A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua BCNN.
- Kĩ năng: + Rèn kĩ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể.
+ HS biết vận dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài tập thực tế đơn giản.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn
B. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án
Học sinh: Bài cũ,bài tập
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I. Tổ chức: 6A: .6B: .6C: .
II. Kiểm tra bài cũ:
GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI
- HS1: + Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
+ Chữa bài tập 189 (SBT).
- HS2: + So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?
+ Chữa bài tập 190 (SBT). - Hai HS lên bảng.
Bài 189: ĐSố: a = 1386.
Bài 190:
ĐS: 0; 75; 150; 225; 300; 375.
Tiết: 36 luyện tập 2 A. Mục tiêu: - Kiến thức: + HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua BCNN. - Kĩ năng: + Rèn kĩ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể. + HS biết vận dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài tập thực tế đơn giản. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. - Giáo dục ý thức học tập bộ môn B. Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án Học sinh: Bài cũ,bài tập C. Hoạt động dạy và học: I. Tổ chức: 6A:..6B:.6C:. II. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra Học sinh trả lời - HS1: + Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1. + Chữa bài tập 189 (SBT). - HS2: + So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1? + Chữa bài tập 190 (SBT). - Hai HS lên bảng. Bài 189: ĐSố: a = 1386. Bài 190: ĐS: 0; 75; 150; 225; 300; 375. II. Bài mới: Luyện tập (28 ph) - Yêu cầu HS làm bài tập 156 SGK. - Yêu cầu HS làm bài tập 193 SBT. - Yêu cầu HS lên bảng trình bày. - GV nhận xét, sửa sai, chốt lại. - GV hướng dẫn HS phân tích bài 157 SGK. Bài 158 SGK. - So sánh bài 158 với bài 157 khác nhau như thế nào ? - Yêu cầu HS phân tích để giải bài tập. - Yêu cầu HS làm bài 195 . - Yêu cầu 2 HS đọc và tóm tắt đề bài. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm. - GV kiểm tra, cho điểm nhóm làm bài tốt. Bài 156 SGK tr 60 Hai HS lên bảng: x 12 ; x 21 ; x 28. ị x ẻ BC (12; 21; 28) BCNN (12; 21; 28) = 84 ị BC (12; 21; 84) = {0; 84; ...} vì 150 < x < 300 ị x ẻ {168; 252}. Bài 193 SBT 63 = 32. 7 35 = 5. 7 105 = 3. 5. 7 ị BCNN (63;35;105) = 32. 5. 7 = 315. Bài 157 SGK:tr 60 Sau a ngày hai bạn lại cùng trực nhật: a là BCNN (10 ; 12). 10 = 2. 5 12 = 22. 3 ị BCNN (10; 12) = 22. 3. 5 = 60. Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật. Bài 158:SGK tr 60 Số cây mỗi đội phải trồng là bội chung của 8 và 9, số cây đó trong khoảng từ 100 200. Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a, ta có a ẻ BC (8, 9) và 100 a 200. Vì 8 và 9 là hai nguyên tố cùng nhau ị BCNN (8; 9) = 8 . 9 = 72. Mà 100 a 200 ị a = 144. Bài 195 SBT Gọi số đội viên là a (100 a 150) a - 1 phải chia hết cho 2; 3; 4; 5 ị (a - 1) ẻ BC (2; 3; 4; 5) BCNN (2; 3; 4; 5) = 60. Vì 100 a 150 ị 99 a - 1 149 Có a - 1 = 120 ị a = 121 (TMĐK) Vậy số đội viên liên đội là 121 người. IV: Củng cố - Yêu cầu HS đọc có thể em chưa biết SGK. HS: Đọc mục "có thể em chưa biết" V. HDVN - Ôn lại bài. - Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương, HS trả lời 10 câu hỏi ôn tập. - Làm bài tập 159; 160; 161 và 196; 197 SBT.
Tài liệu đính kèm: