Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 24: Ước và bội - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 24: Ước và bội - Năm học 2009-2010

1/ Mục tiêu:

 a/ Kiến thức : HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.

 b/ Kĩ năng : HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước, biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.

 c/ Thái độ : HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.

2/ Chuẩn bị:

 a/ Giáo viên : bảng phụ , phấn màu.

 b/ Học sinh : Cc dấu hiệu chia hết, bi“Uớc v bội”

3/ Phương pháp dạy học :Đặt và giải quyết vấn đề,Hỏi_đáp,Hợp tác theo nhóm

4/ Tiến trình :

 4.1/ Ổn định tổ chức: 61 62 63 64

 4.2/ Kiểm tra bài cũ: GV lấy bài tập sau làm phần đặt vấn đề.

HS:Sửa bài 134 tr. 19 SBT

Điền chữ số vào dấu * để:

a) chia hết cho 3

b) chia hết cho 9

c/ chia hết cho cả 2, 3, 5, 9

*GV cho HS nhận xét lời giải và cách trình bày của bạn Chấm điểm cho HS

*Giữ lại bài tập 134 tr. 19 SGK của HS để vào bài mới.

Ở câu a ta có 3153 ta nói 315 là bội của 3, còn 3 là ước của 315.

Ở câu b, 702 và 709 đều 3 nên 702 và 709 là bội của 3, còn 3 là ước của 702, 709. Bài tập 134 tr. 19 SBT

a/ *{1; 4 ; 7}; {315; 345; 375} (2đ)

b/ * {0;9} ; {702; 792} (2đ)

c/ 2 và 5 b = 0 (2đ)

 và 9 (a+ 6 + 3 + 0) 9 (2đ)

 9 + a 9 a= 9 (ĐK:a0)(2đ)

(9630)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 153Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 24: Ước và bội - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ƯỚC VÀ BỘI
Tiết PPCT : 24	 	
Ngày dạy : / / 2009
1/ Mục tiêu:
 a/ Kiến thức : HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
 b/ Kĩ năng : HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước, biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
 c/ Thái độ : HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
2/ Chuẩn bị:
 a/ Giáo viên : bảng phụ , phấn màu.
 b/ Học sinh : Các dấu hiệu chia hết, bài“Uớc và bội”
3/ Phương pháp dạy học :Đặt và giải quyết vấn đề,Hỏi_đáp,Hợp tác theo nhóm
4/ Tiến trình :
 4.1/ Ổn định tổ chức: 	61 	 	 62	 	 63	64
 4.2/ Kiểm tra bài cũ: GV lấy bài tập sau làm phần đặt vấn đề.
HS:Sửa bài 134 tr. 19 SBT
Điền chữ số vào dấu * để:
a) chia hết cho 3
b) chia hết cho 9
c/ chia hết cho cả 2, 3, 5, 9
*GV cho HS nhận xét lời giải và cách trình bày của bạn Chấm điểm cho HS
*Giữ lại bài tập 134 tr. 19 SGK của HS để vào bài mới.
Ở câu a ta có 3153 ta nói 315 là bội của 3, còn 3 là ước của 315.
Ở câu b, 702 và 709 đều 3 nên 702 và 709 là bội của 3, còn 3 là ước của 702, 709.
Bài tập 134 tr. 19 SBT
a/ *{1; 4 ; 7}; {315; 345; 375} (2đ)
b/ * {0;9} ; {702; 792} (2đ)
c/ 2 và 5 b = 0 (2đ)
 và 9 (a+ 6 + 3 + 0) 9 (2đ)
 9 + a 9 a= 9 (ĐK:a0)(2đ)
(9630)
 4.3/ Giảng bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
HĐ1: Ước và bội:
*GV: Hãy nhắc lại khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? (b0)
HS: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b0 nếu có số tự nhiên k sao cho a= b.k.
*GV giới thiệu ước và bội ( SGK)
*Cho HS làm ?1/sgk
*Muốn tìm các bội của một số hay các ước của một số em làm như thế nào? 
HĐ2: Cách tìm ước và bội:
*GV giới thiệu ký hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a), tập hợp các bội của a là B(a)
*GV: Tổ chức hoạt động nhóm để HS tìm ra cách tìm ước và bội của một số.
*GV: Hướng dẫn HS cả lớp nghiên cứu sách.
Ví dụ 1:
*Để tìm các bội của 7 em làm như thế nào?ỏ
HS: thảo luận nhĩm.
Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30
*GV nhận xét các nhóm hoạt động rút ra cách tìm bội của một số (0) đưa kết luận của SGK lên bảng phụ.
*Cho HS làm ?2/sgk
*HS :cả lớp làm việc
Ví dụ 2: Tìm tập hợp Ư(8)
*GV: cho hs hoạt động theo nhóm 
*Để tìm các ước của 8 em làm như thế nào?
HS: Để tìm ước của 8 ta lần lượt chia 8 cho 1, 2, 3. . . 8 ta thấy 8 chỉ chia hết cho 1, 2, 4, 8.
Do đó Ư(8) = { 1; 2; 4; 8}
*GV nhận xét các nhóm tìm ước của 8 và hướng dẫn lại cả lớp.
*Cho Hs làm ?3/sgk
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Làm ?4/sgk
Tìm Ư(1) và B(1)
1/ Ước và bội:SGK .Tr 43
a là bội của b
b là ước của a
ab 
?1/sgk
?1
Số 18 là bội của 3, không là bội của 4.
Số 4 là ước của 12, không là ước của 15.
2/ Cách tìm ước và bội:
Ta ký hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a), tập hợp các bội của a là B(a).
Ví dụ 1:Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
B(7) = { 0; 7; 14; 21; 28}
Nhận xét: SGK/44
?2/sgk
x{ 0; 8; 16; 24; 32}
Ví dụ 2:Tìm tập hợp Ư(8)
Ư(8) ={ 1; 2; 4; 8}
?3/sgk
Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12}
?4/sgk
Ư(1) ={ 1}
B(1) = { 0; 1; 2; 3; }
 4.4/ Củng cố và luyện tập:
*GV đặt câu hỏi:
1/Số 1 có bao nhiêu ước số?
2/Số 1 là ước số của những số tự nhiên nào?
3/Số 0 có là ước của số tự nhiên nào hay không?
4/Số 0 là bội của những số tự nhiên nào?
*Bài 111 tr. 44 SGK
Yêu cầu cả lớp làm.
GV và HS cùng sửa.
*Bài 112 tr. 44 SGK:
Gọi 2 HS lên bảng 
Một em làm hai câu đầu.
Một em làm phần còn lại.
*GV:Cho hs thảo luận nhĩm Bài 113/ 44 SGK: Tìm x N
a/ xB( 12) và 20x50
b/ x15 và 0< x40
c/ xƯ(20) và x > 8
d/ 16 x
Bài tập nâng cao:
a/ Điền số vào ô trống trong bảng cộng:
b/ Tất cả các số trong bảng có cùng chia hết cho một số nào không? Hãy rút ra nhận xét?
+
6
21
24
6
15
30
39
21
1/Số 1 chỉ có một ước là 1.
2/Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
3/Số 0 không là ước của bất kỳ số tự nhiên nào.
4/Số 0 là bội của mọi số tự nhiên(0)
Bài 111 tr. 44 SGK:
a/ 8, 20
b/ { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}
c/ 4k (kN)
Ư(4) = { 1; 2; 4}
Bài 112 tr. 44 SGK
Ư(6) = { 1; 2; 3; 6}
Ư(9) = { 1; 3; 9}
Ư(13) = {1; 13}
Ư(1) = {1}
Bài tập 113 tr. 44 SGK:
a/ 24; 36; 48
b/ 15; 30
c/ 10; 20
d/ 1; 2; 4; 8; 16
Bài tập nâng cao:
a/
+
6
15
21
24
6
12
21
27
30
15
21
30
36
39
21
27
36
42
45
b/ Tất cả các số trong bảng cùng chia hết cho 3 vì các số đều là bội của 3 nên chúng chia hết cho 3
 4.5/ Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
Học thuộc đn ước và bội,cách tìm ước và bội.
Làm bài tập 114 tr. 45 SGK, xem và làm trò chơi “ Đua ngựa về đính”
SBT: 142, 144, 145, 146, 147 tr. 20 SBT.
Bài 142/sbt làm như bài 113/sgk(thực hiện 2 yêu cầu)
Nghiên cứu bài 14.
5/ Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 24.doc