I/ Mục tiêu:
- HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số
- HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản,
thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố
- HS biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số
-
II/ Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi sẵn các số tự nhiên từ 2 đến 100
HS: Xem trước bài mới ở nhà, chuẩn bị sẵn một bảng như trên vào giấy nháp.
III/ Tiến trình tiết
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
2.Kiểm tra bài cũ:
Khi nào ta nói a là bội của b, b là ước của a(b 0)
Nêu cách tìm bội và ước của một số tự nhiên a
Làm bài 142(SBT)
3.Bài mới:
Nội dung Hoạt động giữa thầy và trò
1. Số nguyên tố. Hợp số
+) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có hai ước số là 1 và chính nó
+) Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước số
* Chú ý:
a, Số 0 và số 1 không là số nguyên tố cũng không là hợp số.
b, Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7 GV: Yêu cầu HS tìm các ước của 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
H: Trong các số vừa tìm ước số nào chỉ có hai ước số là một và chính nó?
HS: Số 2; 3; 5; 7 chỉ có hai ước số là một và chính nó
H: Số nào có nhiều hơn hai ước số?
HS: Số 4; 6
GV: Giới thiệu các số 2; 3; 5; 7 là các số nguyên tố
Các số 4; 6 là hợp số
H: Vậy thế nào là số nguyên tố, thế nào là hợp số?
HS:.
GV: Chốt lại vấn đề
H: Số 0, số 1 có phải là số nguyên tố không, có phải là hợp số không? Vì sao?
HS:
HS: Làm ?(SGK)
GV: Yêu cầu HS đọc chú ý trong SGK
Củng cố: HS làm bài 115(SGK)
HS: Các số nguyên tố là: 67
Hợp số là: 312; 213; 435; 417; 3311
Tuần:9 Ngày soạn: Tiết: 25 Ngày dạy: §14. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ.BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ I/ Mục tiêu: HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố HS biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số II/ Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi sẵn các số tự nhiên từ 2 đến 100 HS: Xem trước bài mới ở nhà, chuẩn bị sẵn một bảng như trên vào giấy nháp. III/ Tiến trình tiết 1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ 2.Kiểm tra bài cũ: Khi nào ta nói a là bội của b, b là ước của a(b 0) Nêu cách tìm bội và ước của một số tự nhiên a Làm bài 142(SBT) 3.Bài mới: Nội dung Hoạt động giữa thầy và trò 1. Số nguyên tố. Hợp số +) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có hai ước số là 1 và chính nó +) Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước số * Chú ý: a, Số 0 và số 1 không là số nguyên tố cũng không là hợp số. b, Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7 GV: Yêu cầu HS tìm các ước của 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 H: Trong các số vừa tìm ước số nào chỉ có hai ước số là một và chính nó? HS: Số 2; 3; 5; 7 chỉ có hai ước số là một và chính nó H: Số nào có nhiều hơn hai ước số? HS: Số 4; 6 GV: Giới thiệu các số 2; 3; 5; 7 là các số nguyên tố Các số 4; 6 là hợp số H: Vậy thế nào là số nguyên tố, thế nào là hợp số? HS:.. GV: Chốt lại vấn đề H: Số 0, số 1 có phải là số nguyên tố không, có phải là hợp số không? Vì sao? HS: HS: Làm ?(SGK) GV: Yêu cầu HS đọc chú ý trong SGK Củng cố: HS làm bài 115(SGK) HS: Các số nguyên tố là: 67 Hợp số là: 312; 213; 435; 417; 3311 2. Lập bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100(xem SGK) Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất Luyện tập tại lớp Bài 116(SGK) 83 P; 91 P; 15N; P N Bài 117(SGK) Các số nguyên tố là: 131; 313; 647 GV: Treo bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100 H: Hãy xét xem có những số nguyên tố nào nhỏ hơn 100? H: Tại sao trong bảng không có số 0, số 1? GV: Bảng này gồm các số nguyên tố và hợp số. Ta sẽ loại đi các hợp số và giữ lại các số nguyên tố H: Cho biết các số nguyên tố trong dòng đầu tiên? HS: GV: Hướng dẫn HS làm - Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2 - Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3 - Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5 - Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7 Các số còn lại không chia hết cho mọi số nguyên tố nhỏ hơn 10 do đó chúng là các số nguyên tố nhỏ hơn 100. H: Có số nguyên tố nào là số chẵn không? HS: Số 2 GV: Giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ở trang 128(SGK). HS: Lên bảng trình bày HS dưới lớp nhận xét HS: Trả lời miệng 4/ Củng cố Số nguyên tố, hợp số Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 5/ Dặn dò Học bài, làm bài: 118; 119; 121; 122(SGK) 148; 149; 150(SBT). IV.RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................... .......................................................................................................................... ..........................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: