Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập 2 - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập 2 - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng

HS1: - So sánh qui tắc tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.

 - Chữa BT 190/25 SBT.

 Ho¹t ®éng 2: LuyÖn tËp (35 phút)

- GV: Số x phải tìm cần thỏa mãn những điều kiện gì?

- HS: .

- GV: Gọi HS lên bảng trình bày bài giải.

- HS: .

- GV: Gọi HS nhận xét và sữa sai (nếu có).

- GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm và trình bày kết quả thảo luận.

- HS: .

- GV: Gọi HS nhận xét và sữa sai (nếu có).

- GV: Hướng dẫn HS làm.

- GV: Số cây mỗi đội phải trồng là gì của số cây một người phải trồng?

- HS: .

- GV: Số cây mỗi đội phải trồng là gì của số cây mỗi người của hai đội phải trồng?

- HS: .

- GV(gợi ý): Nếu gọi số đội viên của liên đội là a thì số nào chia hết cho 2; 3; 4; 5?

- HS: .

- GV: Tiếp tục hướng dẫn để HS tìm được a. BT 156/SGK/60.

Giải.

 x 12 ; x 21 ; x 28

 x BC(12;21;28)

12 = 22.3

21 = 3.7

28 = 22.7

BCNN(12;21;28) = 22.3.7 = 84

BC(12; 21; 28) = B(84) = {0; 84; 168; 252; 336;. }

Vì 150 < x="">< 300="">

 x {168; 252}

BT 157/SGK/60.

Giải.

 Số ngày phải tìm là BCNN(10;12).

10 = 2.5

12 = 22.3

 BCNN(10;12) = 22.3.5 = 60

 Vậy: sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn cùng trực nhật.

BT 158/SGK/60.

Giải.

 Số cây mỗi đội phải trồng là BC(8; 9) và trong khoảng từ 100 đến 200 cây.

 BCNN(8; 9) = 8.9 = 72

 BC(8; 9) = B(72) = {0; 72; 144; 216; . }

 Vậy: số cây mỗi đội phải trồng là 144 cây.

BT 195/ SBT/ 25.

Giải

 Gọi số đội viên liên đội là a.

 (100 a 150)

 Vì xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa một người. Nên ta có:

 (a-1) BC(2; 3; 4; 5)

 BCNN(2; 3; 4; 5) = 60

 BC(2; 3; 4; 5) = B(60) = {0; 60; 120; 180; 240; . }

 Vì 100 a 150

 99 a-1 149

 a-1 = 120

 a = 121 (thõa mãn điều kiện)

Vây: số đội viên của liên đội là 121 người.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 6Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập 2 - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn : 12	Ngµy so¹n: 11/11/2008	
TiÕt: 36	Ngµy d¹y: 13/11/2008
	luyÖn tËp 2 
A. Môc tiªu:
Củng cố cách tìm BCNN và BC thông qua tìm BCNN.
Biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.
B. ChuÈn bÞ:
GV: B¶ng phô ghi bµi tËp.
HS : ¤n tËp c¸c kiÕn thøc ®· häc.
C. TiÕn tr×nh d¹y , häc:
Ho¹t ®«ng
Ghi b¶ng
 Ho¹t ®éng 1: KiÓm tra (8 phót)
HS1: - So sánh qui tắc tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
 - Chữa BT 190/25 SBT.
 Ho¹t ®éng 2: LuyÖn tËp (35 phút)
- GV: Số x phải tìm cần thỏa mãn những điều kiện gì?
- HS: ..........
- GV: Gọi HS lên bảng trình bày bài giải.
- HS: .........
- GV: Gọi HS nhận xét và sữa sai (nếu có).
- GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm và trình bày kết quả thảo luận.
- HS: .........
- GV: Gọi HS nhận xét và sữa sai (nếu có).
- GV: Hướng dẫn HS làm.
- GV: Số cây mỗi đội phải trồng là gì của số cây một người phải trồng?
- HS: ..........
- GV: Số cây mỗi đội phải trồng là gì của số cây mỗi người của hai đội phải trồng?
- HS: ........
- GV(gợi ý): Nếu gọi số đội viên của liên đội là a thì số nào chia hết cho 2; 3; 4; 5?
- HS: .........
- GV: Tiếp tục hướng dẫn để HS tìm được a.
BT 156/SGK/60. 
Giải.
 x12 ; x21 ; x28
 	x BC(12;21;28)
12 = 22.3
21 = 3.7
28 = 22.7
BCNN(12;21;28) = 22.3.7 = 84
BC(12; 21; 28) = B(84) = {0; 84; 168; 252; 336;... }
Vì 150 < x < 300 
 x {168; 252}
BT 157/SGK/60. 
Giải.
 Số ngày phải tìm là BCNN(10;12).
10 = 2.5
12 = 22.3
 BCNN(10;12) = 22.3.5 = 60
 Vậy: sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn cùng trực nhật.
BT 158/SGK/60. 
Giải.
 Số cây mỗi đội phải trồng là BC(8; 9) và trong khoảng từ 100 đến 200 cây.
 BCNN(8; 9) = 8.9 = 72
 BC(8; 9) = B(72) = {0; 72; 144; 216; .... }
 Vậy: số cây mỗi đội phải trồng là 144 cây.
BT 195/ SBT/ 25.
Giải
 Gọi số đội viên liên đội là a. 
 (100a150)
 Vì xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa một người. Nên ta có:
 (a-1)BC(2; 3; 4; 5)
 BCNN(2; 3; 4; 5) = 60
 BC(2; 3; 4; 5) = B(60) = {0; 60; 120; 180; 240; ... }
 Vì 100a150 
 99a-1149
 a-1 = 120
 a = 121 (thõa mãn điều kiện)
Vây: số đội viên của liên đội là 121 người.
Ho¹t ®éng 5: H­íng dÉn vÒ nhµ (2 phót) 
Ôn lại bài.
Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập.
 Soạn tiếp 5 câu hỏi ôn tập còn lại.
- BTVN: 159; 160; 161 / 63 SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 - Tiet 36.doc