Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 63: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 63: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

I- Mục tiêu:

- Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân, phép nâng lũy thừa trong Z.

- Áp dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh tính đúng chính xác giá trị của biểu thức, xác định dấu của biểu thức.

- Vận dụng giải các bài toán thực tế.

II- Chuẩn bị:

• GV: SGK.

• HS: SGK.

III- Giảng bài

1- Ổn định lớp.

2- Kiểm tra sĩ số:

Có mặt: Vắng mặt:

3- Giảng bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng

HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ

GV nêu câu hỏi:

1. Nêu các tính chất của phép nhân trong Z

2. Làm BT 94/ 92 SGK

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 452Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 63: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 05/01/2008 	Ngày dạy : 
Tuần : 	 	Tiết : 
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân, phép nâng lũy thừa trong Z.
Áp dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh tính đúng chính xác giá trị của biểu thức, xác định dấu của biểu thức.
Vận dụng giải các bài toán thực tế.
Chuẩn bị: 
GV: SGK.
HS: SGK.
Giảng bài 
Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số: 
Có mặt: Vắng mặt:
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ
GV nêu câu hỏi:
1. Nêu các tính chất của phép nhân trong Z
2. Làm BT 94/ 92 SGK
HOAÏT ÑOÄNG 2:LUYỆN TẬP 
Bài tập 96/95 sgk
- GV y/c HS đọc đề.
- GV: hướng dẫn.
- y/c 2HS lên bảng làm theo 2 cách.
- GV: y/c các HS khác nhận xét sau đó GV nhận xét lại.
Bài tập 97/95 sgk
- GV y/c HS đọc đề.
- GV hướng dẫn so sánh dấu của tích.
- GV: khi nào tích mang dấu dương, khi nào tích mang dấu âm?
- y/c 2HS lên bảng làm. 
- GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại.
Bài tập 98/96 sgk 
- GV y/c HS đọc đề.
- y/c 2HS 
lên bảng làm bài. 
- y/c HS khác nhận xét. Sau đó GV nhận xét lại.
Bài tập 100/96 sgk
- GV y/c HS đọc đề.
- y/c HS làm bài.
- y/c HS khác nhận xét. Sau đó GV nhận xét lại.
Bài tập 95/95 sgk
- GV y/c HS đọc đề.
- y/c HS làm bài.
- y/c HS khác nhận xét. Sau đó GV nhận xét lại.
- HS đọc đề.
- HS nghe giảng.
- 2HS làm bài. 
- HS nhận xét.
- HS đọc đề.
- HS nghe giảng.
- HS: khi tích chứa chẳn thừa số nguyên âm thì mang dấu dương. khi tích chứa lẻ thừa số nguyên âm thì mang dấu âm
- 2HS lên bảng làm
- HS nhận xét.
- HS đọc đề.
- 2HS lên bảng làm bài tập.
- HS nhận xét.
- HS đọc đề.
- HS làm bài tập.
- HS nhận xét.
- HS đọc đề.
- HS làm bài tập.
- HS nhận xét.
Bài tập 96/95
a. =26.137 – 26 .237 
= 26(137 –237 ) 
= 26.(- 100) =-2600
b. = 25. (-23) – 25 .63
= 25(-23 – 63) = 25.(-86)
= -2150
Bài tập 97/95
a) (-16).1253.(-8)(-4)(-3)>0 (tích có chứa 4 thừa số nguyên âm => tích đó là số dương)
b) 13.(-24)(-15)(-8)4 tích đó là số âm)
Bài tập 98/96
a/ = (-125).(-13).(-8)
= -(125.8.13) =-(1000.13) 
=-13000
b/ =(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20
= - (1.3.4.2.5.20)
= - (12.1.20) = - 2400
Bài tập 100/96
B.18
2.(-3)2=2.9=18
Bài tập 95/95
HS: là tích n thừa số nguyên a.
HS: (-1)3=(-1)(-1)(-1)=-(1.1.1)=-1
03=0
13=1
Hoaït ñoäng 3: hướng dẫn về nhà.
Ôn lại bài và làm các bài tập 99 trang 96 sgk.
Chuẩn bị bài mới: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN trang 96 sgk.
Hoaït ñoäng 4: Ruùt kinh nghieäm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 63-LUYEN TAP TINH CHAT PHEP NHAN.doc