Đề kiểm tra Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Đề số 8 - Phòng GD Bảo Lộc

Đề kiểm tra Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Đề số 8 - Phòng GD Bảo Lộc

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D;

trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương

án đúng.

Câu 1. Biết x + 2 là số nguyên âm lớn nhất. Thế thì x có giá trị là:

A. 3 B. 1 C. −3 D. −11.

Câu 2. Trong các số sau đây, số nào thỏa mãn −12. 0 x <>

A. x = -2 B. x= 2 C. x= -1 D. x = 0.

Câu 3. Biết 7 – x = 9 thì x là số nào sau đây?

A. 16 B. 2 C. −2 D. –16.

Câu 4. Kết quả của phép tính 195 (230 194) 1 − + − là

A. 230 B. −230 C. 158 D. −232.

Câu 5. Kết quả của phép tính ( 5). 4 − − là

A. 20 B. –9 C. −20 D. −1.

Câu 6. Kết quả của phép tính ( ) ( ) − − − 2 .7 3 : 3 3 2 là

A. −40 B. −9 C. −59 D. −53.

Câu 7. Với n là số nào trong các số sau đây thì 5

n − 3

là số nguyên?

A. n = 5 B. n = 8 C.n = 10 D. −3.

Câu 8. Trong các phân số sau, phân số nào là tối giản?

A. 6

12

B. 4

16

C. 3

− 4

D. 5

20

.

Câu 9. Đoạn thẳng AB dài 2cm; đoạn thẳng CD dài 1,2m. Tỷ số độ dài của đoạn

thẳng AB và đoạn thẳng CD là

A.

12

20

B.

12

2

C.

120

2

D.

1200

2

.

Câu 10. Cặp phân số nào sau đây bằng nhau?

A. 2

− 5

và 6

15

B. 1

3

và 4

12

C. 3

5

− −

và 9

15

D. 2

− 7

và 2

17

.

Câu 11. Kết quả của phép tính 2 7

5 4

+ là:

A. 1

B. 5

− 9

C. 43

20

D. 27

20

.

pdf 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 53Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Đề số 8 - Phòng GD Bảo Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 8/Lớp 6/kì 2 
TRƯỜNG THCS ĐỒNG NAI 
 CÁT TIÊN – LÂM ĐỒNG 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 6 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) 
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; 
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương 
án đúng. 
Câu 1. Biết 2x + là số nguyên âm lớn nhất. Thế thì x có giá trị là: 
A. 3 B. 1 C. −3 D. −11. 
Câu 2. Trong các số sau đây, số nào thỏa mãn 12. 0x− < ? 
A. x = -2 B. x= 2 C. x= -1 D. x = 0. 
Câu 3. Biết 7 – x = 9 thì x là số nào sau đây? 
A. 16 B. 2 C. −2 D. –16. 
Câu 4. Kết quả của phép tính 195 (230 194) 1− + − là 
A. 230 B. −230 C. 158 D. −232. 
Câu 5. Kết quả của phép tính ( 5). 4− − là 
A. 20 B. –9 C. −20 D. −1. 
Câu 6. Kết quả của phép tính ( ) ( )3 22 .7 3 : 3− − − là 
A. −40 B. −9 C. −59 D. −53. 
Câu 7. Với n là số nào trong các số sau đây thì 5
3−n là số nguyên? 
A. n = 5 B. n = 8 C.n = 10 D. −3. 
Câu 8. Trong các phân số sau, phân số nào là tối giản? 
A. 6
12
 B. 4
16
− C. 3
4
− D. 5
20
. 
Câu 9. Đoạn thẳng AB dài 2cm; đoạn thẳng CD dài 1,2m. Tỷ số độ dài của đoạn 
thẳng AB và đoạn thẳng CD là 
A. 
12
20 B. 
12
2 C. 
120
2 D. 
1200
2 . 
Câu 10. Cặp phân số nào sau đây bằng nhau? 
A. 2
5
− và 6
15
 B. 1
3
và 4
12
 C. 3
5
−
− và
9
15
− D. 2
7
− và 2
17
. 
Câu 11. Kết quả của phép tính 2 7
5 4
−+ là: 
A. 1 B. 5
9
− C. 43
20
 D. 27
20
− . 
Đề số 8/Lớp 6/kì 2 
Câu 12. Kết quả của phép tính 5 2 5:
7 7 2
− −⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ là: 
A. 25
49
 B. 25
4
 C. 1 D. −1. 
Câu 13. Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A, B. Lấy điểm O không nằm trên 
đường thẳng AB. Vẽ 3 tia OA, OB, OM. Kết luận nào sau đây là đúng? 
A. Tia OA nằm giữa 2 tia còn lại 
C. Tia OM nằm giữa 2 tia còn lại 
B. Tia OB nằm giữa 2 tia còn lại 
D. Không có tia nào nằm giữa 2 tia còn lại. 
Câu 14. Cho góc A có số đo bằng 35° , góc B có số đo bằng 55° . Ta nói góc A và 
B là 2 góc: 
A. bù nhau B. kề bù C. kề nhau D. phụ nhau. 
Câu 15. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết n 50xOy = ° . Để góc nxOz là góc tù 
thì góc nyOz phải có số đo: 
A. n 40yOz > ° B. n40 130yOz° < < ° C. n40 130yOz° ≤ < ° D. n40 130yOz° < ≤ ° . 
Câu 16. Cho hình bên: Biết n 90 ,yMt = ° n 35yMz = ° . Số đo góc ntMz bằng bao nhiêu? 
A. 145° 
B. 35° 
C. 90° 
D. 55° . 
y 
z t
x M
II. Tự luận (6 điểm) 
Câu 17. (1 điểm) Tính: 
 1 1 1 1 12 3 : 4 3 7
3 2 6 7 2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ − + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ . 
Câu 18. (1 điểm) Tìm số nguyên x biết 
a) ( 2) 0x x + = b) 3x ≤ 
Câu 19. (2 điểm) 
a) Một lớp học có 54 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 2
9
 số học sinh cả lớp. Số 
học sinh khá chiếm 21
3
số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình (không có 
học sinh yếu kém). Tính số học sinh mỗi loại. 
b) Chiều dài một hình chữ nhật bằng 120% chiều rộng. Biết chiều dài là 18cm. 
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. 
Đề số 8/Lớp 6/kì 2 
Câu 20. (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định hai tia 
Oy và Ot sao cho n n30 , 70xOy xOt= ° = ° . 
a) Tính nyOt . 
b) Tia Oy là tia phân giác góc nxOt không? Vì sao? 
c) Gọi tia Om là tia đối của tia Ox. Tính nmOt . 
d) Gọi tia Oa là tia phân giác nmOt . Tính naOy . 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfLD_Toan_62_08.pdf