I - MỤC TIÊU
1.Kiến thức : HS hiểu được thế nào là ước chung của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.
2.Kĩ năng : HS biết tìm ước chung lớn nhất của haihay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
3.Thái độ :HS biết tìm ƯCLN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể, biết tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán thực tế.
II -CHUẨN BỊ
· Giáo Viên : Bảng phụ, phiếu học tập.
· Học Sinh : Dặn dò ở tiết 31.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ – HÌNH THÀNH ĐỊNH NGHĨA
* Viết các tập hợp: Ư(12), Ư(30), ƯC(12;30)?.
-Số lớn nhất trong tập hợp
Ư C(12,30) là số nào ?
-Ta nói 6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30
(?)Vậy Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là gì ?
Đó là nội dung của bài học hôm nay . Ư(12)= {1; 2; 3; 4; 6; 12
Ư(30)=1; 2; 3; 5; 6; 10; 30
ƯC(12; 30)= 1; 2; 3; 6
-Số 6
-Là số lớn nhất trong tập hợp ước chung
Tuần : 11 Ngày soạn : 10/11/2007 Tiết : 31 Ngày dạy : 12/11/2007 §§17 . ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT I - MỤC TIÊU 1.Kiến thức : HS hiểu được thế nào là ước chung của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau. 2.Kĩ năng : HS biết tìm ước chung lớn nhất của haihay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. 3.Thái độ :HS biết tìm ƯCLN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể, biết tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán thực tế. II -CHUẨN BỊ Giáo Viên : Bảng phụ, phiếu học tập. Học Sinh : Dặn dò ở tiết 31. III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ – HÌNH THÀNH ĐỊNH NGHĨA * Viết các tập hợp: Ư(12), Ư(30), ƯC(12;30)?. -Số lớn nhất trong tập hợp Ư C(12,30) là số nào ? -Ta nói 6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30 (?)Vậy Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là gì ? Đó là nội dung của bài học hôm nay . Ư(12)= {{1; 2; 3; 4; 6; 12} Ư(30)={1; 2; 3; 5; 6; 10; 30 } ƯC(12; 30)= {1; 2; 3; 6} -Số 6 -Là số lớn nhất trong tập hợp ước chung HOẠT ĐỘNG 2 : ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT -GV cho một vài HS nhắc lại định nghĩa ước chung -GV giới thiệu kí hiệu ước chung lớn nhất của a và b : ƯCLN (a,b) (?)Nhận xét gì về quan hệ giữa ước chung và ƯCLN của 12và 30 ? -Gv cho HS đọc nhận xét/SGKtr54 (?)Tìm ƯCLN(5,1) =? và ƯCLN(12,30,1) = ? -Qua đó GV nêu chú ý/SGK -HS nhắc lại định nghĩa ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số - HS viết kí hiệu ước chung lớn nhất của số a và b : ƯCLN (a,b) -Tất cả các ước chung của 12 và 30 đều là ước của ƯCLN(12,30) -HS đọc nhận xét/SGKtr54 -ƯCLN(5,1)=1 ƯCLN(12,30,1) = 1 -HS đọc chú ý/SGK 1. Ước chung lớn nhất * Định nghĩa (SGK) * Kí hiệu :ƯCLN(a,b) * Nhận xét : (SGK/tr54) * Chú ý (SGK/tr55) HOẠT ĐỘNG 3 : TÌM ƯCLN BẰNG CÁCH PHÂN TÍCH CÁC SỐ RA TSNT *Tìm ƯCLN(36,84,168) ? (?) Hãy phân tích các số 36; 84; 168 ra TSNT ? (?) Số nào là thừa số nguyên tố chung của 3 số trên ? (?) Tìm số mũ nhỏ nhất của các TSNT chung ? (?) Nhận xét gì về TSNT bằng 7 ? (?) Hãy lập tích các TSNT chung với mỗi TSNT chung lấy với số mũ nhỏ nhất của 36; 84; 168 ? -Ta có 12 chính là ƯCLN (36,84,168) (?)Qua cách tìm ƯCLN (36,84,168).Hãy rút ra quy tắc tìm ƯCLN ? -Cho HS làm ?2 Tìm ƯCLN (8,9) *GV giới thiệu 8 và 9 là 2 số nguyên tố cùng nhau Þ GV nêu chú ý a/SGK/tr55 ?-Nhận xét quan hệ giữa 3 số : 8 ; 16 và 24 ? Þ GV nêu chú ý b/SGK/tr55 -HS phân tích các số 36; 84; 168 ra TSNT 36 = 22.32 ;84 = 22.3.7;168 = 23.3.7 -Số 2 và 3 là thừa số nguyên tố chung -Số mũ nhỏ nhất của TSNT 2 là 2; số mũ nhỏ nhất của TSNT 3 là 1 -Số 7 không là TSNT chung -Lập tích 22 . 3 = 12 Þ ƯCLN (36,84, 168) = 12 -HS rút quy tắc tìm ƯCLN -HS làm ?2 ƯCLN(8,9) = 1 -HS đọc chú ý a/SGK /tr55 -Nhận xét 8 là ước của 18 và 24 -HS đọc chú ý b/SGK /tr55 2.Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT * Ví dụ: Tìm ƯCLN(36, 84, 168) 36 = 22.32 84 = 22.3.7 168 = 23.3.7 ƯCLN (36,84, 168) = 12 * Quy tắc (SGKtr55) * Chú ý (SGK/tr55) HOẠT ĐỘNG 4 : CỦNG CỐ *GV cho HS làm bài 139/SGK/tr56 theo nhóm *GV nhận xét và cho điểm nhóm làm nhanh nhất * GV cho HS làm bài 140/SGK/tr56 -HS làm bài 139/SGK/tr56 theo nhóm ƯCLN(56 ; 140) =28 ƯCLN(24 ; 84 ; 180) =12 ƯCLN(60 ; 180) = 60 ƯCLN(15 ; 19) =1 -HS làm bài 140/SGK/tr56 ƯCLN(16 ; 80 ; 176) = 16 ƯCLN(18 ; 30 ; 77) =1 Bài 139(SGK - tr56) Tìm ƯCLN của 56 và 140 24 ; 84 và 180) 60 và 180 15 và 19 Bài 140(SGK - tr56) Tìm ƯCLN của a) 16 ; 80 ; 176 b) 18 ; 30 và 77 HOẠT ĐỘNG 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học bài theo SGK và vở ghi BTVN : - Bài 141, 142 SGK, 176/SBT/tr24 - Bài 141/SGK/tr56.
Tài liệu đính kèm: