Ho¹t ®ng cđa thÇy vµ trß Ni dung kin thc
Hoạtđộng 1(11pht) : Xây dựng khái niệm so sánh hai số nguyên
Biết cách so sánh hai số nguyên.
G1-1: Ta đã biết : Trục số Z thì chiều dương (từ bé đến lớn) là chiều từ trái sang phải(mũi tên)
Nhìn vào trục số cho biết:
-5 nằm ở vị trí nào so với –3 ?
như vậy : so sánh –5 và –3 ?
G1-2: Hỏi tượng tự cho HS trả lời theo câu b,c
G1-3: Như vậy : Trên trục Z. Nếu điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên nt n so với số b? và ngược lại?
H1-1đọc lại nội dung KL SGK
G1-4: Cho HS đọc ?2
Bài toán vận dụng kiến thức nào để giải
Tương tự cho các câu d, e, g, còn lại
G1-5: Qua ?2. Em có nhận xét gì ?
Các số nguyên dương với số 0?
Các số nguyên âm với số 0?
Các số nguyên dương và các số nguyên âm với số 0?
G1-6: Nêu các trường hợp
Chú ý “ số liền sau” “ số liền trước cho HS”
Hoạt động 2(10pht) : Hình thành k/n giá trị tuyệt đối của một số nguyên
G1-1: có nhận xét gì về khoảng cách từ 3 đến 0 ?
Có nhận xét gì về khoảng cách từ -3 đến 0 ?
G1-2: “ khoảng cách đó đều bằng 3 đơn vị. Khoảng cách từ –3 đến 0 được gọi là giá trị tuyệt đối của –3. K/n |-3| = 3
G1-3: Cho HS làm ?3
khoảng cách từ –1 và 1 đến 0 =?
khoảng cách từ –5 và 5 đến 0 =?
Tương tự .0 đến 0
G1-4: Giới thiệu đ/k tuyệt đối của số nguyên a. và kí hiệu {a{.
G1-5: Nêu 1 vài ví dụ
H1-1: Cho HS làm ?4
Rút ra nhận xét : qua ví dụ em có nhận xét gì ?
|-5| = 5 mà 5 và –5 là 2 số như thế nào?
|0| = ?
|5|= 5 bằng chính ai ?
Hoạt động 3(8pht) : Củng cố kiến thức bài
G3-1: Cho HS trả lời từng câu. Và yêu cầu giải thích theo(nhận xét 1)
G3-2: Có thể đưa làm :-2004 và 0?
BT 14 :
G3-3: Lưu ý cho hs để so sánh 2 giá trị tuyệt đôí của số đo
Ví dụ : |-1| và |0|. 1. So sánh hai số nguyên:
Ta đã biết hai số tự nhiên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia và nằm trên tia số(điểm bên trái biểu diễn số nhỏ hơn)
| | | | | | | | | |
?1
a.Điền –5 nằm bên trái điểm –3
nên –5<>
b. Điền 2 nằm bên phải điểm –3
nên 2 > -3
*KL :Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a< b="" và="" không="" có="" số="" nguyên="" nào="" nằm="" giữa="" a="" và="" b(="" lớn="" hơn="" và="" nhỏ="" hơn="">
?2
a. 2 <>
hs trả lời dều >0
-2 > -7 (theo kết luận)
c, -4 <>
Nhận xét:
-Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0
-Mọi số nguyên âm đều bé hơn 0
-Mọi số nguyên âm đều bé hơn bất kì số nguyên dương
2 Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Hs trả lời bằng nhau
?3
Đ/n: Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
|a|= khoảng cách từ a đến 0
|13| = 13 ;|-20| = 20
?4
|-1| = 1 ; |1| = 1
|-5| = 5 ; | 5| = 5 ; |-3| = 3 ; | 2| = -2
b, nhận xét
+ |0| = 0
+ |-a| = a (a ª N)
+ |a| =a (a ª Z+)
3. Luyện tập
BT 11/73: Điền >,=,< vào="" ô="">
3 < 5="" ;="" -3=""> - 5
4 >-6 ; 10 > -10
BT 14/73:
Hs tự làm. Gv hướng dẫn
TiÕt 42: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN Ngày soạn: 29/11/2008 Ngµy d¹y A. Mơc tiªu: 1. Kiến thức: So sánh được hai số nguyên. Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên 2. Kỹ năng: Biết cách so sánh hai số nguyên đúng, chính xác. So sánh hai số dựa vào điểm gốc, biểu diển trục số 3. Thái độ: Giáo dục tư duy của học sinh B. Ph¬ng ph¸p: Nêu và giải quyết vấn đề- Vấn đáp. C. ChuÈn bÞ: 1.ThÇy: : Hình vẽ một trục số, thước kẽ thẳng. 2.Trß: Xem trước nội dung của bài, dụng cụ học tập . D. TiÕn tr×nh d¹y häc: I. Ổn định tổ chức (1phút): II. Bài cũ ( 7phút): Lớp 6A. Nội dung kiểm tra Cách thức thực hiện HS1: Viết tập hợp các số nguyên ? So sánh tập hợp các số nguyên dương và số N* ? HS 2: Làm BT 9 (SGK)/71. Tìm số đối của các số : +2,5,-6,18 Gäi 1 häc sinh lªn tr¶ lêi c©u hái vµ lµm bµi tËp III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề (3phút) : *Gv : Ôân lại phần so sánh hai số tự nhiên trên tia số. Vậy còn trong tập Z việc so sánh tuân theo quy tắc ấy không ? –10 và +1 số nào lớn hơn? Để biết được số nào lớn hơn. Đó chính là nội dung của bài.. 2. Triển khai: Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß Néi dung kiÕn thøc Hoạtđộng 1(11phút) : Xây dựng khái niệm so sánh hai số nguyên Biết cách so sánh hai số nguyên. G1-1: Ta đã biết : Trục số Z thì chiều dương (từ bé đến lớn) là chiều từ trái sang phải(mũi tên) Nhìn vào trục số cho biết: -5 nằm ở vị trí nào so với –3 ? như vậy : so sánh –5 và –3 ? G1-2: Hỏi tượng tự cho HS trả lời theo câu b,c G1-3: Như vậy : Trên trục Z. Nếu điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên nt n so với số b? và ngược lại? H1-1đọc lại nội dung KL SGK G1-4: Cho HS đọc ?2 Bài toán vận dụng kiến thức nào để giải Tương tự cho các câu d, e, g, còn lại G1-5: Qua ?2. Em có nhận xét gì ? Các số nguyên dương với số 0? Các số nguyên âm với số 0? Các số nguyên dương và các số nguyên âm với số 0? G1-6: Nêu các trường hợp Chú ý “ số liền sau” “ số liền trước cho HS” Hoạt động 2(10phút) : Hình thành k/n giá trị tuyệt đối của một số nguyên G1-1: có nhận xét gì về khoảng cách từ 3 đến 0 ? Có nhận xét gì về khoảng cách từ -3 đến 0 ? G1-2: “ khoảng cách đó đều bằng 3 đơn vị. Khoảng cách từ –3 đến 0 được gọi là giá trị tuyệt đối của –3. K/n |-3| = 3 G1-3: Cho HS làm ?3 khoảng cách từ –1 và 1 đến 0 =? khoảng cách từ –5 và 5 đến 0 =? Tương tự .0 đến 0 G1-4: Giới thiệu đ/k tuyệt đối của số nguyên a. và kí hiệu {a{. G1-5: Nêu 1 vài ví dụ H1-1: Cho HS làm ?4 Rút ra nhận xét : qua ví dụ em có nhận xét gì ? |-5| = 5 mà 5 và –5 là 2 số như thế nào? |0| = ? |5|= 5 bằng chính ai ? Hoạt động 3(8phút) : Củng cố kiến thức bài G3-1: Cho HS trả lời từng câu. Và yêu cầu giải thích theo(nhận xét 1) G3-2: Có thể đưa làm :-2004 và 0? BT 14 : G3-3: Lưu ý cho hs để so sánh 2 giá trị tuyệt đôí của số đo Ví dụ : |-1| và |0|. 1. So sánh hai số nguyên: Ta đã biết hai số tự nhiên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia và nằm trên tia số(điểm bên trái biểu diễn số nhỏ hơn) | | | | | | | | | | ?1 a.Điền –5 nằm bên trái điểm –3 nên –5<-3 b. Điền 2 nằm bên phải điểm –3 nên 2 > -3 *KL :Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a< b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b( lớn hơn và nhỏ hơn b). ?2 a. 2 < 7 hs trả lờidều >0 -2 > -7 (theo kết luận) c, -4 < 2 C Nhận xét: -Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0 -Mọi số nguyên âm đều bé hơn 0 -Mọi số nguyên âm đều bé hơn bất kì số nguyên dương 2 Giá trị tuyệt đối của một số nguyên Hs trả lời bằng nhau ?3 !Đ/n: Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a. |a|= khoảng cách từ a đến 0 |13| = 13 ;|-20| = 20 ?4 |-1| = 1 ; |1| = 1 |-5| = 5 ; | 5| = 5 ; |-3| = 3 ; | 2| = -2 b, nhận xét + |0| = 0 + |-a| = a (a Є N) + |a| =a (a Є Z+) 3. Luyện tập BT 11/73: Điền >,=,< vào ô trống 3 - 5 4 >-6 ; 10 > -10 BT 14/73: Hs tự làm. Gv hướng dẫn IV. Hướng dẫn học ở nhà (8phút) : - Học thuộc các Nhận xét và kết luận, đ/n giá trị tuyệt đối của một số nguyên - Làm Bt : 11;12;13;14;15;;17;18;19;2;23 trang 57. - Chuẩn bị BT tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: