Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập 2 (tiếp theo)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập 2 (tiếp theo)

I. MỤC TIÊU :

Như tiết trước.

II. TRỌNG TÂM :Luyện tập các tính chất của phép nhân.

III. CHUẨN BỊ :

 Giáo viên : tranh vẽ phóng to các nút máy tính bỏ túi, máy tính bỏ túi, BT.

 Học sinh : Máy tính.

IV. TIẾN TRÌNH :

1. Ổn định, tổ chức và kiểm diện:---------------------------------------------------------------------------

2. Kiểm tra miệng:( kết hợp với sửa bài tập cũ)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 279Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập 2 (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8 : LUYỆN TẬP 2 ( Tiếp theo )
I. MỤC TIÊU :
Như tiết trước.
II. TRỌNG TÂM :Luyện tập các tính chất của phép nhân.
III. CHUẨN BỊ :
	Giáo viên : tranh vẽ phóng to các nút máy tính bỏ túi, máy tính bỏ túi, BT.
	Học sinh :	Máy tính.
IV. TIẾN TRÌNH :
Ổn định, tổ chức và kiểm diện:---------------------------------------------------------------------------
Kiểm tra miệng:( kết hợp với sửa bài tập cũ)
I.Sửa bài tập cũ: 
 1) A= 270
 2) M = 
II. Luyện tập:
1) Bài 36/19 – SGK :
15.4 = 3.(5.4)
 = 3.20 = 60
 25.12 = ( 25.4 ).3 
 = 100.3 = 300
	 125.16 = ( 125.8 ).2
 = 2000
 b) 25.12 = 25.(10+2)
 = 250+50=300
 34.11 = 34.(10+1) =374
 47.101 = 4747
 2) Bài 37/19 – SGK.
Áp dụng t/c pp của phép nhân đv phép trừ :
 19.16 = ( 20 – 1 ).16 
 = 320 – 16 
 = 304
 46.99 = 46.( 100 – 1 ) 
 = 4600 – 46 = 4554
 35.98 = 35.( 100 – 2 ) 
 = 3500 – 70
 = 3430
 Hoạt động 1:
 HS1: Viết công thức tổng quát và phát biểu t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng. (3đ)
Tính nhanh:A=26+27+28+29+....+33+34 (5đ)
 Viết tập hợp các số tự nhiên x sao cho : a+x > a (2đ)
HS2: Viết CTTQ t/c kết hợp của phép nhân. (3đ)
Viết các phần tử của tập hợp M các số tự nhiên x biết rằng x = a+b (5đ)
 a , b
Viết tập hợp số tự nhiên x sao cho:a+x< a(2đ)
 Hoạt động 2 : Dạng 1 : Tính nhẩm
1) Bài tập 36/19-SGK: 
GV yêu cầu học sinh đọc SGK.
? Ở đây ta đã sử dụng mấy tính chất để giải quyết bài toán mẫu ?
2 tính chất.
GV gọi 3 học sinh lên bảng làm câu a.
	( Áp dụng tính chất kết hợp )
Gọi 3 học sinh lên bảng làm câu b.
( Áp dụng tính chất pp của phép nhân đối với phép cộng )
2) Bài tập 37/19-SGK:
1 HS đọc đề bài.
Ở đây đề bài yêu cầu chúng ta áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ để tính nhanh: a.( b – c ) = ab – ac
 13.99 = 13.(100 – 1)=1300 -13 =1278
Phân tích 99 = 100 – 1 
Gọi 3 hs lên bảng	 
3) A = 15.(14+36+23+27)
 = 1500
 B = 36.110 + 64.110
 = 110.100
 = 11000
 C = 24.31+24.42+24.27
 = 24.100 
 = 2400
4) Bài 38 / 20 – SGK.
	375.376 = 141 000
	624.625 = 390 000
	13.81.215 = 226 395
5) Bài tập 59/10-SBT:
C1: .101 = (10a + b).101 
 =1010a + 101b
 =1000a +10a +100b + b
 = 
 C2: nhân theo cột dọc.
III.Bài học kinh nghiệm: 
 Khi tính nhanh cần chú ý đến tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng , đối với phép trừ hay phương pháp đặt thừa số chung.
 a.(b – c) = a.b – a.c
3)Bài tập: tính nhanh
 A = 15.14+15.36+15.23+27.15
 B = 36.28+36.82+64.69+64.41
 C = 2.31.12+4.6.42+8.27.3
Cho HS nộp 5 tập 2 câu a,b.
Gọi 2 Hs lên bảng.
Bài toán có dạng a.b + a.c + a.d + a.e , ta đặt a làm thừa số chung = a.(b+c+d+e)
 Cho HS chia nhóm làm câu C.
Muốn tính nhanh áp dụng t/c phân phối phải có thừa số chung. Do đó ta nhóm các thừa số trong từng tích để tìm TSC.
 Dạng 2 : Sử dụng máy tính
Gv hướng dẫn cách sử dụng máy tính
 Cho HS ứng dụng thông qua bài tập 38.
Dạng 3 : Các bài tập phát triển tư duy
5) Bài tập 59/10-SBT:
GV gợi ý:
 Viết các số , thành tổng rồi tính hoặc đặt phép tính theo cột dọc.
 Chia nhóm học tập 
 Hoạt động 3 :
Để xử lý các bài tập tính nhanh trên ta đã sử dụng tính chất gì?
4. Câu hỏi và bài tập củng cố: GV hệ thống toàn bộ nội dung bài học và bài học kinh nghiệm,
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Làm bài tập 52, 53, 54, 56, 57 ( SBT )
Đọc bài Phép trừ và phép chia. 
 Bài tập dành cho học sinh Khá, Giỏi:
Tính giá trị của biểu thức :
 A= (100 – 1).(100 – 2 ).(100 – 3) . . . (100 – n ) với n và tích trên có đúng 100 thừa số. ĐS: 0
Thay dấu * trong phép tính sau bằng chữ số thích hợp
 **1*4 
 *9*4* ĐS: 14164 + 19946
 34110
 3) Tìm các chữ số a,b,c,d biết : a. ĐS: 7;1;4;3 
V.RÚT KINH NGHIỆM :
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 8 - Luyen tap (TT).doc