I/. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm ước và bội, cách tìm ước và bội.
2. Kĩ năng:
- Biết tìm ước và bội của một số.
- Rèn kỹ năng viết tập hợp.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
II/. Chuẩn bị:
Bảng phụ, phấn màu
III/. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra: ? Số a chia hết cho b khi nào - lấy ví dụ minh họa
- Khi 12 4 Ngoài cách diễn đạt trên còn có cách khác để diễn đạt mối quan
hệ này. Đó là những cách nào?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
- Giới thiệu 10 5 ta nói 10 là bội của 5 còn 5 là ước của 10.
- nếu a b quan hệ của a và b thế nào
? Khi nào ta có a là bội của b b là ước của a
* Chốt kiến thức
?1.
? Hãy giải thích.
- Để biết một số có bao nhiêu bội và ước ta làm thế nào.
Hoạt động 2:
? Tìm các bội của 6
? Hãy cho biết cách tìm.
? Muốn tìm bội của một số khác 0 làm tn.
? Tìm tập hợp ước của 6.
? Tìm bằng cách nào.
? Muốn tìm các ước của một số a (a > 1) ta làm tn.
*Chốt: cách tìm ước của một số.
? So sánh số lượng ước và số lượng bội của số 6
? Số 1 có mấy ước
? so sánh số lượng bội và ước của số a .
Hoạt động 3
? Thực hiện yêu cầu của bài tập
? Giải thích cách làm
? Bài tập củng cố kiến thức nào
? Bài toán yêu cầu gì
? x thoả mãn yêu cầu nào
? Trình bày lời giải của nhóm
? x cần tìm t/m điều kiện nào
? x là ước của 16 vì sao
* Chốt dạng bài tập
+) a là bội của b.
b là ước của a.
- Khi a chia hết cho b
- Hiểu bài
+ Vì 18 3 ; 18 4
+ Vì 12 4 ; 15 4
- tìm
- Nhân lần lượt 5 với: 0, 1, 2,3,4,5.
-Thực hiện?2
+ Liệt kê các số.
+ Chia lần lượt 6 cho 1,2,3,6.
- Chia lần lượt cho hết cho các số 2; 3; .
- Nhớ
- Số lượng ước hữu hạn , số lượng bội vô số bội
- Có 1 ước
- Làm ?3
- Làm ?4
+ HĐN.
- Trả lời
- Các tìm bội và ước của các số tự nhiên
- Trả lời
- HĐN (5’)
- Thực hiện
- Hiểu bài
1. Ước và bội. (SGK/43)
a b
2. Cách tìm ước và bội:
B( 6 ) = {0; 6; 12; 18, .}
* Cách tìm bội: (SGK/43)
Ư( 6 ) = {1; 2; 3; 6}
Cách tìm ước: (SGK/44)
3, Lyện tập
Bài tập 111:(sgk/44)
a. B(4)=.
b. B(4)=
Bài tập113:(sgk/44)
a. B(12)=
x = 24,36.
b.Vì x nên x là bội của 15
B(15)=
x = 15 , 30 ,40
c. vì x là ước của 20
nên Ư(20) =
x = 10 ; 20
Tiết 26
ƯỚC VÀ BỘI
Ngày soạn : 21 /10/2009.
Ngày giảng: 23/10/2009.
I/. Mục tiêu:
Kiến thức:
Hiểu khái niệm ước và bội, cách tìm ước và bội.
Kĩ năng:
Biết tìm ước và bội của một số.
Rèn kỹ năng viết tập hợp.
Thái độ:
Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
II/. Chuẩn bị:
Bảng phụ, phấn màu
III/. Tiến trình dạy học:
Ổn định:
Kiểm tra: ? Số a chia hết cho b khi nào - lấy ví dụ minh họa
- Khi 12 M 4 Ngoài cách diễn đạt trên còn có cách khác để diễn đạt mối quan
hệ này. Đó là những cách nào?
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
- Giới thiệu 10 M 5 ta nói 10 là bội của 5 còn 5 là ước của 10.
- nếu a M b quan hệ của a và b thế nào
? Khi nào ta có a là bội của b b là ước của a
* Chốt kiến thức
?1.
? Hãy giải thích.
- Để biết một số có bao nhiêu bội và ước ta làm thế nào.
Hoạt động 2:
? Tìm các bội của 6
? Hãy cho biết cách tìm.
? Muốn tìm bội của một số khác 0 làm tn.
? Tìm tập hợp ước của 6.
? Tìm bằng cách nào.
? Muốn tìm các ước của một số a (a > 1) ta làm tn.
*Chốt: cách tìm ước của một số.
? So sánh số lượng ước và số lượng bội của số 6
? Số 1 có mấy ước
? so sánh số lượng bội và ước của số a .
Hoạt động 3
? Thực hiện yêu cầu của bài tập
? Giải thích cách làm
? Bài tập củng cố kiến thức nào
? Bài toán yêu cầu gì
? x thoả mãn yêu cầu nào
? Trình bày lời giải của nhóm
? x cần tìm t/m điều kiện nào
? x là ước của 16 vì sao
* Chốt dạng bài tập
+) a là bội của b.
b là ước của a.
- Khi a chia hết cho b
- Hiểu bài
+ Vì 18 M 3 ; 18 4
+ Vì 12 M 4 ; 15 4
- tìm
- Nhân lần lượt 5 với: 0, 1, 2,3,4,5...
-Thực hiện?2
+ Liệt kê các số.
+ Chia lần lượt 6 cho 1,2,3,6.
- Chia lần lượt cho hết cho các số 2; 3; ...
- Nhớ
- Số lượng ước hữu hạn , số lượng bội vô số bội
- Có 1 ước
- Làm ?3
- Làm ?4
+ HĐN.
- Trả lời
- Các tìm bội và ước của các số tự nhiên
- Trả lời
- HĐN (5’)
- Thực hiện
- Hiểu bài
1. Ước và bội. (SGK/43)
a M b
2. Cách tìm ước và bội:
B( 6 ) = {0; 6; 12; 18, ...}
* Cách tìm bội: (SGK/43)
Ư( 6 ) = {1; 2; 3; 6}
Cách tìm ước: (SGK/44)
3, Lyện tập
Bài tập 111:(sgk/44)
B(4)=...
B(4)=
Bài tập113:(sgk/44)
a. B(12)=
x = 24,36.
b.Vì x nên x là bội của 15
B(15)=
x = 15 , 30 ,40
c. vì x là ước của 20
nên Ư(20) =
x = 10 ; 20
Củng cố: ? Muốn tìm bội và ước của một số ta làm thế nào
? Khi nào a là bội của b, b là ước của a
5. Dặn dò: - Học bài cũ.
- BT 113,114 ; SBT: 141,146,147/20 ;TNC: 103,104
- Xem trước bài mới .
Tài liệu đính kèm: