Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động 1(7 ph )
HS: Thế nào là BC của 2 hay nhiều số .
khi n ào?
Áp dụng: Tìm BC (4,6)
Gọi 1HS lên bảng, nhận xét, cho điểm.
* Hoạt động 2(12 phút)
Cách tìm BCNN có gì khác với tìm ƯCLN?
+ Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC (4 ;6) là số nào?
Þ Số đó là BCNN của 4 và 6 được ghi BCNN(4; 6) = 12
*Qua đó,thế nào là BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?
+ Tìm B (12)?
- So sánh B (12) và BC (4;6)?
+ B (1) = ?
Từ đó BCNN (1;5) = ?
BCNN (1; a) = ? ;
BCNN (1; a,b)? với a,b 0
+Cho 3 HS đọc phần chú ý.
nếu
B(4 ) =
B( 6) =
BC (4,6) =
+ Quan sát
-1HS lên bảng, số còn lại làm theo bảng con
+ 1HS : 12
+ Quan sát
+ 2HS trả lời, nhận xét
+6HS nhắc lại.
+ 1HS tìm B (12)
+HS trả lời , rút ra nhận xét
*Rút ra chú ý.
- Ghi vở
Tuần :12 Tiết : 34 NS:10/10/ 10 ND:25/10/1000 : §18: BOÄI CHUNG NHOÛ NHAÁT & I/MỤC TIÊU: * Kiến thức: Hi ểu th ế n ào BCNN c ủa nhi ều s ố. * Kỹ năng: Biết tìm BCNN của hai hay nhi ều số bằng cách phân tích số đó ra th ừa số nguyên tố. Biết phân biệt đ ược điểm giống nhau và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNNvà ƯCLN * Thái độ: Caån thaän, chính xaùc, coù yù thöùc tìm toøi ñaëc ñieåm caùc baøi taäp ñeå tìm höôùng giaûi. II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS biết tìm BC ,BCNN III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập . HS : Tập ghi chép, SGK. Ôn lại c ác kiến thức về tìm BC, BCNN.đ đ đ. V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung * Hoạt động 1(7 ph ) HS: Thế nào là BC của 2 hay nhiều số . khi n ào? Áp dụng: Tìm BC (4,6) Gọi 1HS lên bảng, nhận xét, cho điểm. * Hoạt động 2(12 phút) Cách tìm BCNN có gì khác với tìm ƯCLN? + Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC (4 ;6) là số nào? Þ Số đó là BCNN của 4 và 6 được ghi BCNN(4; 6) = 12 *Qua đó,thế nào là BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1? + Tìm B (12)? - So sánh B (12) và BC (4;6)? + B (1) = ? Từ đó BCNN (1;5) = ? BCNN (1; a) = ? ; BCNN (1; a,b)? với a,b ¹ 0 +Cho 3 HS đọc phần chú ý. nếu B(4 ) = B( 6) = BC (4,6) = + Quan sát -1HS lên bảng, số còn lại làm theo bảng con + 1HS : 12 + Quan sát + 2HS trả lời, nhận xét +6HS nhắc lại. + 1HS tìm B (12) +HS trả lời , rút ra nhận xét *Rút ra chú ý. - Ghi vở 1/Bội chung nhỏ nhất. Bội chung nhỏ nhất của 2 hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó. *Chú ý: BCNN (1;a) = a BCNN(1;a,b)=BCNN(a;b) Hoạt động3: (18phút) *Để tìm BCNN (8; 18 và 30) ta làm như sau: +Phân tích các số ra TSNT +Chọn số mũ lớn nhất trong các TSNT đó lập tích các thừa số đã chọn... *Tích đó là BCNN cần tìm. * Qua đó là để tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1 ta có mấy bước ? Bước thứ nhất làm gì? bước 2 ta chọn các TSNT như thế nào? Còn bước 3 ta làm sao? Gọi 6HS phát biểu qui tắc. Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1 Treo bảng phụ ghi sẳn 2 qui tắc . Gọi HS tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa 2 qui tắc trên. *Củng cố :Tìm BCNN của 4 và 6bằng cách phân tích mỗi số ra TSNT * Làm ?2 tr. 58 SGK. Gọi 1HS đọc đề 3HS lên bảng, số còn lại làm vào bảng con, 1 nhóm 1 câu. * câu b,c ta xét : các số ta đã cho lần lượt từng đôi 1 nguyên tố cùng nhau, lúc này BCNN sẽ bằng tích của các số nào? Þ Chú ý a. *ở câu c BCNN của các số đã cho bằng với số nào? - Số này có chia hết cho các số còn lại không? Ơû trường hợp này BCNN sẽ bằng số lớn nhất ấy. Þ Chú ý b + Quan sát- 3HS lên bảng phân tích 8; 18; 30 ra TSNT. - 1HS thực hiện theo yêu cầu Quan sát, nhận xét. Cả lớp làm vào bảng con. -HS trả lời Nhận xét + 6HS phát biểu qui tắc. +HS nhắc lại qui tắc +Quan sát và so sánh *Giống nhau :Bước 1 *Khác nhau : Bước 2,3 HS lên bảng thực hiên các HS khác làm vào vở , nhận xét - 3HS lên bảng làm ?2 số còn lại làm vào bảng con 1 nhóm, 1 câu, nhận xét a) 8 = 23 12 = 22.3 BCNN (8;12)= 22.3 =8.3 =24 b) 5; 7 ; 5 = 22 BCNN (5; 7; 8) = 23.5.7 = 8.5.7 = 280 c) 12 = 22.3 16 = 24 48 = 24.3 BCNN (12;16; 48) = 22.3 = 48 + Quan sát + 4HS đọc chú ý a. + 4HS đọc chú ý b. Ghi vở. 2/Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: a/Ví vụ: Tìm BCNN của 8; 18 và 30 Giải 8 = 23 18 = 2.32 30 = 2.3.5 BCNN (8; 18; 30) = 23.32.5 = 8.9.5=360 b./ Qui tắc Muốn tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1 ta thực hiện 3 bước sau. + Bước 1: Phân tích mỗi số ra các TSNT chung và riêng. + Bước 2: Chọn ra các TSNT chung và riêng. + Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với mũ lớn nhất của nó. Tính đó là BCNN phải tìm. 3/ Chú ý (SGK) Hoạt động4: (5’) + BT 149 tr. 59 SGK Tìm BCNN của a) 60 và 280 b) 84 và 108 c) 13 và 15 GV Nhận xét, cho điểm. Củng cố - 2HS đọc đề 3HS lên bảng lần lượt làm từng bài, số còn lại làm vào bảng con. + BT 149 tr. 59 SGK a) 60 = 22.3.5; 280 = 22.5.5 BCNN(60; 280)= 22.3.5.7 = 840 b) 84 = 22.3.7 108 = 22.33 BCNN (84; 108) = 22.33.7 = 756 c)Vì ƯcLN (3; 15) =1 nên BCNN (13;15) =13.15 = 195 Ho ạt đ ộn g 5 : Hướng dẫn về nhà (3phút) + Học qui tắc, xem 2 chú ý, xem trước phần 3. tr 59 SGK + Làm bài tập 150; 151 tr. 59 SGK +BT cho HS khá:188 SBT * Hướng dẫn bài tập 151 1HS đọc đề 1HS tìm B (30) 1HS tìm B (150) Þ BCNN (30; 150) bằng cách nhẩm là bao nhiêu? Tương tự với các số còn lại.
Tài liệu đính kèm: