có chắc chắn là số nguyên âm không ?
c). Số nguyên c lớn hơn -1. Số c có chắc chắn là số nguyên dương không ?
d). Số nguyên d nhỏ hơn -5. Số d có chắc chắn là số nguyên âm không ?
-BT 19 SGK trang 73 :
Điền dấu “+” hoặc “ - ” vào chỗ trống để được kết quả đúng :
a) 0 < 2 ; b)  15 < 0
c) 10 <  6 ; d) 3 < 9
-BT 20 SGK trang 73 :
Tính giá trị các biểu thức :
a). 
b). 
c). 
d). 
-BT 21 SGK trang 73 :
Tìm số đối của mỗi số nguyên sau : -4; 6; ; ; 4
-BT 16 SGK trang 73 :
Điền chữ Đ hoặc S vào ô vuông :
7 N ð ; 7 Z ð
0 N ð ; 0 Z ð
-9 Z ð ; -9 N ð
11,2 Z ð
-BT 17 SGK trang 73 :
Có thể khẳng định tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là các số nguyên dương và các số nguyên âm được không ? Tại sao ?
-BT 18 SGK trang 73 :
a). Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số nguyên dương không ?
b). Số nguyên b nhỏ hơn 3. Số b có chắc chắn là số nguyên âm không ?
c). Số nguyên c lớn hơn -1. Số c có chắc chắn là số nguyên dương không ?
d). Số nguyên d nhỏ hơn -5. Số d có chắc chắn là số nguyên âm không ?
-BT 19 SGK trang 73 :
Điền dấu “+” hoặc “ - ” vào chỗ trống để được kết quả đúng :
a) 0 < 2 ; b)  15 < 0
c) 10 <  6 ; d) 3 < 9
-BT 20 SGK trang 73 :
Tính giá trị các biểu thức :
a). 
b). 
c). 
d). 
-BT 21 SGK trang 73 :
Tìm số đối của mỗi số nguyên sau : -4; 6; ; ; 4
-HS giải :
7 N Đ ; 7 Z Đ 
0 N Đ ; 0 Z Đ 
-9 Z Đ ; -9 N S 
11,2 Z S
-HS giải :
Không thể khẳng định tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là các số nguyên dương và các số nguyên âm được, vì còn thiếu số 0. 
-HS giải :
a). Số a có chắc chắn là số nguyên.
b). Số b không chắc là số nguyên âm (b có thể bằng 0; 1; 2).
c). Số c không chắc là số nguyên dương (c có thể bằng 0).
d). Số d có chắc chắn là số nguyên âm.
-
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
HS giải :
a) 0 < +2 ; b) -15 < 0
c) -10 < +6 ; d) +3 < +9
-Hs giải :
a). = 8 – 4 = 4
b). = 7.3 = 21
c). = 18 : 6 = 3
d). = 153 + 53 = 206
-HS giải :
Số đối của số -4 là 4 ; của 6 là -6; của là -5; của là -3; của 4 là -4.
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : Về nhàn xem lại các bài đã giải.
-Làm bài tập 22 SGK trang 74.
-Đọc trước bài 4 : Cộng hai số nguyên cùng dấu.

Tài liệu đính kèm:

  • doc43.doc