Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38 đến 90 (Tập 2)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38 đến 90 (Tập 2)

I.- Mục tiêu :

- On tập cho học sinh các kiến thức đã học về ti1nh chất chia hết của một tổng , các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3 ,cho 5 ,cho 9 , số nguyên tố và hợp số , ước chung và bội chung , ƯCLN , BCNN

- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế

II.- Phương tiện dạy học :

- Sách Giáo khoa , bảng về Dấu hiệu chia hết và bảng về cách tìm ƯCLN,BCNN .

- Bảng Dấu hiệu chia hết Bảng Cách tìm ƯCLN , BCNN

Chia hết cho Dấu hiệu Tìm ƯCLN Tìm BCNN

2 Chữ số tận cùng là chữ số chẳn 1 .- Phân tích các số ra thừa số nguyên tố

 2 .- Chọn các thừa số nguyên tố

 chung chung và riêng

 3 .- Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ

 nhỏ nhất lớn nhất

5 Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5

9 Tổng các chữ số chia hết cho 9

3 Tổng các chữ số chia hết cho 3

III Hoạt động trên lớp :

 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp

 2 ./ Kiểm tra bài cũ:

 a) Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng .

b) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3 ,cho 5 , cho 9

c) Thế nào là số nguyên tố , hợp số ? Cho ví dụ .

d) Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? Cho ví dụ .

e) ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm .

f) BCNN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm .

- GV dùng bảng dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN , BCNN để ôn tập

3./ Bài mới :

Giáo viên Học sinh Bài ghi

- Nêu cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố

747 P vì 747 9 và > 9

235 P vì 235 5 và > 5

- Lần lượt lên bảng thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố

+ Bài tập 164 / 63

a) (1000 + 1 ) : 11

= 1001 : 11 = 91 = 7 . 1

b) 142 + 52 + 22

 = 196 + 25 + 4

 = 225 = 32 . 52

c) 29 . 31 + 144 : 122

 = 889 + 1

 = 900 = 22 . 32 . 52

d) 333 : 3 + 225 : 152

 = 111 + 1

 = 112 = 24 . 7

+ Bài tập 165 / 63

 P là tập hợp các số nguyên tố

a) 747 P , 235 P , 97 P

 

doc 122 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 146Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38 đến 90 (Tập 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 38 ÔN TẬP CHƯƠNG I
Các nội dung chính :
Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa
Tính chất chia hết . Dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 .
Số nguyên tố , hợp số .
ƯCLN , BCNN .
I.- Mục tiêu :
Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa .
Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính , tìm số chưa biết .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa , bảng về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa .
Phép tính
Số thứ nhất
Số thứ hai
Dấu phép tính
Kết quả phép tính
Điều kiện để kết quả là số tự nhiên
Cộng 
a + b
Số hạng
Số hạng
+
Tổng
Mọi a và b
Trừ
a - b
Số bị trừ
Số trừ
-
Hiệu
a ³ b
Nhân
a . b
Thừa số
Thừa số
x hay .
Tích
Mọi a và b
Chia
a : b
Số bị chia
Số chia
:
Thương
B ¹ 0 ; a = bk
Với k Ỵ N
Nâng lên 
lũy thừa an
Cơ số
Số mũ
Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao
Lũy thừa
Mọi a và n
 trừ 00
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
	a) Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng , phép nhân ,tính chất phân phối của phép nhân đối với 
 phép cộng .
Lũy thừa bậc n của a là gì ?
Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , chia hai lũy thừa cùng cơ số .
Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
3./ Bài mới :
Giáo viên dùng bảng các phép tính để ôn tập giáo khoa
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
- Chất vấn học sinh tại chỗ
- Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính 
- Aùp dụng công thức tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số 
- Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 
- Đứng tại chỗ trả lời 
- Tổ 1 thực hiện
- Tổ 2 thực hiện 
+ Bài tập 159 / 63
a) n – n = 0 b) n : n (n¹0) = 1
c) n + 0 = n d) n – 0 = n
e) n . 0 = 0 g) n . 1 = n
h) n : 1 = n
+ Bài tập 160 / 63
 Thực hiện các phép tính
a) 204 – 84 : 12
 = 204 – 7 = 197
b) 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7
 = 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7
 = 120 + 36 – 35 = 121
c) 56 : 53 + 23 . 22
 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157
d) 164 . 53 + 47 . 164 
 = 164 (53 + 47)
 = 164 . 100 = 16400
- Học sinh nhắc lại cách tìm một số hạng của tổng chưa biết của tổng , số bị trừ , số trừ của hiệu , thừa số chưa biết của tích và số bị chia cũng như số chia của thương 
- Học sinh đọc kỷ đề bài và viết được đẳng thức để tìm số tự nhiên theo yêu cầu của đề bài 
- Học sinh chú ý các số chỉ giờ không vượt quá 24 
- Tổ 3 thực hiện
- Tổ 4 thực hiện
- Tổ 5 thực hiện
+ Bài tập 161 / 63
 Tìm số tự nhiên x :
a) 219 – 7(x + 1) = 100
 7 (x + 1) = 219 – 100
 7(x + 1) = 119
 x + 1 = 119 : 7 = 17
 x = 17 – 1 = 16
b) (3x – 6) . 3 = 34
 (3x – 6) . 3 = 81
 3x – 6 = 81 : 3 = 27
 3x = 27 + 6 = 33
 x = 33 : 3 = 11
+ Bài tập 162 / 63
 (3x – 8) : 4 = 7 
 3x – 8 = 7 . 4 = 28
 3x = 28 + 8 = 36
 x = 36 : 3 = 12
+ Bài tập 163 / 63 
Lúc 18 giờ ,người ta thắp một ngọn nến có chiều cao 33cm . Đến 22 giờ cùng ngày , ngọn nến chỉ còn cao 25cm . Trong một giờ , chiều cao của ngọn nến giảm bao nhiêu xentimet ?
4./ Củng cố : Củng cố từng phần trong từng bài tập 
5./ Dặn dò : 
 Về nhà soạn trả lời các câu hỏi từ câu 5 đến câu 10 SGK trang 61 Chuẩn bị tiếp các bài tập 164 đến 169 sẽ ôn tập tiếp ở tiết sau 
 Bài tập cho học sinh khá : Bài 206 , 208 , 209 , 210 SBT Toán 6 tập một 
 Tiết 39 ÔN TẬP CHƯƠNG I
Các nội dung chính :
Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa
Tính chất chia hết . Dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 .
Số nguyên tố , hợp số .
ƯCLN , BCNN .
I.- Mục tiêu :
Oân tập cho học sinh các kiến thức đã học về ti1nh chất chia hết của một tổng , các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3 ,cho 5 ,cho 9 , số nguyên tố và hợp số , ước chung và bội chung , ƯCLN , BCNN
Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế 
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa , bảng về Dấu hiệu chia hết và bảng về cách tìm ƯCLN,BCNN .
Bảng Dấu hiệu chia hết Bảng Cách tìm ƯCLN , BCNN
Chia hết cho
Dấu hiệu
Tìm ƯCLN
Tìm BCNN
2
 Chữ số tận cùng là chữ số chẳn
 1 .- Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 
 2 .- Chọn các thừa số nguyên tố 
 chung chung và riêng 
 3 .- Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ 
 nhỏ nhất lớn nhất 
5
 Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
9
 Tổng các chữ số chia hết cho 9
3
 Tổng các chữ số chia hết cho 3
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
	a) Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng .
Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3 ,cho 5 , cho 9 
Thế nào là số nguyên tố , hợp số ? Cho ví dụ .
Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? Cho ví dụ .
ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm .
BCNN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm .
- GV dùng bảng dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN , BCNN để ôn tập 
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
- Nêu cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
747 Ï P vì 747 ! 9 và > 9
235 Ï P vì 235 ! 5 và > 5 
- Lần lượt lên bảng thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố 
+ Bài tập 164 / 63
a) (1000 + 1 ) : 11 
= 1001 : 11 = 91 = 7 . 1
b) 142 + 52 + 22
 = 196 + 25 + 4 
 = 225 = 32 . 52
c) 29 . 31 + 144 : 122
 = 889 + 1 
 = 900 = 22 . 32 . 52
d) 333 : 3 + 225 : 152
 = 111 + 1 
 = 112 = 24 . 7
+ Bài tập 165 / 63
 P là tập hợp các số nguyên tố 
a) 747 Ï P , 235 Ï P , 97 Ỵ P
b Ï P vì b là tổng hai số lẻ là số chẳn 
 - 84 ! x ,180 ! x vậy x là gì của 84 và 180 
- Dựa vào điều kiện của x để chọn đáp số đúng
- x ! 12 ,x ! 15 , x ! 18 vậy x là gì của 12 , 15 , 18 
- Dựa vào điều kiện của x để chọn đáp số đúng
- Học sinh thực hiện và giải thích rõ lý do 
- Học sinh thực hiện và giải thích rõ lý do
- Học sinh thực hiện và giải thích rõ lý do
b) a = 835 . 123 + 318 
 = 835 . 41 . 3 + 106 . 3
 = 3 (835 . 41 + 106) ! 3 
 a Ï P 
c) b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 b Ï P
 vì b là số chẳn và lớn hơn 2
d) c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 c Ỵ P
 vì c = 2 
+ Bài tập 166 / 63
A = {xỴN | 84 ! x ,180 ! x và x > 6 }
 x Ỵ ƯC(84,180) và x >6
 ƯCLN (84,180) = 12
ƯC(84,180) = { 1 , 2 , 3 , 4 , 6 , 12 }
Do x > 6 nên A = { 12 }
b) B = { xỴN | x ! 12 ,x ! 15 , x ! 18 và 0 < x < 300 }
 x Ỵ BC (12 , 15 , 18) và 0 < x < 300
 BCNN (12 , 15 , 18) = 180
 BC (12 , 15 , 18) = { 0 , 180 , 360 , . . .}
Do 0 < x < 300 nên B = { 180 } 
+ Bài tập 167 / 63
 Gọi a là số sách thì 
 a = BC(10 ,12 ,15) và 100 < a < 150 
 BCNN(10 ,12 ,15) = 60
 BC(10,12,15) = { 0, 60, 120, 180,  }
Do 100 < a < 150 nên a = 120
 Vậy số sách là 120 quyển 
4./ Củng cố : Củng cố từng phần trong từng bài tập 
5./ Dặn dò : Chuẩn bị bài kiểm tra 1 tiết 
 Tiết 40 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Chương II
SỐ NGUYÊN
--- —²– ---
Tiết 41 §§ 1 . LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM 
- 30C nghĩa là gì ?
Vì sao ta cần đến số có dấu “ – “ đằng trước ?
 0C
40
30
20
10
0
-10
-20
-30
-40
-50
I.- Mục tiêu :
	Học xong bài này học sinh cần phải :
Biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập hợp N .
Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tiễn .
Biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa , Hình vẽ nhiệt kế 
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
	Đã kiểm tra 1 tiết	 
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
- GV dùng hình vẽ giới thiệu nhiệt kế 
- Giải thích dấu “ – “ trước các số 
- Học sinh cho thêm vài ví dụ 
- GV giải thích trục số 
- Học sinh đọc nhiệt độ ở ?1 
- Học sinh đọc nhiệt độ ở ?2
- Học sinh đọc nhiệt độ ở ?3
- Học sinh đọc nhiệt độ ở ?4
I .- Các ví dụ :
 Ví dụ 1 :
 Để đo nhiệt độ người ta dùng nhiệt kế
- Nhiệt độ của nước đá đang tan là 00C
- Nhiệt độ dưới 00C được viết với dấu “ – “ đằng trước như :
 - 30C đọc là âm 3 độ C 
 Ví dụ 2 :
 Ông A có 10 000 đ ta nói Ông A có +10 000đ
 Ông A nợù 10 000 đ ta nói Ông A có -10 000đ 
II .- Trục số :
 Ta biểu diển các số nguyên âm trên tia đối của tia số và ghi các số -1 ; -2 ; -3 . . . gọi là trục số 
 -4 -3 -2 -1 0 1 2
 Như vậy ta được một trục số . 4 
 - Điểm 0 được gọi là điểm gốc của trục số . 3 
 - Chiều từ trái sang phải gọi là chiều dương 2
 - Chiều từ phải sang trái gọi là chiều âm của 1
 trục số . 0
 -1 
 -2
 -3
4./ Củng cố : Bài tập 1 và 2 trang 68 SGK 
5./ Dặn dò : Làm các bài tập 3 , 4 , 5 SGK trang 68 
Tiết 42 §§ 2 . TẬP HỢP Z CÁC SỐ NGUYÊN
Ta có thể dùng số nguyên để nói về 
Các đại lượng có hai hướng khác nhau
I.- Mục tiêu :
 - Biết được tập hợp các số nguyên , điểm biểu diển các số nguyên a trên trục số , số đối của số nguyên .
Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng ngược nhau .
Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa , Hình vẽ trục số 
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
	- Yêu cầu học sinh vẽ một trục số , đọc một số nguyên , chỉ ra những số nguyên âm , số tự nhiên .
 	- Kiểm tra bài tập về nhà – Học sinh sữa sai 	 
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
- GV giới thiệu các số nguyên âm , các số nguyên dương 
- Các số nguyên dương đôi khi còn viết +1 ; +2 ; +3 . . .
- Học sinh vẽ một trục số , đọc một số nguyên , chỉ  ... và cũng nói 
 Học sinh cho biết số nào là số đối của phân số nào trong ?2 
Tổng quát GV nhấn mạnh ý 
GV củng cố :
Bài tập 58 / 33 và 59 / 33
Học sinh làm ?2
Ký hiệu số đối của phân số là 
 Ta có : 
Học sinh làm ?3
Học sinh làm ?4
 là số đối của phân số ;
 hai phân số và là hai số đối nhau 
Định nghĩa : Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 .
 II.- Phép trừ phân số :
 Qui tắc :
 Muốn trừ một phân số cho một phân số ,ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ .
 Ví dụ :
Nhận xét : Ta có 
Vậy có thể nói hiệu là một số mà cộng với 
 thì được . Như vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số)
4./ Củng cố : Bài tập 58 và 59 SGK
5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 60 ; 61 và 62 SGK
Tiết 84 LUYỆN TẬP 
I.- Mục tiêu :
Rèn kỷ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .
Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
* Học sinh 2 Bài tập 61 /33
Câu b đúng
Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và tử bằng hiệu các tử
* Học sinh 3 Bài tập 61 / 34 :
Nửa chu vi khu đất là : km
Chiều dài hơn chiều rộng là : km
	- Kiểm tra các bài tập về nhà 
	 * Học sinh 1 Bài tập 60 / 33
	a) b) 
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
- GV hướng dẫn học sinh đặt = x
 rồi tìm x trong các đẳng thức đã cho
Học sinh thực hiện theo nhóm
Học sinh tổ 5 thực hiện 
+ Bài tập 63 / 34 :
a) b) 
c) d) 
Học sinh trình bày cách giải được các bài tập này Gv củng cố .
4./ Củng cố : Củng cố từng phần 
5./ Dặn dò : Xem bài phép nhân phân số 
Học sinh tổ 4 thực hiện 
Học sinh tổ 3 thực hiện 
Bài tập 65 / 34 SGK
Học sinh tổ 2 thực hiện 
Bài tập 66 / 34 SGK
- Học sinh tổ 1 thực hiện 
 + Bài tập 64 / 34 :
 Hoàn thành phép tính :
 Thời gian Bình có :
 21 giờ 30 phút – 9 giờ = 2 giờ 30 phút = giờ 
 Thời gian Bình còn lại :
 Thời gian Bình xem phim :
 45 phút = giờ 
 Vì 
 Vậy Bình có dư thời gian để xem phim 
+ Bài tập 68 / 34 :
Tiết 85 §§ 10 . PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 
Hình vẽ này thể hiện qui tắc gì ?
I.- Mục tiêu :
Học sinh biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số. 
Có kỷ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
	- Kiểm tra các bài tập về nhà 
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
Ở Tiểu học ta đã biết nhân phân số học sinh lên bảng làm ?1 
GV giới thiệu Qui tắc trên vẫn đúng đối với phân số có tử và mẫu là những số nguyên . 
- Học sinh làm ?1
I .- Qui tắc :
Muốn nhân hai phân số ,ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Ví dụ :
Học sinh nhắc lại qui tắc nhân phân số 
GV lưu ý học sinh : có thể rút gọn trong khi nhân ta sẽ được phân số tối giản .
Một số nguyên là một phân số có mẫu là 1 
Học sinh làm ?2
Học sinh làm ?3
Học sinh nhận xét từ ví dụ 
Học sinh làm ?4
II.- Nhận xét :
 Từ các phép nhân :
 Nhận xét : Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu
4./ Củng cố : Bài tập 69 SGK
5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 70 , 71 và 72 SGK
	Tiết 86 §§ 11 . TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 
Khi nhân nhiều phân số ,ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm
Các phân số lại theo bất cứ cách nào ta muốn .
I.- Mục tiêu :
Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số : 
Giao hoán , kết hợp , nhân với số 1 , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . 
Có kỷ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý , nhất là khi nhân nhiều số .
Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
	- Kiểm tra các bài tập về nhà 
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
Học sinh làm ?2
Học sinh làm ?3
Học sinh nhận xét từ ví dụ 
Học sinh làm ?4
4./ Củng cố : Bài tập 69 SGK
5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 70 , 71 và 72 SGK
Tiết 86 §§ 11 . TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 
Khi nhân nhiều phân số ,ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm
Các phân số lại theo bất cứ cách nào ta muốn .
I.- Mục tiêu :
Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số : 
Giao hoán , kết hợp , nhân với số 1 , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . 
Có kỷ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý , nhất là khi nhân nhiều số .
Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
	- Kiểm tra các bài tập về nhà 
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
Học sinh làm ?2
Học sinh làm ?3
Học sinh nhận xét từ ví dụ 
Học sinh làm ?4
4./ Củng cố : Bài tập 69 SGK
5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 70 , 71 và 72 SGK
Tiết 88 §§ 12 . PHÉP CHIA PHÂN SỐ 
Có thể thay phép chia phân số 
Bằng phép nhân phân số được không ?
I.- Mục tiêu :
Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 . 
Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số .
Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1 : Thực hiện phép tính : a) b) 
 - Học sinh 2 : Tìm x biết a) x . 3 = 6 b) x . 3 = - 4 c) 
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
Học sinh làm ?1 và nhận xét tích tìm được 
Gv giới thiệu Số nghịch đảo
Cho HSphát biểu định nghĩa số nghịch đảo 
Học sinh khác nhắc lại 
Củng cố bài tập ?2 (một học sinh bất kỳ cuả tổ 2 đứng tại chỗ trả lời )
Học sinh hoạt động theo nhóm 
Học sinh tổ 1 làm ?1 và nhận xét 
 (Học sinh tổ 3 có ý kiến)
I.- Số nghịch đảo :
 Định nghĩa : Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
 Ký hiệu : số nghịch đảo của 
 (a , b ¹ 0)
Bài tập ?3 (một học sinh bất kỳ cuả tổ 3 đứng tại chỗ trả lời . Học sinh tổ 5 nhận xét , có ý kiến ) 
- GV hướng dẫn học sinh tính là tìm một số mà khi nhân số đó với thì được đó là . Mặt khác 
 Như vậy : 
 - Tính 2 : 
Học sinh nhận xét ® phát biểu qui tắc Chia phân số 
4./ Củng cố : Củng cố từng phần bằng các
 bài tập ? Bài tập 84 SGK
5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 85 , 86 ,87 và 88 SGK
Học sinh tổ 2 làm ?2
Ta nói là số nghịch đảo của ;
 là số nghịch đảo của ; hai số 
 và là hai số nghịch đảo của nhau
Học sinh làm ?3
( Học sinh tổ 5 có ý kiến)
Học sinh tổ 4 nhận xét :
 Trong đẳng thức 
 + Phép chia ® phép nhân
 + là số nghịch đảo của 
(Học sinh khác có ý kiến)
Học sinh làm ?5
Học sinh nhận xét từ ví dụ 
(Học sinh khác có ý kiến)
 Học sinh làm ?6
(Học sinh khác có ý kiến)
- 8 và là hai số nghịch đảo của nhau
Chú ý : Số 0 không có số nghịch đảo 
II.- Phép chia :
 Qui tắc : Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số ,ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia .
 Ví dụ :
 Nhận xét : Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0) ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên .
 (b , c ¹ 0)
Tiết 89 LUYỆN TẬP 
I.- Mục tiêu :
Áp dụng qui tắc phép chia phân số 
Có kỷ năng vận dụng qui tắc phép chia phân số giải thành thạo các bài tập .
Biết vận dụng trong các bài tập tìm x .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
	- Kiểm tra các bài tập về nhà 
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
GV cho học sinh phát biểu qui tắc phép chia phân số 
 Chú ý : trong khi thực hiện phép nhân phân số ta có thể rút gọn rồi nhân 
 Học sinh thực hiện theo nhóm 
Học sinh tổ 1 thực hiện 
Học sinh tổ 2 thực hiện
+ Bài tập 89 / 43 :
Thực hiện phép tính 
a) 
b) 
c) 
+ Bài tập 90 / 43 :
 Tìm x 
Học sinh tổ 3 thực hiện
Học sinh tổ 4 thực hiện
+ Bài tập 93 / 44 :
Học sinh tổ 5 thực hiện
+ Bài tập 91 / 44 :
 Đoạn đường từ nhà đến trường 
 Thời gian Minh đi từ nhà đến trường
4./ Củng cố : Củng cố từng phần
5./ Dặn dò : Bài tập về nhà từ bài 96 đến 110 Sách Bài tập 
Tiết 90 §§ 13 . HỖN SỐ – SỐ THẬP PHÂN – PHẦN TRĂM 
Có đúng là : không ?
I.- Mục tiêu :
Học sinh hiểu được các khái niệm hỗn số , số thập phân , phần trăm. : 
Có kỷ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại
Biết sử dụng ký hiệu % .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
	- Kiểm tra các bài tập về nhà 
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
I.- Hỗn số :
Ta đã biết phân số có thể viết dưới dạng hỗn số như sau :
 7 4 
 l j Phần nguyên Phần phân số
 của của 
 dư thương 
Học sinh làm ?2
Học sinh làm ?3
Học sinh nhận xét từ ví dụ 
Học sinh làm ?4
4./ Củng cố : Bài tập 69 SGK
5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 70 , 71 và 72 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docso 6 tap 2.doc