I. Mục tiêu:
- Kiến thức: H/s được củng cố và khắc sâu kiến thức về BCNN. biết cách tìm BCNN bằng cách phân tích ra thừa số ngtố. Tìm được BC thông qua BCNN.
- Kỹ năng: Tìm được BC, BCNN trong việc giải các bài toán thực tế đơn giản.
- Thái độ: Tích cực, tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- G/v : Phiếu học tập cho 6 nhóm
- H/s Thực hiện theo yêu cầu giờ trước
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Khởi động: Kiểm tra ( 7')
HS1: Thế nào là bội chung của 2 hay nhiều số ?
- Nêu nhận xét và chú ý ?
- Tìm BCNN (10; 12;15) ?
HS2: Nêu quy tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1 ?
Tìm BCNN (8; 9; 11)
BCNN(25; 50)
BCNN(24; 40; 168) ?
- g/vkiểm tra vở bài tập của 2-5 h/s
- Gọi h/s nhận xét sửa sai
- G/v đánh giá cho điểm 2 h/s
- HS1 : BCNN (10; 12;15) = 60
HS2: BCNN(8;9;11) = 792
BCNN(25; 50) = 50
BCNN(24;40;168) = 840
Ngày soạn: 8/11/2010 Ngày giảng: 9/11/2010 Tiết 35: Luyện tập I. Mục tiêu: - Kiến thức: H/s được củng cố và khắc sâu kiến thức về BCNN. biết cách tìm BCNN bằng cách phân tích ra thừa số ngtố. Tìm được BC thông qua BCNN. - Kỹ năng: Tìm được BC, BCNN trong việc giải các bài toán thực tế đơn giản. - Thái độ: Tích cực, tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - G/v : Phiếu học tập cho 6 nhóm - H/s Thực hiện theo yêu cầu giờ trước III. Tổ chức giờ học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Khởi động: Kiểm tra ( 7') HS1: Thế nào là bội chung của 2 hay nhiều số ? - Nêu nhận xét và chú ý ? - Tìm BCNN (10; 12;15) ? HS2: Nêu quy tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1 ? Tìm BCNN (8; 9; 11) BCNN(25; 50) BCNN(24; 40; 168) ? - g/vkiểm tra vở bài tập của 2-5 h/s - Gọi h/s nhận xét sửa sai - G/v đánh giá cho điểm 2 h/s - HS1 : BCNN (10; 12;15) = 60 HS2: BCNN(8;9;11) = 792 BCNN(25; 50) = 50 BCNN(24;40;168) = 840 HĐ 1: Luyện tập ( 36' ) - Mục tiêu: Tìm được BCNN và BC thông qua BCNN qua một số bài tập. - Đồ dùng: Phiếu học tập. - Cách tiến hành: Bước 1: Cá nhân. - Yêu cầu 2 h/s đồng thời lên bảng làm bài tập. HS1 : Bài 152 HS2 Bài 153 Cả lớp làm vào vở Dãy 1 bài 152 Dãy 2 bài 153 - Gọi h/s nhận xét bài làm của 2 bạn sửa sai nếu có - G/v chốt lại kiến thức Bài tập 152 (59) a ẻ N ; a ∶12 5 ; a ∶18 => a là BCNN(15; 18 a là số nhỏ nhất khác 0 BCNN(15; 18) = 32.5.2 = 90 - Cách tìm BCNN - Tìm BC thông qua tìm BCNN Bài 153 (59) 30 = 2.3.5 45 = 32.5 => BCNN(30;45) = 2.32.5 = 90 => BC(30; 45) = { 0;90;180;270; 360;450} => Các bội chung của 45 và 30 nhỏ hơn 500 là 0; 90; 180; 270; 360 ; 450 - Gọi h/s đọc bài toán - 2 h/s đọc bài, cả lớp đọc thầm ? Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu ? H/s xếp hàng 2 ; hàng 3 ; hàng 4 ; hàng 8 (vừa đủ) Số h/s từ 35 - 60 em - Yêu cầu tìm số h/s lớp 6c ? - H/s làm bài dưới sự HD của giáo viên Theo bài toán a có quan hệ như thế nào với 2; 3;4 và 8 ? H/s: a ẻ BC (2;3;4;8) - Bài toán đã trở về giống bài 153 Bài tập 154 Có a ∶ 2 ; a ∶ 3 ; a ∶ 4 ; a ∶ 8 => a ẻ BC (2;3;4;8) Và 35 < a < 60 BCNN (2; 3;4; 8) = 24 => a = 48 - Yêu cầu h/s làm tiếp 1 h/s lên bảng trình bày lời giải - G/v uốn nắn phương pháp trình bày + Bước 2: Nhóm. - G/v phát phiếu học tập cho các nhóm - H/s hoạt động nhóm làm bài 155 SGK a. Điền vào chỗ trống của bảng b. So sánh tích ƯCLN (a; b) BCNN (a;b) với tích a ; b ? à HD học sinh thảo luận Bài tập 155(SGK)20 a 6 150 28 50 b 4 20 15 50 ƯCLN(a;b) 2 10 1 50 BCNN(a;b) 12 300 420 50 ƯCLN(a;b) BCNN(a;b) 24 3000 420 2500 a.b 24 3000 420 2500 * Nhận xét : ƯCLN(a;b) BCNN(a;b) = a.b Tổng kết hướng dẫn về nhà ( 2'). - G/v chốt lại kt cơ bản trong tiết dạy - Ôn kiến thức cơ bản BCNN,ƯCLN - Bài tập : 156; 157; 158
Tài liệu đính kèm: