I- MỤC TIÊU
• HS được củng cố, khắc xâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
• Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
• Rèn tính cẩn thuận cho HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân.
II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
• GV: Máy chiếu, bảng phụ.
• HS: giếy trong, bút dạ
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)
Chữa bài tập về nhà - Bài tập 103 (SGK).
Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9 ?
- Bài tập 105 (SBT)
Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 ?
- GV yêu cầu nhận xét lời giải, cách trình bày của bạn.
Đánh giá và cho điểm. HS 1 chữa bài tập 103
a) (1251 + 5316) 3 vì 1251 3,
5316 3
(1251 + 5316) 9 vì
1251 9; 5316 9
b) (5436 - 1324) 3 vì 1324 3 ;
5436 3
(5436 - 1324) 9 vì 1324 9
5436 9
c) (1.2.3.4.5.6 + 27) 3 và 9 vì chuổi mỗi số hạng của tổng ìêu chia hết cho 3, cho 9.
HS2 chữa bài 105 (SGK)
a) 450, 405, 540, 504
b) 453, 435, 543, 534, 345, 354
Ngày soạn:14 / 10 / 2007 Ngày dạy: 16 /10 / 2007 Tiết 24 §12. LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU HS được củng cố, khắc xâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết. Rèn tính cẩn thuận cho HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân. II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Máy chiếu, bảng phụ. HS: giếy trong, bút dạ III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph) Chữa bài tập về nhà - Bài tập 103 (SGK). Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9 ? - Bài tập 105 (SBT) Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 ? - GV yêu cầu nhận xét lời giải, cách trình bày của bạn. Đánh giá và cho điểm. HS 1 chữa bài tập 103 a) (1251 + 5316)3 vì 12513, 5316 3 (1251 + 5316) 9 vì 12519; 5316 9 b) (5436 - 1324) 3 vì 1324 3 ; 5436 3 (5436 - 1324) 9 vì 1324 9 5436 9 c) (1.2.3.4.5.6 + 27) 3 và 9 vì chuổi mỗi số hạng của tổng ìêu chia hết cho 3, cho 9. HS2 chữa bài 105 (SGK) a) 450, 405, 540, 504 b) 453, 435, 543, 534, 345, 354 Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (15 ph) Bài 106 - Gọi HS đọc đề bài - GV - Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào ? - Dựa vào dấu hiệu nhận biết tìm số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó - Chia hết cho 3 ? - Chia hết cho 9 ? Bài 10: GV phát phiếu học tập cho HS (có thể bổ sung thêm yêu cầu giải thích với câu sai) Câu Đ S a) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 b) Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 c) Một số chia hết cho 15 thì chia hết cho 3 d) Một số chia hết cho 45 thì chia hết cho 9 đ s đ đ Cho ví dụ minh họa với câu đúng ? 10000 10002 10008 Hoạt động 3: PHÁT HIỆN TÌM TÒI KHIẾN THỨC MỚI 1(5 ph) GV chia nhóm hoạt động với yêu cầu: - Nêu cách tìm số dư khi chia hết mỗi số ch9, cho 3 ? a 827 486 1546 1527 2468 1011 Kêt quả m m 8 0 7 6 2 1 n n 2 0 1 0 2 1 - Áp dụng tìm số dư m khi chia a cho 9, tìm số dư n khi chia a cho 3 - GV có thể cho các nhóm học tập điền vào phiếu học tập hoặc làm bảng từ gồm các số từ 0 Þ 8 để cho HS gắn lên bảng đó các số dư tìm được. - GV chốt lại cách tìm số dư khi chia một số cho 3, cho 9 nhanh nhất. Bài tập 110. GV giới thiệu các số m, n, r, mn, d như trong SGK. Treo bảng phụ như hình trang 43 (SGK). Thi đua trong 2 dãy HS tính nhanh, đúng điền vào ô trống (mỗi dãy 1 cột) Sau khi HS điền vào ô trống hãy so sánh r với d ? - Nếu r ¹ d phép nhân làm sai - Nếu r = d phép nhân làm đúng Trong thực hành ta thường viết các số m, n, r, d như sau: m n r d 2 3 3 6 Với a = 78, b = 47, c = 3666 Các nhóm hoạt động tìm tòi kiến thức mới: - Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 9, cho 3. a 78 64 72 b 47 59 21 c 3666 3776 1512 m 6 1 0 n 2 5 3 r 3 5 0 d 3 5 0 HS thực hành kiểm tra phép nhân a = 125; b = 24 ; c = 30000 Hoạt động 4: BÀI TẬP NÂNG CAO (5 ph) Bài 139 /SBT trang 19 Tìm các chữ số a và b sao cho a - b = 4 và 9 9 Û (8 + 7 + a + b) 9 Û (15 + a + b) 9 Û ( a + b) Î {3; 12} a = 8 b = 4 Ta có a - b = 4 nên a + b = 3 (loại) Vậy Vậy số phải tìm là 8784 Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học bài - Bài tập trong SBT 133; 134; 135; 136 - Bài tập: Thay x bởi chữ số nào để a) 12 + chia hết cho a b) chia hết cho 3. - Nghiên cứu trước §13.
Tài liệu đính kèm: