Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập - Nguyễn Thị Bích Vân

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập - Nguyễn Thị Bích Vân

I – MỤC TIÊU :

1/- Kiến thức : Học sinh được củng cố và khắc sâu kiến thức về cách tìm BCNN, tìm BC thông tìm BCNN

2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tìm BCNN của 2 hay nhiều số .

3/- Thái độ : Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế .

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , đèn chiếu

2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Sửa BT ở nhà

Bài tập 150/ 159

a) BCNN (10, 12, 15) = 60

b) BCNN (24,40, 68 ) = 840

 1/- Hoạt động 1 :

a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số

b)- Kiểm tra bài cũ : Điền vào chỗ trống

nội dung thích hợp .

 Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số : ta làm như sau

 _ Phân tích mỗi số .

 _ Chọn các thưà số .

 _ Lập .mỗi thưà số lấy vơí số mũ.

Áp dụng : Tìm BCNN (10, 12, 15 )

_ Gọi thêm 1 hs lên bảng tìm BCNN (8, 9, 11)

+ Chú ý cho hs đây là BT 150

 2 học sinh lên bảng trả bài

HS1 : Điền thêm các nội dung

+ Lớn hơn 1

+ Ra TSNt

+ Nguyên tố chung và riêng

+ Tích . lớn nhất

+ BCNN (10, 12, 15 ) =60

HS 2 :

 + BCNN ( 8, 9, 11 ) = 792

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 372Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập - Nguyễn Thị Bích Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 12 Tiết : 36 
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
	Tên bài: LUYỆN TẬP 
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : Học sinh được củng cố và khắc sâu kiến thức về cách tìm BCNN, tìm BC thông tìm BCNN
2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tìm BCNN của 2 hay nhiều số .
3/- Thái độ : Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế .
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , đèn chiếu
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Sửa BT ở nhà 
Bài tập 150/ 159
a) BCNN (10, 12, 15) = 60
b) BCNN (24,40, 68 ) = 840
1/- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : Điền vào chỗ trống 
nội dung thích hợp . 
 Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số : ta làm như sau
 _ Phân tích mỗi số .................
 _ Chọn các thưà số .................
 _ Lập ..............mỗi thưà số lấy vơí số mũ.........
Áp dụng : Tìm BCNN (10, 12, 15 )
_ Gọi thêm 1 hs lên bảng tìm BCNN (8, 9, 11)
+ Chú ý cho hs đây là BT 150 
 2 học sinh lên bảng trả bài 
HS1 : Điền thêm các nội dung 
+ Lớn hơn 1
+ Ra TSNt 
+ Nguyên tố chung và riêng 
+ Tích .......... lớn nhất 
+ BCNN (10, 12, 15 ) =60
HS 2 : 
 + BCNN ( 8, 9, 11 ) = 792
Bài tập 149/ 159
a) 60 = 22 .3 .5
280 = 23 .5 .7
BCNN (60, 280 ) = 23 .5.3.7 = 840
b) 84 = 22 .3.7
 108 = 22 .32
BCNN (84,108) = 756
2/ - Hoạt động 2 : 
_Gọi cùng lúc 2 hs lên bảng sửa bài tập 149/ 159
_ Kiểm tra vở bài tập của hs 
_ Nhận xét bài giải của hs 
_Nhận xét tình hình chuẩn bị bài của hs 
2 hs lên bảng 
HS 1 : 60 = 22 . 3.5
 280 = 23 .5.3.7
BCNN ( 60, 280 ) = 23. 5.3.7= 840
HS2 : 84 = 22 .3 .7
 108 = 22 .33 
BCNN ( 84, 108 ) = 22.33.7 = 756
Luyện tập 
Bài 1 
a: 60, a: 280 
Vậy a BC (60,280 )
Vì a nhỏ nhất khác 0 
nên a BCNN(60,280 )
BCNN(60,280) = 840 
 Vậy a = 840
3/ - Hoạt động 3 
HĐ 3.1 : GV ghi đề bài tập lên bảng . Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 , biết rằng a:60 và a: 280 
HĐ 3.2 : Cho hs nêu cách giải BT 
_ Yêu cầu hs giải BT
_ Nhận xét bài giải của hs 
_ Chú ý cho hs trả lời theo câu hỏi đề bài 
Đọc đề bài 
_Tìm a là tìm BCNN(60,280 )
60 = 22.3.5
280 = 23.5.7
BCNN ( 60, 280 ) = 23.3.5.7= 840
Vậy a = 840
Bài 2 ( bài 153 SGK )
Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45
 Giải 
BCNN ( 30,45 ) = 90
các BC ( 30, 45 ) nhỏ hơn 500 là : 180, 270, 360, 450
Hoạt động 4
HĐ4.1 : Gv đưa đề bài lên đèn chiếu 
_Đặt câu hỏi : có mấy cách tìm BC của các số 
_ Cho hs giải thích từng cách làm 
HĐ 4.2 : Yêu cầu hs làm bài cho hs mang tập chấm điểm 
HĐ 4.3 : Nhận xét bài giải của hs - đánh giá cho điểm 
Có 2 cách
+ Liệt kê 
+ Tìm BC thông qua tìm BCNN
_Liệt kê tìm hết bội của từng số sau đó chọn BC
_ Tìm BCNN
+ BCNN ( 30, 45 ) = 90
Các BC nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là : 90, 180, 270, 360, 450
Bài 3 ( bài 154 SGK )
 Nếu gọi a là số hs lớp 6C thì 
a BC (2, 3,4, 8)
và 35 < a < 60
Ta có BCNN (2,3,4,8 )
 = 24
 Vậy a = 48
 Hay số học sinh lớp 6C là 48
 Hoạt động 5
HĐ 5.1 : Đưa đề bài lên máy chiếu cho hs đọc đề bài 
_Nếu gọi số hs lớp 6C là a thì a thoả mãn những điều kiện nào cho hs suy nghĩ, tự tìm hiểu và giải bài tập 
HĐ5.2 : Kiểm tra bài giải của học sinh 
HĐ 5.3: Nhận xét - đánh giá và cho điểm 
Đọc đề bài tập 
HS làm bài 
Gọi hs lớp 6 C là a thì 
a BC (2,3,4,8)
Và 35 < a < 60
Ta có BCNN (2, 3, 4, 8) = 24
Vậy a = 48
Số hs lớp 6 C là 48
bài 4 ( Bài 155 SGK )
10
1
50
300
420
50
3000
420
2500
3000
420
2500
Hoạt động 6 
HĐ 6.1 : Treo bảng phụ có ghi đề BT 155 Yêu cầu hs giải bài tập theo nhóm 
HĐ 6.2 : Nhận xét bài làm của các nhóm 
Cho hs nhận xét và so sánh tích ƯCLN , BCNN của a và b vơí tích của a và b
HĐ 6.3 : Đánh giá việc họp nhóm của HS 
_ Làm BT theo nhóm . Điền vào ô trống trong bảng theo yêu cầu đề bài 
ƯCLN (a, b), BCNN (a, b)
Dặn dò 
Hoạt động 7
_ Đọc thêm phần :" Có thể em chưa biết ''
_ Ôn lại nội dung bài học 
_Làm các BT 189, 190, 191 SGT, các BT trên đều có dạng như các bài đã giải 
_Tiết sau : Luyện tập (TT) 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 36 - SO HOC.doc