Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Lương Công Hiển

Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Lương Công Hiển

ĐỀ 2

A/ Trắc nghiệm : (Chọn đáp số đúng nhất hay điền vào chổ trống)

1/BCNN ( 123456789; 9 ) bằng

a/ 9 b/ 987654321 c/ 123456789 d/Một kết quả khác

2/ Trong các cách viết sau cách viết nào sai :

3/ Các câu sau đây câu nào đúng câu nào sai :

a/Tập Z gồm hai bộ phận là các số tự nhiên và các số nguyên âm

b/ Số nguyên a nhỏ hơn 1 thì a là số nguyên âm

c/ Số nguyên âm lớn nhất là số –1

d/ Số liền sau số nguyên c là số âm thì c là số âm

4/ ƯCLN ( 40; 52 ) bằng :

a/ 13 b/ 20 c/ 4 d/ 260

5/ 2n = 128 thì giá trị n bằng :

a/ 4 b/ 5 c/ 6 d/ 7

6/ Câu nào cho ta M là trung điểm đoạn AB :

a/ M nằm giữa A và B

b/ M cách đều A và B

c/ M nằm giữa A ; B và MA = MB

B/ Tự luận

Bài 1 : a/ Tính : 80 – ( 4 .52 – 3 .23 )

b/Tìm x biết : i/ ( 3.x –24 ) . 73 = 2 . 74 ii/ 2x+1+2100 = 3.2100 iii/ x + 9 = 2

Bài 2: a/ Biết số tự nhiên a chia cho 9 dư là 6 .Chứng tỏ rằng a 3

b/ Tính rồi phân tích kết quả ra thừa số : 5.42 – 18 : 32

Bài 3 : a/ Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khi chia số đó cho 3 dư 2 , chia cho 4 dư 3 và chia cho 5 dư 4

b/ Viết tập A các số nguyên x biết –5 < x="">

Bài 4 :Cho đoạn AB = 8 cm , M là điểm nằm giữa A và B . I là trung điểm MA , J là trung điểm MB .Tính IJ

Bài 5: Cho A = 2 +22 +23 +24 + .+2100 ,chứng tỏ A chia hết cho 3.

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Lương Công Hiển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
A/ Trắc nghiệm : (Chọn đáp số đúng nhất hay điền vào chổ trống)
1/ Cho A = .Trong các cách viết sau đây cách viết nào đúng:
2/ Tổng B = 26+27+28+29+30+31+32+33 có kết quả :
a/ 336 b/ 236 c/ 336 d/ Một kết quả khác 
3/ Viết 73 .74 dưới dạng một lũy thừa có kết quả :
a/712 b/ 497 c/ 4912 d/ 77 
4/Viết 315 : 35 dưới dạng một lũy thừa có kết quả :
a/310 b/ 320 c/ 33 d/ 375 
5/a/ Trong hai số nguyên dương : số lớn hơn có giá trị tuyệt đối và ngược lại số có giá trị tuyệt đối lớn hơn là số .
b/ Trong hai số nguyên âm : số lớn hơn có giá trị tuyệt đối và ngược lại số có giá trị tuyệt đối lớn hơn là số .
6/ Cho I là trung điểm MN thì ta có :
a/ IM+IN = MN
b/IM=IN
c/IM=IN=MN
d/Các câu đều đúng
B/ Tự luận :
Bài 1: a/Tính i /20 – [30 – ( 5-1)2 ] ii/ 12 – ( -5) - 35
b/Tìm x biết : [(6x – 72 ) :2 – 84 ] . 28 = 5628
Bài 2: a/ Tìm số tự nhiên x biết :
24 x ; 84 x và x > 8 
b/ Điền dấu * để số 1*5* chia hết cho 2 ;3;5;9
Bài 3:a/ Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 200 đến 400,khi xếp hàng 12 ; hàng 15 , hàng 18 đều thừa 5 học sinh . Tính số học sinh đó
b/Tìm chữ số a ,b sao cho a-b = 4 và số 87ab 9
Bài 4 : Trên tia Ox lấy các điểm A ; B ; C sao cho OA = 1 cm ; OB = 7 cm , OC = 4 cm . Chứng tỏ C là trung điểm đoạn AB
Bài 5: Khối 6 của1 trường có 90 học sinh giỏi, trong đó có 60 học sinh giỏi Toán , 50 học sinh giỏi Văn. Hỏi có bao nhiêu học sinh chỉ giỏi 1 môn Toán.
 *****************
ĐỀ 2
A/ Trắc nghiệm : (Chọn đáp số đúng nhất hay điền vào chổ trống)
1/BCNN ( 123456789; 9 ) bằng 
a/ 9 b/ 987654321 c/ 123456789 d/Một kết quả khác 
2/ Trong các cách viết sau cách viết nào sai :
3/ Các câu sau đây câu nào đúng câu nào sai :
a/Tập Z gồm hai bộ phận là các số tự nhiên và các số nguyên âm
b/ Số nguyên a nhỏ hơn 1 thì a là số nguyên âm
c/ Số nguyên âm lớn nhất là số –1
d/ Số liền sau số nguyên c là số âm thì c là số âm
4/ ƯCLN ( 40; 52 ) bằng :
a/ 13 b/ 20 c/ 4 d/ 260
5/ 2n = 128 thì giá trị n bằng :
a/ 4 b/ 5 c/ 6 d/ 7
6/ Câu nào cho ta M là trung điểm đoạn AB :
a/ M nằm giữa A và B
b/ M cách đều A và B 
c/ M nằm giữa A ; B và MA = MB
B/ Tự luận 
Bài 1 : a/ Tính : 80 – ( 4 .52 – 3 .23 )
b/Tìm x biết : i/ ( 3.x –24 ) . 73 = 2 . 74 ii/ 2x+1+2100 = 3.2100 iii/ x + 9 = 2
Bài 2: a/ Biết số tự nhiên a chia cho 9 dư là 6 .Chứng tỏ rằng a 3
b/ Tính rồi phân tích kết quả ra thừa số : 5.42 – 18 : 32
Bài 3 : a/ Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khi chia số đó cho 3 dư 2 , chia cho 4 dư 3 và chia cho 5 dư 4 
b/ Viết tập A các số nguyên x biết –5 < x £ 5
Bài 4 :Cho đoạn AB = 8 cm , M là điểm nằm giữa A và B . I là trung điểm MA , J là trung điểm MB .Tính IJ
Bài 5: Cho A = 2 +22 +23 +24 +..+2100 ,chứng tỏ A chia hết cho 3.
 ***************
ĐỀ 3
A/ Trắc nghiệm : (Chọn đáp số đúng nhất hay điền vào chổ trống)
1/ A = có kết quả :
a/ -8 b/ 18 c/ -18 d/ Một đáp số khác 
2/ Số nguyên nhỏ hơn số không 7 đơn vị là số :
a/ -6 b/ -7 c/ 7 
3/ Điền Đ hay S sau mỗi câu :
a/Một số chia hết cho 2 thì tận cùng là chữ số 4 
b/Một số tận cùng là chữ số 5 thì chia hết cho 5 
c/Số chia hết cho 3 là hợp số 
4/Điền Đ hay S 
a/ Nếu mỗi số hạng không chia hết cho 9 thì tổng không chia hết cho 9 
b/Nếu tổng có hai số hạng chia hết cho 5 ,có 1 số hạng chia hết cho 5 thì số hạng còn lại phải chia hết cho 5 
c/ Nếu một thừa số chiia hết cho 7 thì tích chia hết cho 7 
5/ Điền Đ hay S 
a/ Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa A và B 
b/Nếu M là trung điểm của đoạn AB thì M cách đều hai điểm A và B
c/Trung điểm đoạn thẳng AB là điểm cách đều hai điểm A và B
d/Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song nhau
6/ Điền vào chổ trống :
a/ Trong 3 điểm thẳng hàng điểm nằm giữa hai điểm còn lại
b/Mỗi điểm trên một đường thẳng là của hai tia đối nhau
c/Nếu.thì AM + MB = AB 
B/ Tự Luận :
Bài 1:a/Tính :i/ 8 – ( 3 – 7 ) ii/ (-5) – ( 9 – 21 )
b/Cho a = 45 ; b = 204 c = 126 . Tìm ƯCLN (a;b;c) và BCNN ( a;b;c)
c/Tìm x biết : 2.x – 138 = 23 .32
Bài 2: a/ Viết số dưới dạng lũy thừa của 10
b/ Chứng tỏ rằng : + 77 chia hết cho 11
Bài 3:
Một trường tổ chức cho khoảng 600 đến 700 học sinh đi tham quan bằng ô tô .Biết nếu xếp 30 hay 35 người vào một xe thì không dư người nào .Tính số học sinh tham quan
Bài 4: Cho đoạn AB = 5 cm , M nằm giữa A và B ,biết MB = 3 cm . Trên tia BA lấy E sao cho BE = 7 cm . A có là trung điểm của đoạn ME hay không ? vì sao ?
Bài 5: Tổmg (hiệu ) sau có chia hết cho 3 không ? cho 9 không?
a/ 1010 –1 b/ 1020 +2
ĐỀ 4
A/ Trắc nghiệm : (Chọn đáp số đúng nhất hay điền vào chổ trống)
1/Biết 9 thì giá trị của x là:
2/Cho B = số phần tử của tập B là :
a/ 9 b/ 11 c/ 10 d/ 8
3/Cho C = số phần tử của tập C là :
a/ 19 b/ 20 c/ 21 d /22
4/ Điền Đ hoặc S vào ô trống:
a/ Có hai số tự nhiên liên tiếp là số nguyên tố 
b/Có 3 số lẻ liên tiếp là nguyên tố 
c/Mọi số nguyên tố đều là lẻ 
d/Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các số 1;3;5;7;9 
5/ Điền Đ hoặc S vào ô trống 
a/ Có nhiều đường không thẳng đi qua hai điểm A và B 
b/Chỉ có một đường thẳng đi qua hai điểm A và B 
6/Trên một đường thẳng cho 3 điểm V ; A ; T biết TA = 1,1 cm ;VA = 2,2 cm ; VT = 3,3 cm .Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại:
a/ V nằm giữa A và T 
b/A nằm giữa V và T 
c/T nằm giữa A và V 
B/ Tự Luận :
Bài 1: Tính : a/ 5.42 – 18 : 32 b/ 3+(-6) + 9 +(-12)+15+(-18) c/ 14 - 12 : 22 + 32 .4
Bài 2:a/ Tìm x biết : 219 –7(x+1) =100
b/ Viết tập hợp A biết : 
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 60 mét và chiều rộng 45 mét.Người ta trồng cây xung quanh, khoảng cách các cây bằng nhau (tính bằng đơn vị mét) .Tính số cây ít nhất chuẩn bị để trồng.
Bài 4: Cho đoạn AB = 5 cm .M nằm giữa A và B biết BM = 2,5,cm 
a/Chứng tỏ M là trung điểm đoạn AB
b/Trên tia MA lấy điểm E sao cho ME = 5 cm . Chứng tỏ A là trung điểm ME
Bài 5: Tính tổng các số nguyên x biết -20 < x £ 20
 *********
ĐỀ 5
A/ Trắc nghiệm : (Chọn đáp số đúng nhất hay điền vào chổ trống)
1/ Biết số 3 thì giá trị của x là :
2/ Có bao nhiêu số có 3 chữ số giống nhau là bội của 9:
a/ 3 b/ 2 c/4 d/ 5
3/ Điền Ỵ hoặc vào ô trống :
a/4 ƯC ( 12; 18) b/ 80 BC(20; 30) c/ 24 BC( 4;6;8) d/ 2 ƯC ( 4;6;8)
4/Phân tích số 450 ra thừa số có kết quả:
a/ 2.9.25 b/ 22 .3.52 c/ 2.32.52 d/Một kết quả khác
5/ Trên tia Ox lấy hai điểm A và B biết OA = m ; OB = n và m> n thì.. .
6/ Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 2 cm ; OB = 4 cm thì :
a/ A nằm giữa O và B b/ OB > OA 
b/A là trung điểm OB d/ Cả 3 câu a;b;c đều đúng 
B/ Tự luận :
Bài 1: a/Tính nhanh ·A = 41.36 +59.90 +41.84+59.30 · B = 32 . 97 + 33
b/Tính :i/ (-30) – ( - 18) ii/ 1 – 2 + 3 – 4 + + 19 - 20
 c/ Tìm số nguyên x biết x + 2006 bằng số nguyên âm lớn nhất
Bài 2:a/ Biết a 7 , b chia cho 7 dư 2 . Tìm dư trong phép chia a+b cho 7 
b/ Tìm số nguyên x biết: - 2006 = 0
 Bài 3: Trong một lớp học , vào ngày thứ hai, hai bạn An và Bình cùng trực nhật .Sau đó cứ 15 ngày An trực lại ,sau 10 ngày Bình trực lại . Hỏi sau bao lâu nửa thì An và Bình cùng trực chung đúng vào thứ hai?
Bài 4:Trên tia Ox đặt hai điểm A và B sao cho OA = 6cm và OB = 10cm .Tính khoảng cách giữa hai trung điểm đoạn OA và OB
Bài 5: Cho a = 1.2.3.4.5.6.7.8.9 ,Chứng tỏ rằng a +2 ; a+3 ; ..;a+9 đều là hợp số.
 *********
ĐỀ 6
A/ Trắc nghiệm : (Chọn đáp số đúng nhất hay điền vào chổ trống)
1/Viết : (3 17.33) : 310 dưới dạng một lũy thừa bằng :
a/ 341 b/ 310 c/ 32 d/Một kết quả khác 
2/ Cho tập A = số phần tử của tập A là :
a/ 3 b/ 2 c/ 1 d/ vô số 
3/ Cho Tập B = số phần tử của tập B là :
a/ 8 b/9 c/10 d/ 7
4/ Viết tiếp 2 số nguyên vào dấu .. để được 3 số nguyên liên tiếp tăng dần :..; - 5 ; ..
5/ Điền Đ hoặc S vào ô trống :
6/ Ghi các điểm A; B; C; D tại các điểm biểu diển số 0, 1, 2, 3 trên một tia số :
a/ B nằm giữa A và C
b/ BD > AB
c/ C là trung điểm đoạn BD
d/ Cả 3 câu trên đều đúng
B/ Tự luận:
Bài 1: a/Tính tổng các số nguyên x biết : £ 4
b/ Tìm x biết : - 3 bằng số nguyên dương nhỏ nhất
Bài 2:a/Tính A = 3280 –(32 .73 –23 .49)
b/ Cho M = 31 +32 +33 +..+319+320 
· Tại sao M 3
·Tìm số dư khi chia M cho 9
Bài 3:Có 693 quyển sách ,99 quyển vở và 1287 bút bi . Số quà trên chia nhiều nhất bao nhiêu bạn để số quyển sách ,quyển vở , và bút bi của mỗi bạn như nhau?
Bài 4:Trên tia Ox đặt điểm A sao cho OA = 6 cm , trên tia Ox’ là tia đối của tia Ox đặt điểm B sao cho OB = 11 cm . Tính khoảng cách giữa các trung điểm của hai đoạn thẳng OA và OB
Bài 5: Lớp 6A có 25 học sinh thích môn toán, 24 học sinh thích môn văn , có 13 em thích cả hai môn ,có 9 học sinh không thích cả hai môn.
a/ Hỏi có bao nhiêu học sinh chỉ thích môn văn? chỉ thích môn toán?
b/ Tính số học sinh của lớp 6A
 *********

Tài liệu đính kèm:

  • docON TAP TOAN 6 KY 1.doc