Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 26, Bài 9: Tam giác - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 26, Bài 9: Tam giác - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

- Nêu câu hỏi kiểm tra:

Thế nào là đường tròn tâm O, bán kính R?

Cho đoạn thẳng BC = 3,5 cm, vẽ đường tròn (B ; 2,5 cm) và (C ; 2 cm). Hai đường tròn cắt nhau tại A và D. tính độ dài AB, AC?

Chỉ cung AD lớn, cung AD nhỏ. Vẽ dây cung AD.

Yu cầu nhận xt.

Đánh giá.

Hoạt động 2: Tam giác ABC

- Chỉ vào hình vẽ vừa kiểm tra để giới thiệu tam giác ABC.

- Vậy tam giác ABC là gì?

- Vẽ hình và giới thiệu ký hiệu:

- GV vẽ hình

Hình gồm 3 đoạn thẳng như hình trên có là tam giác ABC không? Vì sao?

Giới thiệu về cách đọc tên tam giác ABC.

- Hãy đọc tên 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc của tam giác ABC?

- Vẽ hình 55 lên bảng và giới thiệu về điểm nằm trong, nằm ngoài tam giác.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 171Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 26, Bài 9: Tam giác - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 Tiết 26	 Ngày soạn: 26/3/2011 - Ngày dạy: 1/4/2011
§9. TAM GIÁC 
I. Mục tiêu: 
Kiến thức:
Năm được định nghĩa tam giác, hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì?
Kỹ năng:
- Biết vẽ tam giác, biết gọi tên và ký hiệu tam giác. 
- Nhận biết điểm nằm bên trong và nằm bên ngoài tam giác.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng compa, thước khi vẽ hình.
II. Chuẩn bị: 
Giáo viên: Thước kẻ, compa, bảng phụ, bài giảng điện tử,.
Học sinh: Thước, compa, dụng cụ học tập,..
III. Tiến trình dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
Nội dung 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
8’
- Nêu câu hỏi kiểm tra:
Thế nào là đường tròn tâm O, bán kính R? 
Cho đoạn thẳng BC = 3,5 cm, vẽ đường tròn (B ; 2,5 cm) và (C ; 2 cm). Hai đường tròn cắt nhau tại A và D. tính độ dài AB, AC?
Chỉ cung AD lớn, cung AD nhỏ. Vẽ dây cung AD.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
HS1: Trả lời và vẽ hình 
Nhận xét.
AB = 2,5cm
AC = 2cm
Hoạt động 2: Tam giác ABC
10’
- Chỉ vào hình vẽ vừa kiểm tra để giới thiệu tam giác ABC. 
- Vậy tam giác ABC là gì? 
- Vẽ hình và giới thiệu ký hiệu: 
- GV vẽ hình 
Hình gồm 3 đoạn thẳng như hình trên có là tam giác ABC không? Vì sao? 
Giới thiệu về cách đọc tên tam giác ABC. 
- Hãy đọc tên 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc của tam giác ABC?
- Vẽ hình 55 lên bảng và giới thiệu về điểm nằm trong, nằm ngoài tam giác.
- Quan sát và trả lời: 
- Vẽ hình. 
- Quan sát hình vẽ 
Đó không là tam giác vì 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. 
- 3 cạnh: AB, BC, CA. 
 3 đỉnh: A, B, C. 
 3 góc: góc BAC, góc ACB, góc ABC. 
- Chú ý theo dõi.
1. Tam giác ABC là gì? 
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Tam giác ABC kí hiệu là ABC.
Hoạt động 3: Vẽ tam giác
12’
- Nêu VD1 SGk trang 94.
- Để vẽ tam giác ABC như trên ta làm thế nào? 
- Làm mẫu cho HS xem. 
- Yêu cầu HS làm bài 47 SGK trang 95.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Đọc ví dụ 1.
- Quan sát hình vẽ và nêu cách vẽ như SGK. 
- Chú ý quan sát.
- HS lên vẽ hình như hướng dẫn.
Nhận xét.
2. Vẽ tam giác: 
SGK trang 95 
Hoạt động 4: Củng cố 
14’
- Yêu cầu làm bài tập 43, SGK trang 94.
Gọi 2HS trả lời miệng 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 44, SGK trang 95.
Tên tam giác 
Tên
 3 đỉnh 
Tên 3 góc 
Tên 3 cạnh 
ABI
A, B, I
AB, BI, IA
AIC
A, I, C
AI, IC, CA
ABC
A, B, C
AB, BC, CA 
Cho HS lên bảng điền 
 Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 45, SGK trang 95.
Gọi HS trả lời miệng 
Ghi lên bảng 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Cả lớp làm bài 43. 
2HS trả lời 
a.  ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng 
b.  gồm ba đoạn thẳng TU, UV, UT khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng.
Nhận xét.
- HS làm bài 44 
HS lên bảng điền 
Nhận xét.
- Cả lớp làm bài 45. 
HS trả lời 
a. ABI và ACI 
b. ABC và ACI 
c. ABC và ABI 
d. ABI và ACI 
Nhận xét.
- Bài tập 43:
- Bài tập 44:
- Bài tập 45:
a. ABI và ACI 
b. ABC và ACI 
c. ABC và ABI 
d. ABI và ACI 
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
1’
- Xem lại các bài tập đã làm. 
- Làm bài tập 46 trang 95.
- Làm các câu hỏi ôn tập phần III SGK trang 96.

Tài liệu đính kèm:

  • docHH6 T31 tiết 26.doc