Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 40: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 40: Kiểm tra 1 tiết

I- MỤC TIÊU

• Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương 1 của HS.

• Kiểm tra:

+ Kĩ năng thực hiện 5 phép tính

+ Kĩ năng tìm số chưa biết từ 1 biểu thức, từ một số điều kiện cho trước.

+ Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số.

+ Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.

II- MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA

Đề 1:

Bài 1: (2 điểm)

 a) Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? Viết ba số nguyên tố lớn hơn 10.

 b) Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao?

7.9.11 - 2.3.7

Bài 2: (2 điểm)

 Tìm số tự nhiên x biết

 a) x = 28 : 24 + 32.33

 b) 6x - 39 = 5628 : 28

Bài 3: (2 điểm)

 Điền dấu "x" vào ô thích hợp

Câu Đúng Sai

a) Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4.

b) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3.

c) Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6

Bài 4: (3 điểm)

 Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. Biết rằng số đó trong khoảng từ 1000 đến 2000.

Bài 5: (1 điểm)

 Bạn An đánh số trang sách bằng cách viết các số tự nhiên từ 1 đến 106.

 Tính xem bạn An phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 230Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 40: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 40
KIỂM TRA 1 TIẾT
(45 phút không kể chép đề)
I- MỤC TIÊU
Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương 1 của HS.
Kiểm tra:
+ Kĩ năng thực hiện 5 phép tính
+ Kĩ năng tìm số chưa biết từ 1 biểu thức, từ một số điều kiện cho trước.
+ Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số.
+ Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
II- MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA
Đề 1:
Bài 1: (2 điểm)
	a) Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? Viết ba số nguyên tố lớn hơn 10.
	b) Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao?
7.9.11 - 2.3.7
Bài 2: (2 điểm)
	Tìm số tự nhiên x biết
	a) x = 28 : 24 + 32.33
	b) 6x - 39 = 5628 : 28
Bài 3: (2 điểm)
	Điền dấu "x" vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4.
b) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3.
c) Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6
Bài 4: (3 điểm)
	Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. Biết rằng số đó trong khoảng từ 1000 đến 2000.
Bài 5: (1 điểm)
	Bạn An đánh số trang sách bằng cách viết các số tự nhiên từ 1 đến 106.
	Tính xem bạn An phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
Đề 2:
Bài 1: (2 điểm)
	a) Định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
	b) Viết dạng tổng quát chia hay lũy thừa cùng cơ số.
	Áp dụng tính a15: a6 ( a ¹ 0)
Bài 2: (2 điểm)
	Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)
	a) 4.52 - 3.23 + 33:32
	b) 28.76 + 24.28 + 28.20
Bài 3: (2 điểm)
	Điền dấu "x" vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) Một số chia cho 2 thì chữ số tận cùng là chữ số 4
b) Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5
c) Số chia hết cho 2 là hợp số
Bài 4: (3 điểm)
	Một đám đất hình chữ nhật dài 52m, rộng 36m. Người ta chia đám đất thành những khoảng hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi với cách chia nào thì cạnh hình vuông làm lớn nhất và bằng bao nhiêu?
Bài 5: (1 điểm)
	Tìm tất cả các số tự nhiên a và b sao cho tích a.b = 246 và a < b
Đề 3:
Bài 1: (2 điểm)
	a) Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9
	b) Điền chữ số vào dấu * để số 3 * 5 chia hết cho 9
Bài 2: (2 điểm)
	Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2x - 138 = 23.22
	b) 42x = 39.42 - 37.42
Bài 3: (2 điểm)
	Điền dấu "x" vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) 128 : 124 = 122
b) 143.23 = 283
c) 210 < 1000
Bài 4: (3 điểm)
	Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 HS tham quan bằng ô tô.
	Tính số HS đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không dư một ai.
Bài 5: (1 điểm)
	Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4)(n + 7) là một số chẵn.

Tài liệu đính kèm:

  • docSOHOC40.doc