Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9, Bài 6: Phép trừ và phép chia - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9, Bài 6: Phép trừ và phép chia - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

 I /MỤC TIÊU.

 *Kiến thức.

 -HS hiểu được khi nào kết quả của 1 phép trừ là 1 số TN, kết quả của phép chia là 1 số TN.

 -HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.

 *Kĩ năng.

 -Rèn cho HS kĩ năng thực hiện phép trừ và phép chia để giải 1 vài bài toán trên thực tế.

 *Thái độ.

 -Rèn cho HS thái độ tích cực hơn trong học tập,tinh thần hợp tác trong nhóm.

 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:

 Học sinh làm được các phép toán tr ừ va chia, vận dụng các tính chất để tính nhanh.

III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:

 Phiếu học tập , bảng phụ.

 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:

 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .

 HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học.

IV/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 146Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9, Bài 6: Phép trừ và phép chia - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :3
Tiết :9
NS: 12/08/10
ND:24/08/10
§6 : PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
–&—
 I /MỤC TIÊU.
 *Kiến thức.
 -HS hiểu được khi nào kết quả của 1 phép trừ là 1 số TN, kết quả của phép chia là 1 số TN.
 -HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
 *Kĩ năng.
 -Rèn cho HS kĩ năng thực hiện phép trừ và phép chia để giải 1 vài bài toán trên thực tế.
 *Thái độ.
 -Rèn cho HS thái độ tích cực hơn trong học tập,tinh thần hợp tác trong nhóm.
 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 Học sinh làm được các phép toán tr ừ va chia, vận dụng các tính chất để tính nhanh.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
 Phiếu học tập , bảng phụ. 
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
 HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học.
IV/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
Hoạt động 1: KT bài cũ (6’):
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
GV y/ c HS lên bảng làm
*Tính nhanh:
 57.101 và 46.99.
*Em đã sử dụng tính chất nào để tính nhanh ? Hãy phát biểu tính chất đó?.
- GV xem 2 tậPbt ở nh à của HS.
- Nhận xét , cho điểm.
HS.
57.101 = 57.(100 + 1) 
 = 5700 + 57 
 = 5757
46.99 = 46.(100 – 1)
 = 46.100 – 46.1
 = 4600 – 46
 = 4554
*Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
* Phát biểu tính phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Hoạt động2: (10’)
+ Phép cộng và phép nhân luôn thực hiện được trong N. Còn phép trừ và phép chia?
* Với 2 số TN 2 và 5 có số TN x nào mà 2 + x = 5?
- GV thực hiện phép trừ trên tia số thể hiện 5-2 =3
* Quan sát.
 x = 5-2 = 3
Quan sát 
1./Phéptrừ hai số tựnhiên:
Cho 2 số TN a và b, nếu có b + x = a thì ta có phép trừ 
 a – b = x	
Số bị trừ–số trừ = hiệu
* Hãy thực hiện 7 – 3 = 4 trên tia số?
 - Với 2 số TN 5 và 6 có số TN nào mà 6 + x = 5?
Þ rút ra kết luận.
*Củng cố:?1
Gọi HS điền vào chổ trống
*Nhấn mạnh: Điều kiện để có phép trừ là sbt ³ st.
Yêu cầu HS nhắc lại quan hệ giữa các số trong phép trừ
Suy nghĩ, trao đổi.
 2 HS trả lời.
HS khác quan sát. 
+ Quan sát GV thực hiện trên tia số để thấy rõ không có số TN x nào mà 6 + x = 5
HS đứng tại chỗ trả lời
a-a =0
a-0 =a
a ³ b
HS. sbt –st = h
 sbt = h +st
 st = sbt –h 
 0 1 2 3 4 5	
 5
 0 1 2 3 4 5 
?1
a-a =0
a-0 =a
a ³ b
Hoạt động3: (22’)
a. Với hai số tự nhiên 12 và 3. có số tự nhiên x nào ma ø3.x= 12 không?
b. Với hai số tự nhiên 12 và 5. có số tự nhiên x nào mà5.x= 12
Từ a/ ta có phép chia 12 :3
Þ Khái quát:
*Củng cố?2
Y/c HS làm ?2.
* Lưu ý:số chia phải khác 0
* Xét 2 phép chia
12 3 14 3
0 4 2 4
- Phép chia 12 cho 3 là phép chia gì? Tại sao?
Phép chia 14 cho 2 là phép chia gì? Số 14 được tìm như thế nào?
Giới thiệu phép chia có dư:
* Trong phép chia có dư, số chia sẽ như thế nào với số chia?
- Tìm số bị chia trong trường hợp này.
* Lưu ý: Kí hiệu “:” đọc là chia cho.
* Gọi 4 HS đọc phần ghi nhớ tr. 22 SGK
Hoạt động4: (7’)
*Cho HS làm ?3
*Gọi2 Hs đọc đề và trả lời
*y/c HS giải thích ở trường hợp c và d.
* BT41/r .22SGK.
Gọi2 Hs đọc đề .
GV g ợi y v à h ư ớng d ẩn HS th ực hi ện b ằng c ách v ẽ s ơ đ ồ.
Mu ốn t ính qu ảng đ ư ờng t ừ Hu ế đ ến Nha trang ta l àm th ế n ào?
Mu ốn t ính qu ảng đ ư ờng t ừ Nha Trang đ ến TP HCM ta lam th ế 
n ào?
* BT44 a,d Tr .24 SGK.
-Y/c HS đọc đề .
-Y/c 2 Hs lên bảng làm 
-Nhận xét , cho điểm.
-Gọi đại diện nhóm trình bày câu trả lời.
Cho các nhóm nhận xét bài lẫn nhau ,thống nhất câu trả lời.
* GV cho HS thảo luận nhóm làm BT 46/24 SGK.
*GV hướng dẫn tương tự : số chia cho 2 dư 0, 1 có dạng:2k, 2k+1(kN).Số chia cho 3 dư 0,1,2,dạng:3k,3k+1,3k+2(kN).
HS .a) x =4
không tìm được x
HS đọc ?2 và trả lời.
a/0:a =0
b/a:a =1
c/a:1 =a
Quan sát
-12:3 dư 0 (Phép chia hết)
-14:3 dư 2 (Phép chia có dư)
14= 4.3 +2
-Số dư nhỏ hơn số chia
1 Hs trả lời nhận xét
 a = b.q + r, r < b
- Quan sát
HS đọc ghi nhớ.
HS: trả lời
?3
a/ 35 dư 5
b/ 41 dư 0
c/không xảy ra vì b = 0
d/không xảy ra vì r > b
Hs đọc
HS lên bảng th ực hi ện.
Hs đọc
2 HS lên bảng, số còn lại mỗi nhóm làm một câu.
HS nhận xét,thống nhất câu trả lời.
HS thảo luận trả lời 
BT46/24 SGK.
a)Chia cho 3,số dư có thể là: 0,1,2.
b)Chia cho 4,số dư có thể là:0,1,2,3.
c)Chia cho 5,số dư có thể là:0,1,2,3,4.
HS chú ý ,ghi vở.
2/Phép chia hết, phép chia có dư:
* Phép chia hết:
 Cho 2 số TN a và b, trong đó b ¹ 0 nếu có số TN x sao cho b.x = a thì ta nói a chia hết cho b
Và ta có phép chia hết
 a : b = x
a: số bị chia
b: số chia
x: thương
*Phép chia có dư:
Cho 2 số TN a và b trong đó b ¹ 0 ta luôn được 2 số TN q và r duy nhất sao cho a = b.q + r
Trong đó: 0£ r <b
*Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết
* Nếu r ¹ 0 thì ta có phép chia có dư.
* BT41/r .22SGK.
Qu ảng đ ư ờng t ừ Hu ế đ ến Nha trang l à:
- 658 = 620 Km
Qu ảng đ ư ờng t ừ Nha Trang đ ến TP HCM l à:
 1710 - 1278 = 432 Km
BT 44/24 SGK
a) x: 13 = 41
 x = 41.13
 x = 533
b) 1428:x=14
 x = 1428:14
 x = 102
c) 4x:17=0 
 4x =0 .17
 x =0:4 
 x = 0 
d) 7x –8 = 713
 7x =713+8
 x =721:7
 x =103
g) 0:x=0 e) 8(x-3)=0
 c=0 8x-24 =0
 8x =24
 x =24:8
 x =3
Hoạt động5:Hướng dẫn về nhà(1’)
 + Học bài
 +BTVN:41;42 ;43; 45/23 SGK
 +BT45 kẽ bảng ,điền số vào phải gạch chân.
	 +BT43: x là khối lượng quả bí:
 x+100=1000+500
	 x = ?
 +Chuẩn bị máy tính bỏ túi, tiết sau LUYỆN TẬP.

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET9).doc