I - MỤC TIÊU : Giúp học sinh
1. Kiến thức :
ã Rèn cho HS cách so sánh hai số nguyên từ đó biết tìm GTTĐ của một số nguyên, củng cố số đối
2. Kĩ năng :
ã Có kĩ năng so sánh hai số nguyên tính GTTĐ của một số nguyên.
3. Thái độ : Nghiêm túc khi luyện tập, cẩn thận và chính xác
II – PHƠNG PHÁP
ã HĐ theo nhóm nhỏ, nêu và giải quyết vấn đề
III - CHUẨN BỊ :
ã GV : bảng biểu, bảng phụ
ã HS : Các bài tập trong SGK
Ngày soạn : 3/12/2008 Ngày giảng :4/12/2008 Tiết : 43 luyện tập I - Mục tiêu : Giúp học sinh Kiến thức : Rèn cho HS cách so sánh hai số nguyên từ đó biết tìm GTTĐ của một số nguyên, củng cố số đối Kĩ năng : Có kĩ năng so sánh hai số nguyên tính GTTĐ của một số nguyên. Thái độ : Nghiêm túc khi luyện tập, cẩn thận và chính xác II – phơng pháp HĐ theo nhóm nhỏ, nêu và giải quyết vấn đề III - Chuẩn bị : GV : bảng biểu, bảng phụ HS : Các bài tập trong SGK III - Tiến trình Kiểm tra bài cũ : ( 13 phút ) HS1 : thế nào là số nguyên âm ? số nguyên dương ? GTTĐ của một số nguyên? 2 HS thực hiện : BT 20 : Tính Bài mới HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ 1 : Luyên tập ( 30 phút ) Kí hiệu N và Z là các tập hợp số các nào ? ? Tập N gồm các số nào ? Tập Z gồm các số ? Điền Đúng hoặc Sai vào ô trống Nhận xét ? Để tính được giá trị của biểu thức có chứa GTTĐ của số nguyên ta làm như thế nào ? ? Nêu cách tìm GTTĐ của số nguyên âm và dương ? 2 HS thực hiện ? Thế nào là số liền sau ? Số liền trước ? ? Để tìm số liền trước hoặc sau căn cứ vào đâu ? ? hai HS lên thực hiện Đánh giá theo Y/c bên ? Tập hợp B thoả mãn ĐK gì ? ? Thế nào là số đối của một số nguyên ? Cho HS lên trình bày Đánh giá theo Y/c bên * Tập số TN và số nguyên *Các số bắt đầu từ 0 *Gồm tập hợp số tự nhiên và các số nguyên âm *Điền vào bảng Nhận xét Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên * Số nguyên dương : bằng chính nó * Số nguyên âm : bằng số đối của nó HS thực hiện tính Số hơn số đã cho 1 đơn vị Kém số đã cho 1 đơn vị Số đã cho, chú ý số nguyên âm. HS thực hiên Nhận xét * 2 ĐK : Phần tử của A và số đối của các phần tử đó * Giá trị thì bằng nhau, dấu đối nhau * HS thực hiện trên bảng Nhận xét Bài tập 16 ( SGK – 73 ) 7 ẻ N Đúng 0 ẻ N Đúng -9 ẻ Z Đúng 11,2 ẻ Z Sai 7 ẻ Z Đúng 0 ẻ Z Đúng -9 ẻ N Sai Bài tập 29 ( SBT – 58 ) Tính giá trị của biểu thức Bài tập 22 ( SGK – 74 ) a)Số liền sau của 2 là 3 Số liền sau của -8 là -7 Số liền sau của 0 là 1 Số liền sau của -1 là 0 b) Số liền trước của –4 là -5 Số liền trước của 0 là 1 Số liền trước của 1 là 0 Số liền trước của -25 là -26 c) a = 0 Bài tập 32 ( SBT – 58 ) a)B = { 5; -3; 7; -5; 3; -7 } b) C = { 5; -3; 7; -5; 3 } HĐ 2 : Dặn dò ( 2 phút ) Nhắc lại cách so sánh hai số nguyên trên trục số * Nhận xét khi so sánh : Số nguyên âm với 0; số dương với 0; hai số nguyên âm với nhau ? ĐN giá trị tuyệt đối của một số nguyên +,-, 0 - Về nhà : Học thuộc ĐN và các nhận xét - BVN : 25->31(SGK)
Tài liệu đính kèm: