Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập - Nguyễn Thanh Đăng (bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập - Nguyễn Thanh Đăng (bản 3 cột)

I. Mục tiêu :

· Học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua BCNN.

· Rèn kĩ năng tính toán , biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể .

· HS biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.

II. Chuẩn bị :

· GV : Nghiên cứu sgk – Soạn bài .

· HS : Học bài - Làm bài tập .

III. Các bước lên lớp :

1. Ổn định lớp :

2. Kiểm tra bài cũ :

a) Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ? Chữa bài tập 189 (SBT).

b) So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ? Chữa bài tập 190 (SBT).

3. Dạy bài mới : Luyện tập

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BÀI GHI

* Bài 156 (sgk/60).

Tìm số tự nhiên x , biết rằng :

X: 12; x:21 ; x:28 và

150< x=""><>

GV: gọi hs đọc đề .

X chia hết cho 12; cho 21 ,cho 28 phải làm như thế nào ?.

Cả lớp làm vào vở

Gọi 1hs lên bảng

Gọi 3 em đem tập chấm điểm.

* Bài 157 (sgk/60)

Gv : Gọi học sinh đọc đề toán.

Gv: Hướng dẫn hs phân tích đề .

Muốn tìm sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật , ta phải làm sao ?

Cả lớp làm vào vở

Gọi hs lên bảng .

* Bài 158(sgk/60)

Gv : Gọi hs đọc bài toán .

Đề cho gì ? và tìm gì ?

So sánh nội dung bài 158 khác so với bài 157 ở điểm nào ?

Yêu càu hs phân tích đề để giải bài tập .

Gọi 1 hs lên bảng giải

Gọi 3 em đem tập chấm điểm .

Gọi hs nhận xét .

* Bài 195 (SBT )

Gọi hs đề và toán tắt đề bài .

Gv hướng dẫn : Nếu gọi số đội viên liên đội là a thì số nào chia hết cho 2;3;4;5 ?

Gv . cho hs tiếp tục hoạt động theo nhóm .

Gọi 1 em đại diện nhóm lên giải .

* có thể em chưa biết :

Lịch cam chi :

Gv : Giới thiệu cho hs ở Phương Đông trong đó có Việt Nam gọi tên năm âm loch bằng cách ghép 10 can ( theo thou tự ) với 12 chỉ (như Sgk). Đầu tiên giáp được ghép với Tí thành Giáp Tí . Cứ 10 năm giáp lại được gặp lại .

Vậy theo các em saubao nhiêu năm năm Giáp Tí được gặp lại .

Và tên của các năm âm lịch khác cùng được lặp lại sau 60 năm .

 * Bài 156

HS 1 : đọc đề

HS2 : Tìm x € BC (12;21;28) và 150 <><>

Hs3 : Lên bảng giải .

Vì x:12 , x:21 ,x:28

Nên x € BC (12;21;28)

Ta có x € BC (12;21;28) và 150 < x="">< 300="">

BCNN (12;21;28) = 84

BC (12;21;28) = (0;84;168;252 )

Vì 150 < x="">< 300.="">

Nên x = 168 ; 252

Vậy x € (168;252)

* Bài 157

Hs đọc đề

Hs : Tìm BCNN (10;12)

Hs : Lên bảng giải .

Sau a ngày hai bạn lại cùng trực nhật :

A là BCNN (10;12)

10 = 2.5

12 = 22.3

BCNN (10;12)= 22.3.5 = 60

Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn cùng trực nhật .

* Bài 158

Hs 1 : Đọc đề toán

Hs2 . Số cây mỗi đội phải trồng là bội chung của 8 và 9 số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200 .

Hs3 : Lên bảng giải .

Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a .

Ta có a € BC (8;9) và

 100 ≤ a ≤ 200.

Vì 8 và 9 nguyên tố cùng nhau => BCNN (8;9)

 = 8.9 = 72

BC (8;9) = (0;72;144;216.)

Mà 100 ≤ a ≤ 200.

Nên a = 144.

* Bài 195 (SBT )

Hs đọc đề , tóm tắt đề .

Xếp hàng 2 , hàng 3 , hàng 4 , hàng 5 đều thừa 1 người.

Xếp hàng 7 thì vừa đủ

(số hs : 100 -> 150)

Hs : a–1 phải chia hết cho 2;3;4;5.

Hs : giải

Gọi số đội viên liên đội là a ( 100 ≤ a ≤ 200.)

Vì xếp hàng 2 , hàng 3 . hàng 4 , hàng 5 đều thừa 1 người nên ta có :

(a-1) : 2

(a-1) : 3

(a-1) : 4

(a-1) : 5

BCNN (2;3;4;5) = 60

Vì 100 ≤ a ≤ 150

=> 99 ≤ a-1 ≤149

ta có a-1 = 120

=> a= 121 (thoã mãn điều kiện )

Vậy số đội viên liên đội là 121 người .

Hs theo dõi sữa chữa phần sai vào tập

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 146Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập - Nguyễn Thanh Đăng (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	 	 Ngày dạy:
Tiết 36 : LUYỆN TẬP
 ---ÐĐ---
I. Mục tiêu :
Học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua BCNN.
Rèn kĩ năng tính toán , biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể .
HS biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.
II. Chuẩn bị :
GV : Nghiên cứu sgk – Soạn bài .
HS : Học bài - Làm bài tập .
III. Các bước lên lớp :
Ổn định lớp :
Kiểm tra bài cũ :
Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ? Chữa bài tập 189 (SBT).
So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ? Chữa bài tập 190 (SBT).
Dạy bài mới : Luyện tập 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
BÀI GHI
* Bài 156 (sgk/60).
Tìm số tự nhiên x , biết rằng :
X: 12; x:21 ; x:28 và 
150< x < 300.
GV: gọi hs đọc đề .
X chia hết cho 12; cho 21 ,cho 28 phải làm như thế nào ?.
Cả lớp làm vào vở 
Gọi 1hs lên bảng 
Gọi 3 em đem tập chấm điểm.
* Bài 157 (sgk/60)
Gv : Gọi học sinh đọc đề toán.
Gv: Hướng dẫn hs phân tích đề .
Muốn tìm sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật , ta phải làm sao ?
Cả lớp làm vào vở
Gọi hs lên bảng .
* Bài 158(sgk/60)
Gv : Gọi hs đọc bài toán .
Đề cho gì ? và tìm gì ?
So sánh nội dung bài 158 khác so với bài 157 ở điểm nào ?
Yêu càu hs phân tích đề để giải bài tập .
Gọi 1 hs lên bảng giải 
Gọi 3 em đem tập chấm điểm .
Gọi hs nhận xét .
* Bài 195 (SBT ) 
Gọi hs đề và toán tắt đề bài .
Gv hướng dẫn : Nếu gọi số đội viên liên đội là a thì số nào chia hết cho 2;3;4;5 ?
Gv . cho hs tiếp tục hoạt động theo nhóm .
Gọi 1 em đại diện nhóm lên giải .
* có thể em chưa biết :
Lịch cam chi :
Gv : Giới thiệu cho hs ở Phương Đông trong đó có Việt Nam gọi tên năm âm loch bằng cách ghép 10 can ( theo thou tự ) với 12 chỉ (như Sgk). Đầu tiên giáp được ghép với Tí thành Giáp Tí . Cứ 10 năm giáp lại được gặp lại .
Vậy theo các em saubao nhiêu năm năm Giáp Tí được gặp lại .
Và tên của các năm âm lịch khác cùng được lặp lại sau 60 năm .
* Bài 156
HS 1 : đọc đề 
HS2 : Tìm x € BC (12;21;28) và 150 < x< 300
Hs3 : Lên bảng giải .
Vì x:12 , x:21 ,x:28 
Nên x € BC (12;21;28)
Ta có x € BC (12;21;28) và 150 < x < 300 
BCNN (12;21;28) = 84 
BC (12;21;28) = (0;84;168;252)
Vì 150 < x < 300. 
Nên x = 168 ; 252
Vậy x € (168;252) 
* Bài 157
Hs đọc đề 
Hs : Tìm BCNN (10;12)
Hs : Lên bảng giải .
Sau a ngày hai bạn lại cùng trực nhật :
A là BCNN (10;12)
10 = 2.5
12 = 22.3
BCNN (10;12)= 22.3.5 = 60
Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn cùng trực nhật .
* Bài 158
Hs 1 : Đọc đề toán 
Hs2 . Số cây mỗi đội phải trồng là bội chung của 8 và 9 số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200 .
Hs3 : Lên bảng giải .
Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a . 
Ta có a € BC (8;9) và
 100 ≤ a ≤ 200.
Vì 8 và 9 nguyên tố cùng nhau => BCNN (8;9) 
 = 8.9 = 72 
BC (8;9) = (0;72;144;216..)
Mà 100 ≤ a ≤ 200. 
Nên a = 144.
* Bài 195 (SBT ) 
Hs đọc đề , tóm tắt đề .
Xếp hàng 2 , hàng 3 , hàng 4 , hàng 5 đều thừa 1 người.
Xếp hàng 7 thì vừa đủ 
(số hs : 100 -> 150)
Hs : a–1 phải chia hết cho 2;3;4;5.
Hs : giải 
Gọi số đội viên liên đội là a ( 100 ≤ a ≤ 200.) 
Vì xếp hàng 2 , hàng 3 . hàng 4 , hàng 5 đều thừa 1 người nên ta có :
(a-1) : 2
a-1€ BC(2; 3;4;5;)
(a-1) : 3
(a-1) : 4
(a-1) : 5
BCNN (2;3;4;5) = 60 
Vì 100 ≤ a ≤ 150
=> 99 ≤ a-1 ≤149
ta có a-1 = 120 
=> a= 121 (thoã mãn điều kiện )
Vậy số đội viên liên đội là 121 người .
Hs theo dõi sữa chữa phần sai vào tập
4. Củng cố :
5. Hướng dẫn về nhà :
Ôn lại bài .
Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập chương . Hs trả lời 10 câu hỏi ôn tập (sgk/61).
Làm Bt 159 ;160;161 Sgk 

Tài liệu đính kèm:

  • docT. 36.doc