I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Học sinh được củng cố và khắc sâu kiến thức về cách tìm BCNN, tìm BC thông tìm BCNN
2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tìm BCNN của 2 hay nhiều số .
3/- Thái độ : Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế .
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , đèn chiếu
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Sửa BT ở nhà
Bài tập 150/ 159
a) BCNN (10, 12, 15) = 60
b) BCNN (24,40, 68 ) = 840
1/- Hoạt động 1 :
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ : Điền vào chỗ trống
nội dung thích hợp .
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số : ta làm như sau
_ Phân tích mỗi số .
_ Chọn các thưà số .
_ Lập .mỗi thưà số lấy vơí số mũ.
Áp dụng : Tìm BCNN (10, 12, 15 )
_ Gọi thêm 1 hs lên bảng tìm BCNN (8, 9, 11)
+ Chú ý cho hs đây là BT 150
2 học sinh lên bảng trả bài
HS1 : Điền thêm các nội dung
+ Lớn hơn 1
+ Ra TSNt
+ Nguyên tố chung và riêng
+ Tích . lớn nhất
+ BCNN (10, 12, 15 ) =60
HS 2 :
+ BCNN ( 8, 9, 11 ) = 792
Tuần : 12 Tiết : 36 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. Tên bài: LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : Học sinh được củng cố và khắc sâu kiến thức về cách tìm BCNN, tìm BC thông tìm BCNN 2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tìm BCNN của 2 hay nhiều số . 3/- Thái độ : Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế . II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , đèn chiếu 2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Sửa BT ở nhà Bài tập 150/ 159 a) BCNN (10, 12, 15) = 60 b) BCNN (24,40, 68 ) = 840 1/- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp . Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số : ta làm như sau _ Phân tích mỗi số ................. _ Chọn các thưà số ................. _ Lập ..............mỗi thưà số lấy vơí số mũ......... Áp dụng : Tìm BCNN (10, 12, 15 ) _ Gọi thêm 1 hs lên bảng tìm BCNN (8, 9, 11) + Chú ý cho hs đây là BT 150 2 học sinh lên bảng trả bài HS1 : Điền thêm các nội dung + Lớn hơn 1 + Ra TSNt + Nguyên tố chung và riêng + Tích .......... lớn nhất + BCNN (10, 12, 15 ) =60 HS 2 : + BCNN ( 8, 9, 11 ) = 792 Bài tập 149/ 159 a) 60 = 22 .3 .5 280 = 23 .5 .7 BCNN (60, 280 ) = 23 .5.3.7 = 840 b) 84 = 22 .3.7 108 = 22 .32 BCNN (84,108) = 756 2/ - Hoạt động 2 : _Gọi cùng lúc 2 hs lên bảng sửa bài tập 149/ 159 _ Kiểm tra vở bài tập của hs _ Nhận xét bài giải của hs _Nhận xét tình hình chuẩn bị bài của hs 2 hs lên bảng HS 1 : 60 = 22 . 3.5 280 = 23 .5.3.7 BCNN ( 60, 280 ) = 23. 5.3.7= 840 HS2 : 84 = 22 .3 .7 108 = 22 .33 BCNN ( 84, 108 ) = 22.33.7 = 756 Luyện tập Bài 1 a: 60, a: 280 Vậy a BC (60,280 ) Vì a nhỏ nhất khác 0 nên a BCNN(60,280 ) BCNN(60,280) = 840 Vậy a = 840 3/ - Hoạt động 3 HĐ 3.1 : GV ghi đề bài tập lên bảng . Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 , biết rằng a:60 và a: 280 HĐ 3.2 : Cho hs nêu cách giải BT _ Yêu cầu hs giải BT _ Nhận xét bài giải của hs _ Chú ý cho hs trả lời theo câu hỏi đề bài Đọc đề bài _Tìm a là tìm BCNN(60,280 ) 60 = 22.3.5 280 = 23.5.7 BCNN ( 60, 280 ) = 23.3.5.7= 840 Vậy a = 840 Bài 2 ( bài 153 SGK ) Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 Giải BCNN ( 30,45 ) = 90 các BC ( 30, 45 ) nhỏ hơn 500 là : 180, 270, 360, 450 Hoạt động 4 HĐ4.1 : Gv đưa đề bài lên đèn chiếu _Đặt câu hỏi : có mấy cách tìm BC của các số _ Cho hs giải thích từng cách làm HĐ 4.2 : Yêu cầu hs làm bài cho hs mang tập chấm điểm HĐ 4.3 : Nhận xét bài giải của hs - đánh giá cho điểm Có 2 cách + Liệt kê + Tìm BC thông qua tìm BCNN _Liệt kê tìm hết bội của từng số sau đó chọn BC _ Tìm BCNN + BCNN ( 30, 45 ) = 90 Các BC nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là : 90, 180, 270, 360, 450 Bài 3 ( bài 154 SGK ) Nếu gọi a là số hs lớp 6C thì a BC (2, 3,4, 8) và 35 < a < 60 Ta có BCNN (2,3,4,8 ) = 24 Vậy a = 48 Hay số học sinh lớp 6C là 48 Hoạt động 5 HĐ 5.1 : Đưa đề bài lên máy chiếu cho hs đọc đề bài _Nếu gọi số hs lớp 6C là a thì a thoả mãn những điều kiện nào cho hs suy nghĩ, tự tìm hiểu và giải bài tập HĐ5.2 : Kiểm tra bài giải của học sinh HĐ 5.3: Nhận xét - đánh giá và cho điểm Đọc đề bài tập HS làm bài Gọi hs lớp 6 C là a thì a BC (2,3,4,8) Và 35 < a < 60 Ta có BCNN (2, 3, 4, 8) = 24 Vậy a = 48 Số hs lớp 6 C là 48 bài 4 ( Bài 155 SGK ) 10 1 50 300 420 50 3000 420 2500 3000 420 2500 Hoạt động 6 HĐ 6.1 : Treo bảng phụ có ghi đề BT 155 Yêu cầu hs giải bài tập theo nhóm HĐ 6.2 : Nhận xét bài làm của các nhóm Cho hs nhận xét và so sánh tích ƯCLN , BCNN của a và b vơí tích của a và b HĐ 6.3 : Đánh giá việc họp nhóm của HS _ Làm BT theo nhóm . Điền vào ô trống trong bảng theo yêu cầu đề bài ƯCLN (a, b), BCNN (a, b) Dặn dò Hoạt động 7 _ Đọc thêm phần :" Có thể em chưa biết '' _ Ôn lại nội dung bài học _Làm các BT 189, 190, 191 SGT, các BT trên đều có dạng như các bài đã giải _Tiết sau : Luyện tập (TT)
Tài liệu đính kèm: