A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Củng cố khái niệm về tập Z, tập N, củng cố cách so sánh hai số nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, cách tìm số đối, số liền trước, số liền sau của một số nguyên.
2. Kỹ năng : HS biết cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, số đối của một số nguyên, so sánh hai số nguyên, tính giá trị biểu thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối.
3. Thái độ : Rèn luyện tính chính xác của toán học thông qua việc áp dụng các quy tắc.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
a) -15 < -8="">< -5="">< 0="">< 3=""><>
b). 2000 > 10 > 9 > 0 > -4 > -97
HS : a). Sắp xếp theo thứ tự tăng dần : -15; 21; 0; 3; -5; -8
b). Sắp xếp theo thứ tự giảm dần : 2000; 10; -4; 0; 9; -97
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 43 : LUYỆN TẬP A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Củng cố khái niệm về tập Z, tập N, củng cố cách so sánh hai số nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, cách tìm số đối, số liền trước, số liền sau của một số nguyên. 2. Kỹ năng : HS biết cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, số đối của một số nguyên, so sánh hai số nguyên, tính giá trị biểu thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối. 3. Thái độ : Rèn luyện tính chính xác của toán học thông qua việc áp dụng các quy tắc. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS a) -15 < -8 < -5 < 0 < 3 < 21 b). 2000 > 10 > 9 > 0 > -4 > -97 HS : a). Sắp xếp theo thứ tự tăng dần : -15; 21; 0; 3; -5; -8 b). Sắp xếp theo thứ tự giảm dần : 2000; 10; -4; 0; 9; -97 III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS -BT 16 SGK trang 73 : Điền chữ Đ hoặc S vào ô vuông : 7 N ð ; 7 Z ð 0 N ð ; 0 Z ð -9 Z ð ; -9 N ð 11,2 Z ð -BT 17 SGK trang 73 : Có thể khẳng định tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là các số nguyên dương và các số nguyên âm được không ? Tại sao ? -BT 18 SGK trang 73 : a). Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số nguyên dương không ? b). Số nguyên b nhỏ hơn 3. Số b có chắc chắn là số nguyên âm không ? c). Số nguyên c lớn hơn -1. Số c có chắc chắn là số nguyên dương không ? d). Số nguyên d nhỏ hơn -5. Số d có chắc chắn là số nguyên âm không ? -BT 19 SGK trang 73 : Điền dấu “+” hoặc “ - ” vào chỗ trống để được kết quả đúng : a) 0 < 2 ; b) 15 < 0 c) 10 < 6 ; d) 3 < 9 -BT 20 SGK trang 73 : Tính giá trị các biểu thức : a). b). c). d). -BT 21 SGK trang 73 : Tìm số đối của mỗi số nguyên sau : -4; 6; ; ; 4 -BT 16 SGK trang 73 : Điền chữ Đ hoặc S vào ô vuông : 7 N ð ; 7 Z ð 0 N ð ; 0 Z ð -9 Z ð ; -9 N ð 11,2 Z ð -BT 17 SGK trang 73 : Có thể khẳng định tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là các số nguyên dương và các số nguyên âm được không ? Tại sao ? -BT 18 SGK trang 73 : a). Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số nguyên dương không ? b). Số nguyên b nhỏ hơn 3. Số b có chắc chắn là số nguyên âm không ? c). Số nguyên c lớn hơn -1. Số c có chắc chắn là số nguyên dương không ? d). Số nguyên d nhỏ hơn -5. Số d có chắc chắn là số nguyên âm không ? -BT 19 SGK trang 73 : Điền dấu “+” hoặc “ - ” vào chỗ trống để được kết quả đúng : a) 0 < 2 ; b) 15 < 0 c) 10 < 6 ; d) 3 < 9 -BT 20 SGK trang 73 : Tính giá trị các biểu thức : a). b). c). d). -BT 21 SGK trang 73 : Tìm số đối của mỗi số nguyên sau : -4; 6; ; ; 4 -HS giải : 7 N Đ ; 7 Z Đ 0 N Đ ; 0 Z Đ -9 Z Đ ; -9 N S 11,2 Z S -HS giải : Không thể khẳng định tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là các số nguyên dương và các số nguyên âm được, vì còn thiếu số 0. -HS giải : a). Số a có chắc chắn là số nguyên. b). Số b không chắc là số nguyên âm (b có thể bằng 0; 1; 2). c). Số c không chắc là số nguyên dương (c có thể bằng 0). d). Số d có chắc chắn là số nguyên âm. - IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS HS giải : a) 0 < +2 ; b) -15 < 0 c) -10 < +6 ; d) +3 < +9 -Hs giải : a). = 8 – 4 = 4 b). = 7.3 = 21 c). = 18 : 6 = 3 d). = 153 + 53 = 206 -HS giải : Số đối của số -4 là 4 ; của 6 là -6; của là -5; của là -3; của 4 là -4. V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : Về nhàn xem lại các bài đã giải. -Làm bài tập 22 SGK trang 74. -Đọc trước bài 4 : Cộng hai số nguyên cùng dấu.
Tài liệu đính kèm: