Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Năm học 2010-2011 (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Năm học 2010-2011 (bản 2 cột)

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: H/s được củng cố kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thông qua tìm ƯCLN. Biết vận dụng kiến thức vào việc giải các bài toán thực tế.

- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các bước phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm ƯCLN, tìm ƯC. Biết phân tích bài toán để tìm ra hướng giải.

- Thái độ: Rèn tính sáng tạo trong giải toán, có ý thức trình bày BT cẩn thận, khoa học.

II. Đồ dùng dạy học:

- G/v : Bảng phụ ghi nội dung bài 147; 148

- H/s : Ôn kiến thức , làm bài tập theo yêu cầu tiết trước

III. Tổ chức giờ học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Khởi động: Kiểm tra ( 15')

HS1: Nêu cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1? Từ đó suy ra cách tìm ƯC thông qua ƯCLN? vận dụng vài BT 142(b)

- HS2 : Làm bài 146 (57)

- G/v gọi 2 h/s đồng thời lên bảng, yêu cầu h/s dưới lớp làm

Dãy 1 : bài 142 (b)

Dãy 2 : Bài 146

Bài tập 142 (SGK)

b. Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của 180 và 234

180 = 22.32.5

234 = 2.32.13

ƯCLN(180; 234) = 2.32 = 18

=> ƯC(180 ; 234) = {1;2;3;6;9;18}

- G/v kiểm tra vở BT của 1 số h/s chấm 2 - 3 vở

- Gọi h/s nhận xét bài làm 2 bạn

- G/v đánh giá cho điểm

- G/v chốt lại kiến thức qua 2 bài tập

Để tìm ƯC của 2 hay nhiều số ta có thể

- Tìm ƯCLN

- Tìm các ước của ƯCLN Đó là ƯC của 2 hay nhiều số đã cho.

 Bài 146 (57)

112 x

140 x => x ƯC(112;140)

Có 112 = 24.7

140 = 22.5.7

=>ƯCLN(112;149) = 22.7 = 28

=> ƯC(112;140) = {1;2;4;7;14;28}

Đk : 10 < x=""><>

=> x = 14 thoả mãn các điều kiện của bài toán.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 158Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Năm học 2010-2011 (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 2/11/2010
Ngày giảng: 5/11/2010
Tiết 33: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: H/s được củng cố kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thông qua tìm ƯCLN. Biết vận dụng kiến thức vào việc giải các bài toán thực tế.
- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các bước phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm ƯCLN, tìm ƯC. Biết phân tích bài toán để tìm ra hướng giải.
- Thái độ: Rèn tính sáng tạo trong giải toán, có ý thức trình bày BT cẩn thận, khoa học.
II. Đồ dùng dạy học:
- G/v : Bảng phụ ghi nội dung bài 147; 148 
- H/s : Ôn kiến thức , làm bài tập theo yêu cầu tiết trước
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Khởi động: Kiểm tra ( 15')
HS1: Nêu cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1? Từ đó suy ra cách tìm ƯC thông qua ƯCLN? vận dụng vài BT 142(b)
- HS2 : Làm bài 146 (57)
- G/v gọi 2 h/s đồng thời lên bảng, yêu cầu h/s dưới lớp làm
Dãy 1 : bài 142 (b)
Dãy 2 : Bài 146
Bài tập 142 (SGK)
b. Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của 180 và 234
180 = 22.32.5
234 = 2.32.13
ƯCLN(180; 234) = 2.32 = 18
=> ƯC(180 ; 234) = {1;2;3;6;9;18}
- G/v kiểm tra vở BT của 1 số h/s chấm 2 - 3 vở
- Gọi h/s nhận xét bài làm 2 bạn
- G/v đánh giá cho điểm
- G/v chốt lại kiến thức qua 2 bài tập 
Để tìm ƯC của 2 hay nhiều số ta có thể 
- Tìm ƯCLN
- Tìm các ước của ƯCLN à Đó là ƯC của 2 hay nhiều số đã cho.
Bài 146 (57)
112 ∶ x
140 ∶ x => x ẻ ƯC(112;140)
Có 112 = 24.7
140 = 22.5.7
=>ƯCLN(112;149) = 22.7 = 28
=> ƯC(112;140) = {1;2;4;7;14;28}
Đk : 10 < x < 20
=> x = 14 thoả mãn các điều kiện của bài toán.
HĐ: Luyện tập ( 24')
- Mục tiêu: Củng cố việc tìm ƯCLN, tìm ƯC thông qua ƯCLN, giải các bài toán thực tế.
- Đồ dùng: Bảng phụ
- Cách tiến hành:
+ Bước 1: Cá nhân
- Gọi h/s đọc đề bài cả lớp đọc thầm
- H/s đọc bài
? Bài toán cho biết những gì ? Yêu cầu những gì ? (H/s .)
- Cho h/s thảo luận nhóm ngang ít phút
? Gọi số bút trong mỗi hộp là a tìm mối quan hệ giữa a với 28; ; 36; 2 ?
- H/s trả lời miệng
? Tìm số a nói trên
1 h/s lên bảng làm, h/s dưới lớp làm vào vở
- Lan và Mai mỗi người mua bao nhiêu hộp bút ?
H/s mai 7 hộp ; Lan 9 hộp
- G/v chốt lại phương pháp giải bài toán, vận dụng kiến thức về ƯC; ƯCLN.
+ Bước 2: Nhóm
Bài số 147(SGK-57)
- Gọi số bút của mỗi hộp là a ta có
28 ∶ a
36 ∶ a => a ẻ ƯC(28;36) và a > 2
b. ƯCLN(28;36) = 4
=> ƯC(28;36) = {1;2;4} vì a > 2
=> a = 4 thoả mãn điều kiện đề bài Mai mua 28 : 4 = 7 hộp bút chì màu
Lan mua 36 : 4 = 9 hộp
Y/cầu h/s đọc bài tập 148
- 1 h/s đọc bài
- G/v phát phiếu học tập cho h/s HĐ theo nhóm làm bài (5')
- H/s thảo lụân nhóm, trình bày bài giải ra bảng nhóm
- Cho h/s thảo luận chung cả lớp
- G/v đánh giá kết quả các tổ
- Biểu dương tổ có kết quả tốt
Bài 148 (57)
Số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48;72)
ƯCLN(48;72) = 24
- Khi đó mỗi tổ có số nam là
48 : 24 = 2 (nam)
và mỗi tổ có số nữ là
72 : 24 = 3 (nữ)
Tổng kết hướng dẫn về nhà. ( 6')
* Củng cố
- G/v chốt lại KT cơ bản trong tiết dạy
- Giới thiệu t/toán Ơclít
* Thuật toán Ơclít : Tìm ƯCLN
VD: Tìm ƯCLN(135; 105)
135
105
105
30
1
30
15
3
0
2
Vậy ƯCLN(135;105) = 15
* HDVN: Ôn kiến thức 
- Phân tích ra th/số ngtố
- Tìm ƯC ; ƯCLN
- Thế nào là 2 số ngtố cùng nhau
- BC của 2 hay nhiều số là gì ?
- Nghiên cứu trước bài 18 - bội chung nhỏ nhất

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 33.doc