Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 28, Bài 16: Ước chung và bội chung

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 28, Bài 16: Ước chung và bội chung

I/ Mục tiêu :

–HS nắm được định nghĩa ước chung và bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp.

–HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng ký hiệu giao của hai tập hợp.

–HS biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản .

II/ Chuẩn bị

Gv: bảng phụ hình vẽ 26, 27, 28

HS: bảng phụ

III/ Hoạt động dạy và học

1/ Ổn định

2/ Kiểm tra bài cũ

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 28, Bài 16: Ước chung và bội chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 10 	Ngày soạn:	
Tiết 28	Ngày dạy :
Bài 16 : ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
I/ Mục tiêu : 
–HS nắm được định nghĩa ước chung và bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp.
–HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng ký hiệu giao của hai tập hợp.
–HS biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản .
II/ Chuẩn bị 
Gv: bảng phụ hình vẽ 26, 27, 28
HS: bảng phụ
III/ Hoạt động dạy và học 
1/ Ổn định 
2/ Kiểm tra bài cũ 
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
BS
Gv nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Nêu cách tìm các ước của một số?
Tìm Ư(4); Ư(6); Ư(12)
Hai HS lên bảng kiểm tra
HS1: cách tìm các ước của một số SGK
Ư(4)=;
Ư(6)=; 
Ư(12)=
HS2: Nêu cách tìm các bội của một số?
Tìm B(4); B(6); B(3)
HS2: cách tìm các bội của một số SGK
B(4)=; 
B(6)=; 
B(3)=
Gv nhận xét ghi điểm
HS lớp nhận xét bài của bạn
3/ Bài mới
HĐ1: Ước chung
1. Ước chung
Gv chỉ vào phần tìm ước của HS1 dùng phấn màu với các ước 1, 2 của 4 và các ước 1, 2 của 6
Ư(4) = .
Ư(6) = .
HS chú ý theo dõi
Vd: Viết tập hợp các ước của 4 và tập hợp các ước của 6, ta cĩ: 
 Ư(4) = .
 Ư(6) = .
Nhận xét trong Ư(4) và Ư(6) cĩ các số nào giống nhau?
HS: số 1, số 2
Các số1 và 2 vừa là ước của 4 vừa là ước của 6.Ta nĩi chúng là ước chung của 4và 6
Khi đĩ ta nĩi chúng là ước chung của 4 và 6
HS đọc phần đĩng khung
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó
Gv giới thiệu ký hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6
ƯC(4,6)=
Các số 1; 2 là ư ớc chung của 4 và 6 được Kí hiệu : ƯC(4,6) = .
Nhấn mạnh: x ƯC(a;b) nếu ax và bx 
x ƯC(a,b) nếu a x và b x.
Gv yêu cầu HS làm ?1
HS thực hiện
?1 Khẳng định sau đúng hay sai?
 8ƯC(16,40) đúng vì 168 và 408
8ƯC(32, 28) sai vì 328 và 28 8
Tìm ƯC(4,6,12)?
HS: ƯC(4,6,12)=
Ước chung của 4, 6, 12 kí hiệu: ƯC(4,6,12)=
Gv giới thiệu tương tự ƯC( a, b, c)
HS nghe Gv giới thiệu
x ƯC(a, b, c) nếu a x và b x và c x.
HĐ2: Bội chung
2. Bội chung
Gv chỉ vào phần kiểm tra của HS 2 nêu
Vd
B(4)=; 
B(6)=; 
B(4) = .
B(6) = .
Số nào vừa là bội của 4, vừa là bội của 6?
HS: số 0; 12; 24; ...
Các số 0; 12; 24; ...vừa là bội của 4, vừa là bội của 6. Ta nĩi chúng là các bội chung của 4 và 6
Các số 0 ; 12 ; 24 ; . . . vừa là bội của 4 vừa là bội của 6. Ta nĩi chúng là các bội chung của 4 và 6
Vậy thế nào là bội chung của hai hay nhiều số?
HS nêu phần đĩng khung
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó 
GV: giới thiệu kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6
BC(4,6)=
bội chung của 4 và 6 được kí hiệu : BC(4,6) = .
Nhấn mạnh: xBC(a,b) nếu xa và xb
xBC(a,b) nếu xa và xb
Củng cố ?2
HS thực hiện ?2
?2 6BC(3;1) hoặc BC(3;2) hoặc BC(3;3) hoặc (3;6)
Tìm BC(3,4,6)
HS: BC(3,4,6)=
Gv giới thiệu BC(a,b,c)
 x BC(a,b,c) nếu x a và x b và x c
Củng cố bài tập 134 SGK
HS lên bảng thực hiện
bài tập 134 SGK
Điền kí hiệu vào các câu b, c, g, i . Điền kí hiệu vào các câu cịn lại
3. Chú ý 
Gv cho HS quan sát hình 26
Vd : Ư(4)Ư(6) = ƯC(4,6).
 B(4)B(6) = BC(4,6).
Tập hợp ƯC(4,6) tạo thành bởi các phần tử nào của tập hợp Ư(4) và Ư(6)
HS: 1; 2
Gv giới thiệu giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6)
Minh họa bằng hình vẽ giao của hai tập hợp
HS theo dõi
GV: giới thiệu kí hiệu giao .
Ư(4)Ư(6)=ƯC(4,6)
HS đọc chú ý SGK
4/ Củng cố
a/ Điền tên một tập hợp thích hợp vào ơ vuơng
B(4) ¨ = BC(4,6)
b/ A = ; B = .
 AB = ?
a/ B(6)
b/ A = ; B = .
 AB = 
Gv mơ tả bằng sơ đồ
HS theo dõi
c/ M=; N=
MN=?
HS trả lời
c/ M=; N=
MN=
d/ Điền tên một tập hợp thích hợp vào ơ trống:
HS hoạt động nhĩm
a6 và a5a ......
200b và 50bb.....
c 5, c7 và c11c....
Kết quả hoạt động nhĩm
BC(6,5)
ƯC(50,200)
BC(5,7,11)
Bài tập 135, 136 SGK
HS làm vào vở
GV ghi điểm cho HS
5/ Dặn dị:
- Học bài. 
- Làm các bài tập 137;138 (sgk : tr 53; 54).BT167,170,174,175 SBT trang 22,23
6/ Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 10-tiet 28.doc