Giáo án Hình học Lớp 6 - Tuần 1 đến 18 - Trường THCS Dũng Nghĩa

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tuần 1 đến 18 - Trường THCS Dũng Nghĩa

A. Mục tiêu

 * Kiến thức:

- Học sinh hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng

 - Hiểu được quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng

 * Kỹ năng:

 Biết vẽ ba điểm thẳng hàng

 * Thái độ:

Yêu cầu sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra 3 điểm thẳng hàng 1 cách cẩn thận, chính xác.

B. Chuẩn bị

 Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ

 Học sinh: Thước thẳng, phấn màu, bảng nhóm

C. Các hoạt động trên lớp

I. Ổn định - Kiểm tra bài cũ ( 5 ph )

 -HS1 : Vẽ hình thể hiện các ký hiệu sau: A a ; B a ; D a

 ( A ≠ B ≠ D )

 - HS2: Vẽ hình thể hiện các ký hiệu sau: A b ; B b ; C b (A ≠ C )

 Kiểm tra bài tập làm ở nhà của HS

 GV giới thiệu vào bài mới.

 

doc 62 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tuần 1 đến 18 - Trường THCS Dũng Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 1- Tiết 1
Ngày soạn: 09/08/ . 
 Điểm - Đường thẳng
A. Mục tiêu
	* Kiến thức:
- Học sinh hiểu điểm là gì, đường thẳng là gì.
	- Hiểu quan hệ giữa điểm và đường thẳng
	* Kỹ năng:
	- Biết vẽ điểm, đường thẳng
	- Biết đặt tên cho điểm, đường thẳng
	- Biết dùng các kí hiệu điểm, đường thẳng, kí hiệu .
	* Thái độ:
	Yêu cầu sử dụng thước thẳng để vẽ 1 cách cẩn thận , chính xác.
B. Chuẩn bị
	Giáo viên: Thước thẳng, mảnh bìa, hai bảng phụ
	Học sinh: Thước thẳng, mảnh bìa , bảng nhóm
C. Các hoạt động dạy học 
I. ổn định - Kiểm tra bài cũ ( 5 ph)
	- HS1: Em hãy nêu vài bề mặt được coi là phẳng
	( Đáp án: Mặt tủ kính, mặt nước hồ khi không gió...)
	- HS: Chiếc thước dài các em đang kẻ có đặc điểm điểm gì ?	
	( Đáp án: Thẳng, dài...)
 	Vậy những ví dụ trên là hình ảnh của những khái niệm nào trong hình học ? 	
II. Dạy học bài mới (25 ph)
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Giới thiệu về điểm và cách biểu diễn: (5 phút)
- Cho HS quan sát H1: Đọc tên các điểm và nói cách viết tên các điểm, cách vẽ điểm.
- Quan sát bảng phụ và chỉ ra điểm D ?
- Đọc tên các điểm có trong H2 ?
- Giới thiệu khái niệm hai điểm trùng nhau, hai điểm phân biệt
- Giới thiệu hình là một tập hợp điểm
- Hãy chỉ ra các cặp điểm phân biệt trong H2
HĐ2:Giới thiệu về đường thẳng và cách vẽ (7 phút)
- Yêu cầu HS đọc 
thông tin SGK: Hãy nêu hình ảnh của đường thẳng.
- Quan sát H3, cho biết :
 + Đọc tên các đường thẳng
+ Cách viết tên cách viết 
HĐ3: Mối quan hệ của
 đ iểm thuộc ( không thuộc ) đường thẳng ( 13 phút )
- Cho HS quan sát H4: Điểm A, B có quan hệ gì với đường thẳng d ?
- Có thể diễn đạt bằng những cách nào khác ?
- Treo bảng phụ tổng kết về điểm, đường thẳng.
- Điểm A, B, M
- Dùng các chữ cái in hoa
- Dùng một dấu chấm nhỏ
- Điểm A và C chỉ là một điểm
- Cặp A và B, B và M ...
- Sợi chỉ căng thẳng, 
mép thước ...
- Đường thẳng a, p
- Dùng chữ in thường
- Điểm A nằm trên đường thẳng d, điểm B không nằm trên đường thẳng d.
1. Điểm
 (h1)
A C 
 (h2) (Bảng phụ)
- Hai điểm phân biệt là hai điểm không trùng nhau
- Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp điểm. Điểm cũng là một điểm.
2. Đường thẳng)
 (h3)
 Đường thẳng là một tập hợp điểm. Đường thẳng không bị giới hạn về hai phía. Vẽ đường thẳng bằng một vạch thẳng.
3. Điểm thuộc đường ...
 (h4)
- ở h4: A d ; B d
cáchviết
Hình vẽ
Kí hiệu
Điểm M
M
Đường thẳng a
a
III. Củng cố (13ph)
 *HĐN ( 5 ph) :
 Vẽ hình theo cách diễn đạt:
 - Vẽ đường thẳng a và điểm A nằm trên đường thẳng a
- Vẽ đường thẳng b đi qua điểm A và đường thẳng c không đi qua điểm A
	*Yêu cầu HS làm các bài tập sau:
 Bài tập 1: Cách đặt tên cho điểm
 Bài tập 3: Nhận biết điểm đường thẳng
 Bài tập: Vẽ điểm đường thẳng
IV. Hướng dẫn học ở nhà (2 ph)
- Học bài theo vở ghi và SGK.	
	- Làm các bài tập 2 ; 5 ; 6 ( SGK/ 104-105) + 2 ; 3 (SBT/95-96).
	- Chuẩn bị bài mới " Ba điểm thẳng hàng".
* Rỳt kinh nghiệm	:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Đó duyệt, ngày. thỏng. năm 20
Tuần 2 -Tiết 2 
 Ngày soạn: 15/08/ .
Ba điểm thẳng hàng
A. Mục tiêu
	* Kiến thức:
- Học sinh hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng
	- Hiểu được quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
	* Kỹ năng:
	 Biết vẽ ba điểm thẳng hàng
	* Thái độ:
Yêu cầu sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra 3 điểm thẳng hàng 1 cách cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị
	Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ
	Học sinh: Thước thẳng, phấn màu, bảng nhóm
C. Các hoạt động trên lớp
I. ổn định - Kiểm tra bài cũ ( 5 ph )
	 -HS1 : Vẽ hình thể hiện các ký hiệu sau: A a ; B a ; D a 
 ( A ≠ B ≠ D )
 - HS2: Vẽ hình thể hiện các ký hiệu sau: A b ; B b ; C b (A ≠ C )
	 Kiểm tra bài tập làm ở nhà của HS
 GV giới thiệu vào bài mới.
II. Dạy học bài mới (29ph)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Thế nào là ba điểm thẳng hàng 
(12 ph)
- Xem H8a và cho biết: Khi nào ta nói ba điểm A, B, D thẳng hàng ?
- Xem H8b và cho biết: Khi nào ta nói ba điểm A, B, C không thẳng hàng
? Để kiểm tra 3 đ iểm có thẳng hàng hay không ta làm ntn ?
Củngcố:BT8+9(sgk/106)
HĐ2: Quan hệ giữa 3 
điểm thẳng hàng 
(17 ph)
- Nhận xét về quan hệ giữa ba điểm M,N,O ?
- Trong ba điểm thẳng hàng có thể có mấy điểm nằm giữa hai điểm còn lại ?
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và làm bài tập 11
- Đọc thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi
- Đọc thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi
 Đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi
Có một điểm duy nhất.
- Một số nhóm trình bày kết quả
- Nhận xét và thống nhất câu trả lời
1.Thế nào là ba điểm thẳng hàng
 H8a
Khi ba điểm A, B, D cùng nằm trên một đường thẳng ta nói, chúng thẳng hàng
 H8b 
Khi ba điểm A, B, C không cùng thuộc bất cứ đường thẳng nào, ta nói chúng không thẳng hàng
2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
 H9
ở H9, ta có:
- Điểm N nằm giữa điểm M và O
- Điểm M và O nằm khác phía đối với điểm N
- Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O ....
* Nhận xét: SGK
Bài tập 11.(SGK-tr.107)
- Điểm R nằm giữa điểm M và N
- Điểm M và N nằm lhác phía đối với điểm R
- Điểm R và N nằm cùng phía đối với điểm M ....
III. Củng cố ( 7 ph)
- Nhắc những nội dung chính cần nắm được
- Làm bài tập 10: Yêu cầu HS lên bảng vẽ
 Muốn vẽ ba điểm thẳng hàng ta làm thế nào ?
 	 - Làm bài tập 12:
IV. Hướng dẫn học ở nhà (4 ph)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập 8 ; 9 ; 13 ; 14 SGK.
- Chuẩn bị trước bài " Đường thẳng đi qua 2 điểm"
* Rỳt kinh nghiệm	:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Đó duyệt, ngày. thỏng. năm 20
Tuần 3 - Tiết 3 	
Ngày soạn: 22/08/ .
Đường thẳng đi qua hai điểm
A. Mục tiêu
* Kiến thức: HS hiểu có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Lưu ý HS có vô số đường không thẳng đi qua hai điểm.
* Kỹ năng: HS biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm , đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau. Nắm vững vị trí tương đối của đường thẳng trên mặt phẳng. Vẽ hình chính xác đường thẳng đi qua hai điểm.
* Thái độ: Rèn cho HS tính chính xác, cẩn thận khi làm bài.
B. Chuẩn bị
 GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn, bút dạ
HS: Thước thẳng, bảng nhóm, bút dạ 
C. Các hoạt động trên lớp
I. ổn định - Kiểm tra bài cũ ( 7ph)
- HS1: Cho điểm A. Vẽ đường thẳng đi qua điểm A? Vẽ được bao nhiêu đường thẳng ?
- HS2: Cho B (B ≠ A) . Vẽ đường thẳng đi qua A và B . Có bao nhiêu đường thẳng đi qua A và B. Nêu cách vẽ đường thẳng đi qua A và B?
II. Dạy học bài mới (27ph)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1:Vẽ đườngthẳng(10ph)
? Một HS đọc cách vẽ đt ?
*Bài tập:
1.Cho 2 đ iểm P, Q. Vẽ đt đi qua 2 điểm P,Q.
?Vẽ được mấyđường thẳng
? Có em nào vẽ được nhiều đt đi qua 2 điểm P và Q không?
2. Cho 2 đ iểm M, N. Vẽ đt đi qua 2 điểm M, N.Số đt vẽ được? 
3.Cho 2 điểm E, F. Vẽ đt đi qua 2 điểm E, F.Số đt vẽ được? 
Củng cố: BT15 (skg/109)
HĐ2: Tên đường thẳng(8 ph)
?Đọc thông tin trong SGK: Có những cách nào để đặt tên cho đường thẳng ?
Làm ? /sgk
? 6 đường thẳng ở ?/sgk có khác nhau không ? Có n.x gì?
HĐ3: Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song( 9ph)
- Đọc tên những đường thẳng ở hình H1. 
?Chúng có đặc điểm gì?
? Tìm số điểm chung của chúng?
- Các đường thẳng ở H2 có đặc điểm gì?
? Tìm số điểm chung của chúng?
?Các đường thẳng ở H3 có đặc điểm gì ?
? Tìm số điểm chung của chúng?
GV: Hai đt không trùng nhau gọi là 2 đt phân biệt
=> HS đọc chú ý.
? Tìm trong thực tế hình ảnh 2 đt song song, cắt nhau.
? Cho 2 đt a, b. Em hãy vẽ 2 đt đó?
Dãy 1:
Q
P
Dãy 2:
N
M
Dãy 3:
F
E
- Làm bài tập 15 
( Sgk): Làm miệng
- C1: Dùng một chữ cái in thường.
- C2:Dùng hai chữ cái in thưòng.
- C3: Dùng hai chữ cái in hoa
- Làm miệng ? Sgk
- Đường thẳng a, HI
- Chúng trùng nhau
- Có vô số điểm
chung
- Chúng cắt nhau
- Có 1 đ iểm chung duy nhất.
- Chúng song song với nhau.
- Không có điểm 
chung.
a
1 HS lên bảng vẽ
b
a
HS khác nhận xét bổ xung (nếu cần)
b
1. Vẽ đường thẳng
* Vẽ đường thẳng: sgk
* Nhận xét: Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
2. Tên đường thẳng
3. Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song 
a. Đường thẳng trùng nhau
H1
b. Đường thẳng cắt nhau..
H2
c. Đường thẳng song song
i
j
 H3
* Nhận xét: Hai đường thẳng phân biệt thì cắt nhau hoặc song song
III. Củng cố (8ph)
 - Tại sao không nói hai điểm không thẳng hàng ?
 - Cho ba điểm và một thước thẳng. Làm thế nào để biết ba điểm đó có thẳng hàng không? 
 - Làm bài tập 19Sgk/109	
 - GV: Có mấy đt đi qua 2 điểm phân biệt? 
 - GV: Với 2 đt có những vị trí nào ? Chỉ ra số giao điểm trong từng trường hợp?
 - HS: Cắt nhau ( 1 giao điểm) ; Song song ( 0 có giao điểm ); Trùng nhau(vô số giao điểm )
 - GV: Cho 3 đt . Hãy đặt tên 3 đt đó theo 3 cách khác nhau.
IV. Hướng dẫn học ở nhà (3ph)
	- Học bài theo SGK. Làm bài tập 18 ; 20 ; 21 SGK/109-110
	- Đọc trước nội dung bài tập thực hành: 
 Mỗi tổ chuẩn bị 6 cọc tiêu theo quy định sgk, 1 dây dọi, 1 búa.
* Rỳt kinh nghiệm	:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Đó duyệt, ngày. thỏng. năm 20
Tuần 4 - Tiết 4 	
Ngày soạn: 29/08/ . 
 trồng cây thẳng hàng
A. Mục tiêu 
* Kiến thức: Học sinh được củng cố khái niệm ba điểm thẳng hàng. 
* Kỹ năng: dựng ba điểm thẳng hàng để dựng các cọc thẳng hàng
* Thái độ: ý thức vận dụng kiến thức bài học vào thực tiễn
B. Chuẩn bị
	GV: 3 cọc tiêu, 1 dây dọi, 1 búa đóng cọc.
HS: Mỗi tổ chuẩn bị : 6 cọc tiêu, 1 dây dọi, 1 búa đóng cọc .
C.Hoạt động trên lớp
I. ổn định - Kiểm tra bài cũ ( 5ph)
	- HS1: Khi nào ta nói ba điểm thẳng hàng ? Nói cách vẽ ba điểm thẳng hàng.
II. Tổ chức thực hành (33ph)
Hoạt động của thầy
Hoạt độ ... thẳng vẽ tam giác ABC
- Có mấy cách gọi tên tam giác ABC ? 
- Đọc tên ba đỉnh , ba cạnh của tam giác ABC
- Đọc tên ba góc của tam giác ABC
- Lấy M nằm bên trong ABC. Lấy N nằm ngoài ABC
- Yêu cầu HS làm miệng bài tập 43
- Bài tập 44 điền trên bảng phụ 
- Đọc và cho biết để vẽ tam giác ABC khi biết độ dài ba cạnh ta làm thế nào ?
- Yêu cầu một số HS ttrình bày cách vẽ.
- Quan sát hình 53 và cho biết tam giác ABC là gì ?
- Dùng thước thẳng vẽ tam giác ABC
Tam giác ABC, BCA,....
- Đỉnh là A, B, C .... cạnh là AB, AC, BC
- Các góc ABC, BCA, BAC.
- Nhận xét về vị trí của M và N với ba góc của ABC
- Một số HS trả lời câu hỏi
- Làm mịêng và trình bày trên bảng phụ.
- Dùng thước thẳng có chia vạch vẽ độ dài cạnh BC = 4 cm
- Dùng com pa vẽ cung tròn tâm B bán kính 3 cm
- Vẽ cung tròn tâm C bán kính 2 cm
Lấy một giao điểm của hai cung trên, gọi đó là A.
- Nối A với C, A với B ta được ABC cần vẽ.
1. Tam giác ABC là gì ?
* Định nghĩa SGK
Tam giác ABC được kí hiệu là ABC có các cạnh là AB, AC, BC. Các góc là ABC, BAC. ACB, Các đỉnh là A, B, C
Bài tập 43
a) ba cạnh MN, NP, MP
b) tạo bỏi ba cạnh TU, UV, TV
Bài tập 44
Tên
Tam giác
Tên ba đỉnh
Tên ba góc
Tên ba cạnh
ABI
A,..
AIC
ABC
2. Vẽ tam giác
Ví dụ:
III. Củng cố. (10)
	Bài tập 47. Vẽ và trình bày cách vẽ
- Vẽ đoạn thẳng IR = 3 cm
- Vẽ cung tròn tâm I bán kính 2,5 cm
- Vẽ cung tròn tâm R bán kính 2cm
- Gọi một giao điếm là T. Nối T với I và R ta được Tam giác IRT
IV. Hướng dẫn học ở nhà(4)
	- Học bài theo SGK
	- Làm các bài tập còn lại trong SGK.
	- Ôn tập chương theo hướng dẫn SGK.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 27
Ôn tập chương II
A. Mục tiêu
	- HS được hệ thống hoá kiến thức.
	- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo, vẽ góc, đường tròn, tam giác.
	- Bước đầu tập suy luận đơn giản
B. Chuẩn bị 
	Thước thẳng, SGK, , compa, bảng phụ
C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp (1)
	- Kiểm tra sĩ số:
	I. Kiểm tra bài cũ.
	III. Tổ chức ôn tập
	Hoạt động 1. Đọc hình
Mỗi hình sau đây cho ta biết kiến thức nào ?
	Hoạt động 2. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau
a) Bất kì đường thẳng trên mặt phẳng cũng là ........... của hai nửa mặt phẳng ........
b) Số đo của góc bẹt là ......................
c) Nếu ........... thì 
d) Tia phân giác của một góc là tia ....................
	Hoạt động 3. Tìm câu đúng sai
a) Góc tù là góc lớn hơn góc vuông
b) Nếu tia Oz là tia phân giác của góc xOy thì 
c) Tia phân giác của góc xOy là tia tạo thành với hai cạnh Ox, Oy hai góc bằng nhau.
d) Góc bẹt là góc có số đo bằng 1800
e) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA.
	Hoạt động 4. Vẽ hình
Yêu cầu HS vẽ và lên bảng vẽ các hình trong bài tập 3, 4, 6, 8
Bài tập 3. Hình trong phần đọc hình
Bài tập 4
Bài tập 6
- Vì Oz là phân giác của góc xOy nên :
Vậy ta vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho góc XOZ bằng 300
Bài tập 8
- Vẽ đoạn thẳng BC = 3,5 cm
- Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3 cm
- Vẽ cung tròn tâm C bán kính 2,5 cm
- Lấy một giao điểm. Đặt tên là A
Nối A với B, với C ta được tam giác ABC
	V. Hướng dẫn học ở nhà(4)
	- Học bài theo SGK
	- Làm các bài tập còn lại trong SGK.
	- Chuẩn bị cho kiểm tra 45 phút.
E. Rút kinh nghiệm
____________________________________
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 28
Kiểm tra 45’
A. Mục tiêu
	- HS được kiểm tra việc lĩnh hội cá kiến thức trong chương
	- Kiểm tra các kĩ năng sử dụng các dụng cụ vẽ hình
	- Rèn cho học sinh ý thức làm việc tự giác
B. Chuẩn bị 
C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp (1)
	- Kiểm tra sĩ số:
	II. Đề bài
Đề I
1. (3 điểm)
a) Góc là gì ?
b) Góc bẹt là gì ?
c) Nêu hình ảnh thực tế của góc vuông, góc bẹt
2. ( 3 điểm)
Vẽ góc 600. Vẽ tia phân giác của góc ấy. Nói rõ cách vẽ.
3.(4 điểm)
 Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho = 400 ; = 1300
a) Tính số đo góc yOz.
b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, tia phân giác On của góc xOz. Tính số đo góc mOn.
Đề II
1.(3 điểm)
a) Góc vuông là gì ?
b) Góc nhọn là gì ?
2. (3 điểm)
Vẽ một tam giác ABC biết : BC = 4 cm ; AB = 3 cm ; AC = 2 cm. Đo các góc của tam giác vừa vẽ.
3. ( 4 điểm)
Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết xOy = 800 . Gọi Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo các góc xOn và mOn.
Đáp án- thang điểm
Đề 1
1 
a) Trả lời đúng 	(1 đ)
b) Trả lòi đúng	(1 đ)
c) Trả lời đúng	(1 đ)
2
- Vẽ đúng góc 600	(1 đ)
- Vẽ chính xác tia phân giác của góc	(1 đ)
- Trình bày đúng cách vẽ	(1 đ)
3
- Vẽ đúng hình 	(1 đ)
- Tính được = 900	(1,5 đ)
- Tính được = 450	(1,5 đ)
Đề II. Tương tự
Ngày soạn: 13/12/ .
Ngày dạy: 17/12/ . 	 ễN TẬP HKI 
Tuần:17 
	I/ Mục tiờu:
Kiến thức: Hệ thống hoỏ kiến thức về điểm, tia, đường thẳng, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, cộng hai đoạn thẳng.
Kỹ năng: Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng, tia, trung điểm đoạn thẳng, quan sỏt hỡnh nhận dạng đoạn thẳng, đường thẳng, tia. Biết cộng độ dài hai đoạn thẳng, xỏc định trung điểm đoạn thẳng.
Thỏi độ: Cú tớnh nghiờm tỳc, tớch cực trong giờ học
	II/ Chuẩn bị :
GV: sgk, sgv, thước, phấn màu, bảng nhúm, bảng phụ
HS: sgk, xem nội dung bài học
	III/ Hoạt động dạy học :
 Hoạt động 1: Hệ thống húa kiến thức thụng qua bài tập trắc nghiệm:
Cho điểm M nằm giữa hai điểm N, P. kết luận nào sau đõy là đỳng?
A. Tia MN trựng với tia MP
B. NM+MP=NP 
C. MN+NP=MP N M P
D. MP+PN=MN 
Trờn tia Ox vẽ ON=2cm, OM=3cm. Kết luận nào sao đõy sai?
A. MN=1cm	B. N nằm giữa hai điểm O và M
C. MN=5 cm	D. Ba điểm O, N, M thẳng hàng.
Trung điểm của đoạn thẳng là :
	A Điểm nằm giữa đoạn thẳng 	B Điểm cỏch đều hai mỳt của đoạn thẳng 
	C. Điểm nằm giữa và cỏch đều hai mỳt	D.Điểm nằm trờn đoạn thẳng 
Cú bao nhiờu đường thẳng đi qua hai điểm A, B?
	A. Cú một đường thẳng 	B. Cú hai đường thẳng 
	C. Cú ba đường thẳng 	D. Cú vụ số đường thẳng.
Cho hỡnh vẽ : hai tia đối nhau là: 
 x A B y	A. Tia Ax và Tia By	B. Tia Ax và tia Ay	
 • • 	C. Tia AB và Tia BA	D. Tia Ay và Bx
_GV dựng bảng phụ cho hs quan sỏt cỏc cõu hỏi trắc nghiệm
_Cho HS thảo luận theo nhúm, điền kết quả vào bảng nhúm 
_Yờu cầu HS trỡnh bày kết quả bảng nhúm lờn bảng. 
_Cho HS nhận xột và giải thớch 
_Nhận xột thống nhất kết quả 
Hoạt động 2: Rốn luyện kỹ năng giải bài tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
_Cho một HS độc yờu cầu bài toỏn.
_ _Cho HS thảo luận theo nhúm,điền kết quả vào bảng nhúm 
_Yờu cầu HS trỡnh bày kết quả bảng nhúm lờn bảng. 
_Cho HS nhận xột và giải thớch 
_Nhận xột thống nhất kết quả 
_Cho một hs đọc yờu cầu của bài toỏn
_Hướng dẫn bài 2
_Cho hs cả lớp thực hiện bài 2 trong 2 phỳt
_Yờu cầu 2 HS trỡnh bày kết quả của bài toỏn.
_Cho HS nhận xột và giải thớch 
_Nhận xột và hướng dẫn 
_ _ HS thảo luận theo nhúm,điền kết quả vào bảng nhúm 
_ HS trỡnh bày kết quả bảng nhúm lờn bảng:
O
x
z
y
t
B
D
A
C
_ HS nhận xột và giải thớch 
_Ghi nhận và sửa bài
_Hs đọc yờu cầu bài toỏn
_ HS trỡnh bày lời giải : 
và b)
B
P
M
3,5cm
9,7cm
A
c) MP=1,2cm
_ HS nhận xột và giải thớch 
_Ghi nhận và sửa bài 
Bài 1: Vẽ hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Lấy A thuộc tia Ox, B thuộc tia Ot, C thuộc tia Oy, D thuộc tia Oz sao cho OA=OC= 3cm, OB= 2cm, OD=2OB.
Bài 2: 
Vẽ đoạn thẳng AB dài 12cm?
Xỏc định cỏc điểm M, P của đoạn thẳng AB sao cho AM=3,5cm, BP=9,7cm?
Tớnh MP?
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà và dặn dũ.
_Hướng dẫn bài 65 sbt trang 105
_ Nờu những ưu điểm mà học sinh ỏp dụng kiến thức hợp lớ vào cỏc bài tập trờn, trỡnh bài lời giải chặt chẽ, rỏ ràng.
_Nờu những sai lầm mà học sinh thường mắc phải khi giải cỏc bài tập trờn.
_ Về làm cỏc bài tập 65 sbt, và xem nội dung cơ bản của chương.
Ngày soạn:13/12/ .
Ngày dạy: 30/12/ .	 ễN TẬP HKI
Tuần: 18 
	I/ Mục tiờu:
Kiến thức: Hệ thống hoỏ kiến thức về điểm, tia, đường thẳng ,đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, cộng hai đoạn thẳng 
Kỹ năng: Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng, tia, trung điểm đoạn thẳng, quan sỏt hỡnh nhận dạng đoạn thẳng, đường thẳng, tia. Biết cộng độ dài hai đoạn thẳng, xỏc định trung điểm đoạn thẳng.
Thỏi độ: Cú tớnh nghiờm tỳc, tớch cực trong giờ học
	II/ Chuẩn bị :
GV: sgk, sgv, thước, phấn màu, bảng nhúm, bảng phụ
HS: sgk, xem nội dung bài học
	III/ Hoạt động dạy học :
 Hoạt động 1: Hệ thống húa kiến thức thụng qua bài tập trắc nghiệm
Hóy điền vào chổ trống sau cho thớch hợp.
a/ Ba điểm cựng thuộc một đường thẳng thỡ được gọi là.
b/ Nếu I nằm giữa hai điểm E, F thỡ .+ IF = EF
c/ Hai tia Ox và Oy đối nhau khi hai tia đú tạo thành hỡnh.xy
d/ Trong ba điểm thẳng hàng.. điểm nằm giữa hai điểm cũn lại.
Điền dấu x vào ụ thớch hợp.
Cõu
Đỳng
Sai
a/ Nếu A, B, C thẳng hàng thỡ A nằm giữa
b/ Nếu B là trung điểm của AC thỡ AB=BC
c/ Nếu M nằm giữa hai điểm A, B thỡ AM+MB=AB
d/ Đoạn thẳng AB là hỡnh gồm hai điểm A và B.
_GV dựng bảng phụ cho hs quan sỏt cỏc cõu hỏi trắc nghiệm
_Cho HS thảo luận theo nhúm, điền kết quả vào bảng nhúm.
_Yờu cầu HS trỡnh bày kết quả bảng nhúm lờn bảng
_Cho HS nhận xột và giải thớch 
_Nhận xột thống nhất kết quả 
Hoạt động 2: Rốn luyện kỹ năng giải bài tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
_Cho một hs đọc yờu cầu của bài toỏn
_Hướng dẫn bài 65 sbt
_Cho hs cả lớp thực hiện bài 65 sbt trong 2 phỳt
_Yờu cầu 2 HS trỡnh bày kết quả của bài toỏn.
_Cho HS nhận xột và giải thớch 
_Nhận xột và hướng dẫn 
_Cho một hs đọc yờu cầu của bài toỏn
_Hướng dẫn cỏch vẽ hỡnh của bài toỏn
_Cho hs cả lớp thực hiện bài toỏn trong 2 phỳt
_Yờu cầu 2 HS trỡnh bày kết quả của bài toỏn.
_Cho HS nhận xột và giải thớch 
_Nhận xột và hướng dẫn 
_ HS trỡnh bày lời giải : 
B
A
C
M
N
|
|
|
 |
|
 /
 /
 /
 /
_Ta cú: MC= =1cm
_Ta cú: NC= = 1cm
Nờn MN= MC+CN= 2cm
_ HS nhận xột và giải thớch 
_ HS trỡnh bày lời giải : 
N
I
M
P
|
|
 |
|
 /
 /
Ta cú: MP=MN+NP= 8 cm
Mà I là trung điểm của MP nờn MI= = 4cm
_ HS nhận xột và giải thớch 
_Ghi nhận và sửa bài
Bài 65 sbt
Cho đoạn thẳng AB dài 4cm, C nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tớnh MN
Bài toỏn: Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của đoạn thẳng MP. Biết MN=3cm; NP=5cm. Tớnh độ dài đoạn thẳng MI?
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà và dặn dũ.
_ Nờu những ưu điểm mà học sinh ỏp dụng kiến thức hợp lớ vào cỏc bài tập trờn, trỡnh bài lời giải chặt chẽ, rỏ ràng 
_ Nờu những nguyờn dẫn đến sai xút khi trỡnh bài lời giải cỏc bài toỏn trờn
_ Lưu ý cỏch vẽ hỡnh của học sinh, tớnh toỏn cẩn thận và chớnh xỏc
_ Về làm cỏc bài tập cỏc bài tập đó ụn tập, và xem nội dung kiến thức cơ bản của chương I.

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh hoc 6(4).doc