Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần học 22

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần học 22

. Mục tiêu.

- Học sinh luyện tập phép nhân số nguyên.

- Vận dụng tính chất phép nhân số nguyên để tính nhanh, tính nhẩm.

II. Chuẩn bị.

- GV: Bảng phụ.

 - HS: Học bài, làm các bài tập đã cho.

 

doc 6 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1147Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần học 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22: Tiết 65 67
Ngày soạn: 03/02/20
Ngày giảng: 09/02/20
Tiết 65: LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu.
- Học sinh luyện tập phép nhân số nguyên.
- Vận dụng tính chất phép nhân số nguyên để tính nhanh, tính nhẩm.
II. Chuẩn bị.
GV: Bảng phụ.
 - HS: Học bài, làm các bài tập đã cho.
III. Tiến trình dạy học.
 1. Ổn định tổ chức
 Kiểm tra sĩ số: 
 2.Kiểm tra bài cũ.
Phát biểu qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu. Viết công thức các tính chất của phép nhân 2 số nguyên?
 3. Bài mới.
Hđ của gv
Hđ của hs
Ghi bảng
Cho HS làm bài 96 
áp dụng những kiến thức nào để giải tính?
Gọi 2 HS lên bảng làm
Nhận xét bài làm của HS
Cho HS làm bài 97 
? Có cần tính kết quả không?
Khi nào xy < 0 
 xy > 0
Muốn biết tích (-) hay (+) ta làm như thế nào?
Cho HS làm bài 98
Muốn tính giá trị của biểu thức trên ta làm như thế nào? 
Gọi 2 HS lên bảng làm.
Nhận xét bài làm của HS.
HS: + Đổi dấu của tích
+ Dùng tính chất phân phối
a) 237.(-26) + 26.137
= 237.(-26) – (-26) . 137
= (237 – 137) (-26)
= -2600
b) 63. (-25) + 25. (-23)
= 63.(-25) + (-25) . 23
= -25 (63 + 23)
= -25 . 86
= - 2150
Muốn biết tích (-) hay (+) chỉ cần quan tâm đến số thừa số 
(-) ở trong tích.
HS: Thay các giá trị của a, b vào biểu thức.
a = 8
1. Chữa bài tập
Bài 96 (SGK/95)
a) 237.(-26) + 26.137
= 237.(-26) – (-26) . 137
= (237 – 137) (-26)
= -2600
b) 63. (-25) + 25. (-23)
= 63.(-25) + (-25) . 23
= -25 (63 + 23)
= -25 . 86
= - 2150
2. Luyện tập.
Bài 97 (SGK/95)
Bài 98 (SGK/96)
a = 8
 4. Củng cố – Luyện tập.
- Nhắc lại các tính chất của phép nhân các số nguyên? So sánh với tính chất của phép nhân hai số tự nhiên?
- HS nhắc lại và so sánh.
 5. Hướng dẫn – Dặn dò.
- Học thuộc các tính chất của phép nhân các số nguyên. 
- Nắm vững các nhận xét và chú ý trong bài.
- BTVN: 99, 100 SGK/96.
 --------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 07/02/20
Ngày giảng: 10/02/20
Tiết 66: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN.
I. Mục tiêu.
- Học sinh nắm được khái niệm bội và ước của một số nguyên khái niệm “chia hết cho”
- Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “chia hết cho”
- Biết tìm B và Ư của một số nguyên.
II. Chuẩn bị.
GV: Bảng phụ.
 - HS: Đọc trước bài.
III. Tiến trình dạy học.
 1. Ổn định tổ chức
 Kiểm tra sĩ số: 
 2.Kiểm tra bài cũ.
 3. Bài mới.
Hđ của gv
Hđ của hs
Ghi bảng
Hđ 1: Bội và ước của một số nguyên.
Cho HS làm 
Ta nói: 
Vậy khi nào chia hết cho?
? Em có nhận xét gì về những ước của 6
Giới thiệu chú ý.
HS lên bảng làm
 sao cho a = bq
ta nói: a là bội b
 b là ước của a
HS đọc chú ý
0 không phải ước của 1 số nguyên nào
-1 và 1 là ước của mọi số nguyên
1. Bội và ước của một số nguyên.
 sao cho a = bq
ta nói: a là bội b
 b là ước của a
Chú ý: 
SGK/96
0 không phải ước của 1 số nguyên nào
-1 và 1 là ước của mọi số nguyên
Hđ 2: Tính chất.
 và Tìm mối quan hệ a, c, 
chứng minh?
Lấy VD
Cho HS làm 
Ví dụ: thì cho những số:
HS làm bài
2.Tính chất.
Tính chất 1: 
Tính chất 2: 
Tính chất 3: 
 4. Củng cố – Luyện tập.
- Thế nào là bội và ước của một số nguyên? Nêu các tính chất?
- HS nhắc lại.
 5. Hướng dẫn – Dặn dò.
- Học thuộc các tính chất, nắm vững bội và ước của một số nguyên. 
- Nắm vững các chú ý trong bài.
- BTVN: 101 - 104 SGK/97.
 --------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 09/02/20
Ngày giảng: 12/02/20
Tiết 67: ÔN TẬP CHƯƠNG II.
I. Mục tiêu.
- Hệ thống lại kiến thức chương II
- Rèn kỹ năng giải các dạng bài toán tính toán, tìm x, tính nhanh, nhẩm.
II. Chuẩn bị.
GV: Bảng phụ.
 - HS: Làm các câu hỏi ôn tập chương II.
III. Tiến trình dạy học.
 1. Ổn định tổ chức
 Kiểm tra sĩ số: 
 2.Kiểm tra bài cũ.
 3. Bài mới.
Hđ của gv
Hđ của hs
Ghi bảng
Hđ 1: ôn tập lý thuyết
GV treo bảng phụ:
1. Tập hợp Z = {.}
2. Số đối của số nguyên a là .
Tổng của a với số đối của a là 
Số đối của số nguyên âm là .
Số đối của số nguyên dương là .
Số đối của số 0 là .
3. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là
4. Qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, trái dấu.
Qui tắc trừ 2 số nguyên
Qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, trái dấu 
5. Viết CT tính chất phép cộng
 CT tính chất phép nhân
HS lên bảng điền.
Z = {- 3; - 2; - 1; 0; 1; 2; 3...}
HS Trả lời.
1. ôn tập lý thuyết.
1. Tập hợp Z = {.}
2. Số đối của số nguyên a là .
Tổng của a với số đối của a là 
Số đối của số nguyên âm là .
Số đối của số nguyên dương là .
Số đối của số 0 là .
3. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là
4. Qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, trái dấu.
Qui tắc trừ 2 số nguyên
Qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, trái dấu 
5. Viết CT tính chất phép cộng
 CT tính chất phép nhân
Hđ 2: luyện tập
Cho HS làm Bài 108
Nhận xét bài làm của HS
Cho HS làm Bài 114
HD HS làm
Nhận xét bài làm của HS
Cho HS làm Bài 114
HD HS làm
Nhận xét bài làm của HS
HS lên bảng làm
Nếu a > 0 Þ -a < a; -a < 0
Nếu a > 0 Þ -a > a ; -a > 0
HS: 
- 8 < x < 8 Þ
Tìm 
 Þ 
2. Luyện tập.
Bài 108 SGK
Nếu a > 0 Þ -a < a; -a < 0
Nếu a > 0 Þ -a > a ; -a > 0
Bài 114 SGK
- 8 < x < 8 Þ
Bài 115: SGK
Tìm 
a=3
a=-2
 Þ 
 4. Củng cố – Luyện tập.
- GV hệ thống lại các kiến thức.
 5. Hướng dẫn – Dặn dò.
- Tiếp tục ôn tập các kiến thức trong chương II.
- BTVN: Làm các bài tập còn lại trong phần ôn tập chương.
 --------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 22.doc