A.Mục tiêu
Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS.
B.Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ. Dấu hiệu chia hết, cách tìm BCNN và ƯCLN.
HS: Ôn tập kiến thức
C.Phương pháp
Hỏi đáp, tái hiện kiến thức
D.Tiến trình bài
1.Ổn định lớp: Lớp:.
2. Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp khi ôn tập)
3. Bài học
A: Ôn tập lý thuyết
Giáo viên
GV đưa bảng 1 lên , yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập từ câu 5.
-Câu 5:T/c chia hết của một tổng.
+T/c 1: a m và b m (a+b) m.
+T/c 2: a m và b m (a+b) m
(a, b, m N; m 0) .
-Cho nhận xét và phát biểu lại.
-Câu 6: Dùng bảng 2 để ôn tập về dấu hiệu 2, 3, 5, 9
-Gọi 4 HS lên bảng viết các câu trả lời từ câu 7 đến 10.
-Yêu cầu trả lời thêm:
+Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau?
+So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số? Học sinh
I.Lý thuyết:
-2HS phát biểu và nêu dạng tổng quát hai t/c chia hết của một tổng.
-Câu 5:
+HS1: T/c 1.
+HS2: T/c 2.
-HS cả lớp: Theo dõi và nhận xét.
-2 HS phát biểu lại.
-Câu 6:
4 HS lên bảng viết dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 4, 5, 9.
-HS đứng tại chỗ trả lời.
-Theo dõi bảng 3 để so sánh hai qui tắc.
Tiết: 38 NS: 16/ 11/ 09 NG: ..................... ÔN TÂP CHƯƠNG I (TIẾT 2) A.Mục tiêu Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN. HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế. Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS. B.Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. Dấu hiệu chia hết, cách tìm BCNN và ƯCLN. HS: Ôn tập kiến thức C.Phương pháp Hỏi đáp, tái hiện kiến thức D.Tiến trình bài 1..Ổn định lớp: Lớp:....................................................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp khi ôn tập) 3. Bài học A: Ôn tập lý thuyết Giáo viên GV đưa bảng 1 lên , yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập từ câu 5. -Câu 5:T/c chia hết của một tổng. +T/c 1: a M m và b M m Þ (a+b) M m. +T/c 2: a M m và b M m Þ (a+b) M m (a, b, m Î N; m ¹ 0) . -Cho nhận xét và phát biểu lại. -Câu 6: Dùng bảng 2 để ôn tập về dấu hiệu M 2, M3, M5, M9 -Gọi 4 HS lên bảng viết các câu trả lời từ câu 7 đến 10. -Yêu cầu trả lời thêm: +Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau? +So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số? Học sinh I.Lý thuyết: -2HS phát biểu và nêu dạng tổng quát hai t/c chia hết của một tổng. -Câu 5: +HS1: T/c 1. +HS2: T/c 2. -HS cả lớp: Theo dõi và nhận xét. -2 HS phát biểu lại. -Câu 6: 4 HS lên bảng viết dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 4, 5, 9. -HS đứng tại chỗ trả lời. -Theo dõi bảng 3 để so sánh hai qui tắc. B.Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập Giáo viên Học sinh Ghi bảng -Yêu cầu làm BT 165/63 SGK. -Phát phiếu học tập cho HS làm. Kiểm tra một số em -Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống. -Yêu cầu HS giải thích. -HS làm BT 165/63 trên phiếu HT, điền ký hiệu thích hợp vào ô trống. II.Luyện tập: 1.BT165/ 63 SGK vì 747 M 9 ( và > 9) Ïvì 235 M 5 ( và > 5); Î Ïvì a 3 ( và > 3) Ïvì b là số chẵn (tổng 2 số lẻ) và b > 2 Î -Yêu cầu HS đọc BT 159/63 SGK: -In phiếu học tập để HS lần lượt lên điền vào ô trống. -Cho HS giải BT 160/63 SGK: -Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính. -Gợi ý HS làm nếu thấy cần. -Củng cố: Qua BT này khắc sâu các kiến thức: +Thứ tự thực hiện phép tính. +Thực hiện nhân và chia 2 lũy thừa cùng cơ số. +Tính nhanh bằng áp dụng t/c phân phối nhân và cộng. -Yêu cầu làm BT 161/63 SGK. -Gọi 2 HS lên bảng làm. -Yêu cầu HS nêu lạI cách tìm các thành phần trong phép tính. -Yêu cầu làm BT 162 -Cho đọc đầu bài. -Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT 163/63 SGK -Gợi ý: Trong ngày, muộn nhất là 24 giờ. Vậy điền các số thế nào cho thích hợp? -Yêu cầu làm BT 164/63 SGK Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT -Cả lớp tự làm BT 159/63 -Điền vào phiếu học tập -Hai HS lên bảng làm. +HS1 làm a,c. +HS 2 làm b,d. -HS cả lớp tự làm . -Đứng tại chỗ đọc kết quả. -Làm BT 161/63 SGK -2 HS lên bảng làm, cả lớp chữa -Đọc Đầu BT 162 -Đặt phép tính -Làm BT163/63 SGK Hoạt động nhóm -Làm BT 164/63 SGK. BT 166/63 SGK: *x ÎƯC(84; 180) và x>6 ƯCLN(84; 180) = 12 ƯC(84;180) = {1;2;3;4;6;12} Do x > 6 nên A = 12 *x Î BC(12; 15; 18) và 0<x<300 BCNN(12;15;18) = 180 BC(12;15;18) = {0;180;360;} Do 0<x<300 Þ B = {180} BT 167/63 SGK: Gọi số sách: a(100£ a£ 150) thì a M 10; a M 15 và a M 12 Þ a Î BC(10; 12; 15) BCNN(10; 12; 15) = 60 a Î {60; 120; 180;} Do 100 £ a £ 150 nên a = 120 Vậy số sách đó là 120 quyển. BT 168/64 SGK Máy bay trực thăng ra đời năm 1936 BT 169/64 SGK Số vịt là 49 con BT213/27 SBT Số vở đã chia là133-13 =120 Số bút đã chia là: 80-8=72 Số tập đã chia là:170-2=168 Số phần thưởng a là ƯC(120;72;168) và a>13 ƯCLN =24 ƯC = {1;2;3;6;12;24} Vì a>13 Þ a = 24 Vậy có 24 phần thưởng. $. Củng cố. Hôm nay ta đã ôn tập những kiến thức nào? 5: Hướng dẫn về nhà Ôn tập lý thuyết. Xem lại các BT đã chữa. BTVN: 165; 166; 167/63 SGK. 203; 204; 208; 210/26,27 SBT. Tiết sau kiểm tra 1 tiết. E. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: