I- MỤC TIÊU
1.Kiến thức :HS biết so sánh hai số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối của một sốnguyên.
2.Kĩ năng :Rèn luyện tính chính xác của HS khi áp dụng quy tắc.
3.Thái độ :Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn vầ phép so sánh
II- PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
· Giáo Viên : Bảng phụ, thước thẳng .
· Học Sinh : Bảng nhóm, thước thẳng .
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS1:Hãy viết tập hợp Z các số nguyên?Tập hợp Z bao gồm các số nào?
HS2:Vẽ trục số và ghi các số -3; -2;-1; 0; 2; 4 trên trục số?
* Hoạt động 2 : Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 2.1 : SO SÁNH HAI SỐ NGUYÊN
?-So sánh 2 số 2 và 4. trên trục số điểm 2 và 4, điểm nào nằm bên trái?
-Trên tia số khi so sánh hai số tự nhiên ta thấy số naò nằm bên trái thì số đó nhỏ hơn. So sánh hai số nguyên ta cũng làm hoàn tòan tương tự trên trục số
Ví dụ -4 bên trái -2 nên -4 <>
?-So sánh các cặp số: -3 và -1;
0 và -1; -4 và -5 ?
?-Cho hai điểm a và b trên trục số so sánh a và b nếu a bên trái điểm b ?
*GV đưa ra bảng phụ?1 cho học sinh hoạt động nhóm
?- Hãy chỉ ra số liền trước của 4
và 5?
?-So sánh số liền trước 4 với 4 ; số liền sau 5 với 5 ?
?-So sánh số liền trước a và số liền sau b ?
*GV nêu chú ý/SGK
?-Tương tự số tự nhiên trong số tự nhiên hãy chỉ ra số liền trước của–5 ?
* GV cho HS làm ?2 theo nhóm
-Nhận xét gì về số nguyên dương với số 0 ? số nguyên âm với số 0
-Hãy nhìn trên trục số và so sánh mọi số nguyên âm với một số
nguyên dương bất kì ?
* GV cho HS đọc chú ý/SGK -So sánh 2 < 4="" .="" điểm="" 2="" nằm="" bên="" trái="" điểm="">
-So sánh -3 < -1="" ;="" -1="">< 0="" ;="" -5="">< -4="">
-So sánh a <>
*HS hoạt động nhómlàm bài ?1
-Số liền trước của 4 là 3 ; số liền trước của 5 là 4
-Nếu a là số liền trước và b là số liền sau thì a<>
-Số liền trước số 4 là 3; số liền trước của 5 là 4
-So sánh 3 < 4="" ;="" 5="">< 6="">
- So sánh a < b="">
-HS đọc chú ý/SGK
-Số liền trước của –5 là –6
*HS làm ?2 theo nhóm
-Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0.Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0
-Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì một số nguyên dương nào
-HS đọc nhận xét trong SGK 1. So sánh hai số nguyên
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
a bên trái b a< b="">
* Ví du : 2 < 4;="">< -2;=""><>
Bảng phụ ?1
a)Điểm –5 nằm bên trái điểm
–3 nên –5 nhỏ hơn –3 viết
–5 <>
b)Điểm 2 nằm bên phải điểm –3 nên 2 lớn hơn –3 viết 2 > -3
c)Điểm –2 nằm bên trái điểm 0 nên –2 nhỏ hơn 0.Viết –2 <>
* Chú ý: (SGK- tr71)
Ví dụ: Số liền trước của 0 là -1, của -5 là -6
?2 So sánh
a/ 2 < 7;="" b/="" -2=""> -7; c/ -4 <>
d/ -6 < 0;="" e/="" 4=""> -2; g/ 0 < 3="">
* Nhận xét:(SGK - tr 72)
Tuần : 14 Ngày soạn : 12/11/2008 Tiết : 42 Ngày dạy : 14/11/2008 §3. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN I- MỤC TIÊU 1.Kiến thức :HS biết so sánh hai số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối của một sốnguyên. 2.Kĩ năng :Rèn luyện tính chính xác của HS khi áp dụng quy tắc. 3.Thái độ :Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn vầ phép so sánh II- PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Giáo Viên : Bảng phụ, thước thẳng . Học Sinh : Bảng nhóm, thước thẳng . III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HS1:Hãy viết tập hợp Z các số nguyên?Tập hợp Z bao gồm các số nào? HS2:Vẽ trục số và ghi các số -3; -2;-1; 0; 2; 4 trên trục số? * Hoạt động 2 : Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 2.1 : SO SÁNH HAI SỐ NGUYÊN ?-So sánh 2 số 2 và 4. trên trục số điểm 2 và 4, điểm nào nằm bên trái? -Trên tia số khi so sánh hai số tự nhiên ta thấùy số naò nằm bên trái thì số đó nhỏ hơn. So sánh hai số nguyên ta cũng làm hoàn tòan tương tự trên trục số Ví dụ -4 bên trái -2 nên -4 < -2 ?-So sánh các cặp số: -3 và -1; 0 và -1; -4 và -5 ? ?-Cho hai điểm a và b trên trục số so sánh a và b nếu a bên trái điểm b ? *GV đưa ra bảng phụ?1 cho học sinh hoạt động nhóm ?- Hãy chỉ ra số liền trước của 4 và 5? ?-So sánh số liền trước 4 với 4 ; số liền sau 5 với 5 ? ?-So sánh số liền trước a và số liền sau b ? *GV nêu chú ý/SGK ?-Tương tự số tự nhiên trong số tự nhiên hãy chỉ ra số liền trước của–5 ? * GV cho HS làm ?2 theo nhóm -Nhận xét gì về số nguyên dương với số 0 ? số nguyên âm với số 0 -Hãy nhìn trên trục số và so sánh mọi số nguyên âm với một số nguyên dương bất kì ? * GV cho HS đọc chú ý/SGK -So sánh 2 < 4 . Điểm 2 nằm bên trái điểm 4. -So sánh -3 < -1 ; -1 < 0 ; -5 < -4 -So sánh a < b *HS hoạt động nhómlàm bài ?1 -Số liền trước của 4 là 3 ; số liền trước của 5 là 4 -Nếu a là số liền trước và b là số liền sau thì a<b -Số liền trước số 4 là 3; số liền trước của 5 là 4 -So sánh 3 < 4 ; 5 < 6 - So sánh a < b -HS đọc chú ý/SGK -Số liền trước của –5 là –6 *HS làm ?2 theo nhóm -Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0.Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 -Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì một số nguyên dương nào -HS đọc nhận xét trong SGK 1. So sánh hai số nguyên Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. a bên trái b Þ a< b * Ví du ï: 2 < 4; -5< -2; -2< 0 Bảng phụ ?1 a)Điểm –5 nằm bên trái điểm –3 nên –5 nhỏ hơn –3 viết –5 < -3 b)Điểm 2 nằm bên phải điểm –3 nên 2 lớn hơn –3 viết 2 > -3 c)Điểm –2 nằm bên trái điểm 0 nên –2 nhỏ hơn 0.Viết –2 < 0 * Chú ý: (SGK- tr71) Ví dụ: Số liền trước của 0 là -1, của -5 là -6 ?2 So sánh a/ 2 -7; c/ -4 < 2 d/ -6 -2; g/ 0 < 3 * Nhận xét:(SGK - tr 72) HOẠT ĐỘNG 2.2 : GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN -Ta có điểm 3 và –3 đều cách điểm O là 3 đơn vị *GV cho HS làm ?3 ?-Vậy khoảng cách của số nguyên âm( dương) đến điểm 0 trên trục số là một số như thế nào ? -Khoảng cách đó được gọi là giá trị tuyệt đối của số nguyên . ?-Vậy giá trị tuyệt đôái của số nguyên là gì ? *GV giới thiệu kí hiệu | a| *Cho HS làm ?4 -Nhận xét GTTĐ của một số nguyên âm, nguyên dương, số 0 ? * GV cho HS làm bài 11/SGK Gọi 1 HS lên bảng thực hiện . *HSlàm ?3 Các điểm 1;-1;-5;5;-3;2;0 lần lượt cách điểm 0 : 1;1;5;5;3;2;0 đơn vị. - Là một số tự nhiên (nguyên dương) -HS phát biểu ĐN giá trị tuệt đối của một số nguyên * HS viết kí hiệu giá trị tuyệt đối của a *HS làm ?4 -HS rút ra nhận xét -HS làm bài 11/SGK 1 HS lên bảng thực hiện 2 . Giá trị tuyệt đối của một số nguyên * Định nghĩa (SGK – tr72) * Kí hiệu : ơaơ *Ví dụ: ơ13ơ= 13; ơ-20ơ= 20; ơ-399ơ= 399; ơ0ơ= 0 * Nhận xét: (SGK/tr72) Bài 11(SGK- tr73) > = < 3 c 5 -3 c -5 4 c -6 10 c -10 Bài 15(SGK-tr73) * Hoạt động 3 : Luyện tập – Củng cố -Trên trục số số a<b b khi nào ? Cho ví dụ ? So sánh (-1000) và (+5) -GTTĐ của số nguyên a là gì ? -Nêu các nhận xét về GTTĐ ? Cho VD ? -Yêu cầu HS làm bài 15/SGK Bài 15(SGK – tr73) : | 3 | = 3 ;| 5 | = 5 Þ | 3 | < | 5 | | -3 | = 3;| -5 | = 5Þ | -3 | < | -5 | * Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà -Học thuộc ĐN và các chú ý/SGK -BTVN:Bài 16 à 22/SGK/tr73; Bài 17à22/SBT/tr57
Tài liệu đính kèm: