ĐỀ I
Câu 1(3 điểm)
a) Phân tích số 324 và số 91 ra thành tích các thừa số nguyên tố.
b) Tìm ƯCLN(15; 50).
c) Tìm BCNN(8; 12; 36).
Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 8; 5; 1; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho:
a) Số đó chia hết cho 9.
b) Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
c) Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Câu 3(1điểm) Tìm số dư trong phép chia 12357 cho
a/ 5 b/9
Câu 4(3 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 150. Khi xếp hàng 10; hàng 12; hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
ĐỀ II
Câu 1(3 điểm)
a) Phân tích số 234 và số 161 ra thành tích các thừa số nguyên tố.
b) Tìm ƯCLN(15; 25).
c) Tìm BCNN(9; 18; 45).
Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 7; 4; 2; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho:
a) Số đó chia hết cho 9.
b) Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
c) Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Câu 3(1điểm) Tìm số dư trong phép chia 98654 cho
a/ 5 b/9
Câu 4(3 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12; hàng 15; hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.
Ngày soạn:25/11/2011 Tiết 39 KIỂM TRA 1 TIẾT I. M ục ti êu : 1. Kiến th ức- Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về lũy thừa, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN. 2.Kĩ năng : Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác. Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán thực tế đơn giản. 3.Thái độ: Rèn tư duy độc lập, ý thức tự giác. Cách trình bày cẩn thận, khoa học, chính xác. II. Chuẩn bị: GV: In 2 đề A, B III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định: 2. Phát đề: 3. Nội dung bài kiểm tra: Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 Biết được điều kiện một số chia hết cho một số. Tìm số dư trong các phép chia cho 2,3,5,9 Số câu 2a,b,c 3a,b 5 Số điểm Tỉ lệ % 30% 3,0 10% 1,0 40% 4,0 2. Phân tích một số ra TSNT Biết phân tích một số ra TSNT Số câu 1a 1 Số điểm Tỉ lệ % 10% 1,0 10% 1,0 3. Tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN nhận biết được một số là ƯC,BC của các số. Vận dụng để giải bài toán tìm ƯCLN, BCNN Vận dụng để giải bài toán thực tế. Số câu 4 1b,c 4 3 Số điểm Tỉ lệ % 10% 1,0 20% 2,0 20% 2,0 50% 5,0 Tổng số câu 1 4 4 1 9 Tổng số điểm % 10% 1,0 40% 4,0 30% 3,0 20% 2,0 100% 10,0 ĐỀ I Câu 1(3 điểm) Phân tích số 324 và số 91 ra thành tích các thừa số nguyên tố. Tìm ƯCLN(15; 50). Tìm BCNN(8; 12; 36). Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 8; 5; 1; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho: Số đó chia hết cho 9. Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9. Câu 3(1điểm) Tìm số dư trong phép chia 12357 cho a/ 5 b/9 Câu 4(3 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 150. Khi xếp hàng 10; hàng 12; hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. ĐỀ II Câu 1(3 điểm) Phân tích số 234 và số 161 ra thành tích các thừa số nguyên tố. Tìm ƯCLN(15; 25). Tìm BCNN(9; 18; 45). Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 7; 4; 2; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho: Số đó chia hết cho 9. Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9. Câu 3(1điểm) Tìm số dư trong phép chia 98654 cho a/ 5 b/9 Câu 4(3 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12; hàng 15; hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ I Câu Nội dung Điểm 1 a) 324 2 162 2 81 3 324 = 22 . 34 27 3 9 3 3 3 1 91 7 23 23 91 = 7 . 23 1 0,5 0,5 b) 15 = 3.5 50 = 2 . 52 ƯCLN(15; 50) = 5 0,25 0,25 0,5 c) 0,25 x 4 = 1,0 2 a) 810; 801; 108; 180 0,25 x 4 = 1,0 b) 510;501;105;150 0,25x 4 1,0 c) 810,180 0,5x 2 = 1,0 3 a) b) 12357 : 5 dư 2 vì 7: 5 dư 2 12357 : 9 dư 0 vì 1+2+3+5+7= 18 chia hết cho 9 0,5 0,5 3 Gọi só học sinh khối 6 của một trường cần tìm là a (aN). Khi đó, a 10, a 12, a 15 và 100 < a < 150. a BCNN(10; 12;15) = 60 BC(10;12;15) = Vì 100 < a < 150 nên: a = 120 0,25 0,5 0,25 0,25 x 4 =1,0 0,5 0,5 ĐỀ II Câu Nội dung Điểm 1 a) 234 2 117 3 39 3 324 = 22 . 34 13 13 1 161 7 23 23 161 = 7 . 23 1 0,5 0,5 b) 15 = 3.5 25 = 52 ƯCLN(15; 50) = 5 0,25 0,25 0,5 c) 0,25 x 4 = 1,0 2 a) 720; 702; 207; 270 0,25 x 4 = 1,0 b) 420;402;204;240 0,25x 4= 1,0 c) 720; 270 0,5x 2 = 1,0 3 a) b) 98654 : 5 dư 4 vì 4: 5 dư 4 98654 : 9 dư 5vì 9+8+6+5+4= 32 chia cho 9 dư 5 0,5 0,5 4 Gọi só học sinh của một trường cần tìm là a (aN). Khi đó, a 12, a 15, a 18 và 200 < a < 400. a BCNN(12;15;18) BC(12;15;18) = Vì 200 < a < 400 nên: a = 360 0,25 0,5 0,25 0,25 x 4 =1,0 0,5 0,5 IV Rút kinh nghiệm . .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: