Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 17, Tiết 55: Ôn tập (Tiếp theo) - Năm học 2014-2015

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 17, Tiết 55: Ôn tập (Tiếp theo) - Năm học 2014-2015

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính, số nguyên, ước ,bội, ƯCLN, BCNN.

- Kỹ năng:

+ Rèn luyện kĩ năng thứ tự thực hiện phép tính

+ Tìm ước ,bội, ƯCLN, BCNN.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi trình bày bài toán.

B. Chuẩn bị:

GV: Đề cương, bảng phụ.

C. Tiến trình bài giảng:

I. Ổn định lớp:

II.Ôn tập:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng

DẠNG 5: ƯỚC VÀ BỘI

- Nêu các bước tìm ƯCLN,BCNN của hai hay nhiều số.

- Cách tìm ƯCthông qua cách tìm ƯCLN

-- Cách tìm BCthông qua cách tìm BCNN

1. Phân tích số 42 ra thừa số nguyên tố, rồi tìm các ước của 42.

2. Tìm BCNN và ƯCLN của 30 và18.

3. Số học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 vừa đủ. Tính số học sinh lớp đó biết rằng số học sinh của lớp khoảng 35 đến 45 học sinh.

4. Một đội công nhân có 48 nam và 30 nữ. Người ta muốn chia đều số công nhân thành các tổ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?

DẠNG 6: SỐ NGUYÊN:

1.Tìm số đối của: + 3; - 4; -7; 0; 1; -1; -7; -23; -(- 5); -12; - 2.

2.Sắp xếp các số sau theo thứ tự lớn dần : 0; -5; -100; 75; 30.

3.Tìm |25|; |-14|.

4. Tìm số liền trước của mỗi số: - 3; 1.

DẠNG 7: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH

-Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính

a) 28.64 + 36.28;

b) 5.42 - 27:32;

c) 15.22 - (4.32 - 236);

d) 2 + (-4) + 6 + (-8) + 10 + (- 12 );

e) 66+227+34;

f) (-12) + 40;

g) (-15) + 40 + (-65);

h) 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54;

i) 189 - [34 + (20-5)] : 20.

DẠNG 8: TÌM X

1.Tìm số tự nhiên x, biết:

 a) 10 + 5.x = 55 : 53; b) 2.7 + x = 8 - (-7);

 c) |x|= 2013; d) ( x - 2 ).3 = 60;

 e)23. 2x = 64; f) 2x – 138 = 23 . 32 ;

 g) 3x - 8 = 45 : 43.

2.Tính tống các số nguyên x , biết – 5 ≤ x <>

- HS trả lời

HS lần lượt trình bày lời giải lên bảng

HS trả lời

HS lần lượt trình bày lời giải lên bảng

HS trả lời

HS lần lượt trình bày lời giải lên bảng

HS trả lời

HS lần lượt trình bày lời giải lên bảng

 DẠNG 5: ƯỚC VÀ BỘI

1. 42=2.3.7

Các ước của 42 là:

1, 2, 3, 6, 7, 14, 21, 42

2 . 30 = 2.3.5

 18 = 2.32

ƯCLN( 30;18) = 2.3 = 6

BCNN(30 ;18)= 2.32.5 = 90

3.

Gọi x là số học sinh khối 6 của trường (xN)

Theo đề, ta có:

x BC(2,4,5) và 35 < x=""><>

Ta có: BCNN(2,4,5) = 22.5 = 20

 Mà BC(2,4,5) = B(20) = { 0; 20; 40; 60;.}

 Do 35 < x="">< 45="" nên="" x="40" .="" do="" đó="" x="40">

Vậy số học sinh khối 6 là 40 học sinh

4.

Số tổ nhiều nhất phải tìm là ƯCLN ( 48; 30 ) = 6

Tính được mỗi tổ có 8 công nhân nam và 5 công nhân nữ

DẠNG 6: SỐ NGUYÊN:

1.Số đối của: + 3: -3

 .Số đối của: 4: -4

-.Số đối của: -(-5): -5

 .Số đối của: 0: 0

2.Sắp xếp các số theo thứ tự lớn dần : -100; -5; 0; 30; 75.

3. |25|=25;

 |-14|=14.

DẠNG 7: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH

a) 28.64 + 36.28

= 28.(64+36)

= 28.100 = 2800

b) 5.42 - 27:32

= 5.16- 27:9

= 80-3 = 77

c)15.22 - (4.32 - 236)

= 15.4 - (4.9 - 236)

= 60 - (36-236)

= 60 -(-200)

= 60 + 200 = 260

d)2 + (-4) + 6 + (-8) + 10 + (- 12 )

= (2+6+8)+[(-4)+(-8)+(12)]

= 16+(-24)

= -8

DẠNG 8: TÌM X

1.a) 10 + 5.x = 55 : 53

 10+5x = 52

 10+5x = 25

 5x=25-10

 5x=15

 x=3

b) 2.7 + x = 8 - (-7)

 14+x=8+7

 14+x=15

 x=15-14

 x=1

c) |x|= 2013

 x= 2013 hoặc x = -2013

11

 

docx 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 565Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 17, Tiết 55: Ôn tập (Tiếp theo) - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
ÔN TẬP(tt) 
NS: 13/12/14
Tiết 55
ND: 15/12/14
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính, số nguyên, ước ,bội, ƯCLN, BCNN.
- Kỹ năng: 
+ Rèn luyện kĩ năng thứ tự thực hiện phép tính
+ Tìm ước ,bội, ƯCLN, BCNN.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi trình bày bài toán.
B. Chuẩn bị:
GV: Đề cương, bảng phụ.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Ổn định lớp: 
II.Ôn tập: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
DẠNG 5: ƯỚC VÀ BỘI
- Nêu các bước tìm ƯCLN,BCNN của hai hay nhiều số.
- Cách tìm ƯCthông qua cách tìm ƯCLN
-- Cách tìm BCthông qua cách tìm BCNN
1. Phân tích số 42 ra thừa số nguyên tố, rồi tìm các ước của 42.
2. Tìm BCNN và ƯCLN của 30 và18. 
3. Số học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 vừa đủ. Tính số học sinh lớp đó biết rằng số học sinh của lớp khoảng 35 đến 45 học sinh. 
4. Một đội công nhân có 48 nam và 30 nữ. Người ta muốn chia đều số công nhân thành các tổ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
DẠNG 6: SỐ NGUYÊN:
1.Tìm số đối của: + 3; - 4; -7; 0; 1; -1; -7; -23; -(- 5); -12; - 2.
2.Sắp xếp các số sau theo thứ tự lớn dần : 0; -5; -100; 75; 30.
3.Tìm |25|; |-14|. 
4. Tìm số liền trước của mỗi số: - 3; 1.
DẠNG 7: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
-Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính
a) 28.64 + 36.28; 
b) 5.42 - 27:32;
c) 15.22 - (4.32 - 236); 
d) 2 + (-4) + 6 + (-8) + 10 + (- 12 );
e) 66+227+34;	 
f) (-12) + 40;
g) (-15) + 40 + (-65);	 
h) 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54;
i) 189 - [34 + (20-5)] : 20.
DẠNG 8: TÌM X
1.Tìm số tự nhiên x, biết:
	a) 10 + 5.x = 55 : 53;	b) 2.7 + x = 8 - (-7); 
	c) |x|= 2013;	 	d) ( x - 2 ).3 = 60;
	e)23. 2x = 64;	f) 2x – 138 = 23 . 32 ;
	g) 3x - 8 = 45 : 43.
2.Tính tống các số nguyên x , biết – 5 ≤ x < 5.
HS trả lời
HS lần lượt trình bày lời giải lên bảng
HS trả lời
HS lần lượt trình bày lời giải lên bảng
HS trả lời
HS lần lượt trình bày lời giải lên bảng
HS trả lời
HS lần lượt trình bày lời giải lên bảng
DẠNG 5: ƯỚC VÀ BỘI
1. 42=2.3.7
Các ước của 42 là:
1, 2, 3, 6, 7, 14, 21, 42
2 . 30 = 2.3.5
 18 = 2.32
ƯCLN( 30;18) = 2.3 = 6 
BCNN(30 ;18)= 2.32.5 = 90
3.
Gọi x là số học sinh khối 6 của trường (xÎN)
Theo đề, ta có: 
xÎ BC(2,4,5) và 35 < x < 45
Ta có: BCNN(2,4,5) = 22.5 = 20	
 Mà BC(2,4,5) = B(20) = { 0; 20; 40; 60;...} 
 Do 35 < x < 45 nên x=40 . Do đó x= 40	
Vậy số học sinh khối 6 là 40 học sinh
4.
Số tổ nhiều nhất phải tìm là ƯCLN ( 48; 30 ) = 6
Tính được mỗi tổ có 8 công nhân nam và 5 công nhân nữ
DẠNG 6: SỐ NGUYÊN:
1.Số đối của: + 3: -3
 .Số đối của: 4: -4
-.Số đối của: -(-5): -5
 .Số đối của: 0: 0
2.Sắp xếp các số theo thứ tự lớn dần : -100; -5; 0; 30; 75.
3. |25|=25;
 |-14|=14. 
DẠNG 7: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
28.64 + 36.28
= 28.(64+36)
= 28.100 = 2800 
b) 5.42 - 27:32
= 5.16- 27:9
= 80-3 = 77
c)15.22 - (4.32 - 236)
= 15.4 - (4.9 - 236)
= 60 - (36-236)
= 60 -(-200)
= 60 + 200 = 260 
d)2 + (-4) + 6 + (-8) + 10 + (- 12 ) 
= (2+6+8)+[(-4)+(-8)+(12)]
= 16+(-24) 
= -8
DẠNG 8: TÌM X
1.a) 10 + 5.x = 55 : 53
 10+5x =	52
 10+5x = 25
 5x=25-10
 5x=15
 x=3
2.7 + x = 8 - (-7)
 14+x=8+7
 14+x=15
 x=15-14
 x=1 
|x|= 2013
 x= 2013 hoặc x = -2013	
11
III: Hướng dẫn về nhà:
Làm các bài tập còn lại trong 3 dạng trên ở đề cương ôn tập.
*Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docxGA on tap toan 6 tuan 18.docx