Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng

- GV: Gọi HS đọc đề.

- HS: .

- GV: Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào?

- HS: 10000.

- GV: Dựa vào dấu hiệu nhận biết, tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó :

 - Chia hết cho 3?

 - Chia hết cho 9?

- HS: Trả lời.

- GV: Phát phiếu học tập cho HS thực hiện.

- HS: .

- GV: Thu phiếu và nhận xét.

- GV: Có thể yêu cầu thêm: Giải thích với câu sai và cho ví dụ minh họa với câu đúng?

- HS: .

- HS: Đọc BT108 SGK.

- GV: Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 9, cho 3?

- HS: Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 9, cho 3.

- GV: Cho HS áp dụng. (GV treo bảng phụ)

- HS: Lên bảng điền.

- GV: Chốt lại cách tìm số dư khi chia một số cho 3, cho 9.

- GV: Treo bảng phụ BT110/43 SGK.

- Giới thiệu các số m, n, r, mn, d như trong SGK.

- GV: Cho HS 2 dãy thi tính nhanh, đúng điền vào ô trống (mỗi dãy 1 cột).

- HS: Thực hiện.

- GV: Cho HS so sánh r với d?

- HS: .

- GV: Nếu r d phép nhân làm sai.

 Nếu r = d phép nhân làm đúng.

- GV giới thiệu như mục có thể em chưa biết.

 BT 106/SGK.

Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số mà:

 - Chia hết cho 3 là: 10002

 - Chia hết cho 9 là: 10008.

BT107/SGK.

 a) Đúng.

 b) Sai.

 c) Đúng.

 d) Đúng.

BT 108/SGK.

 Gọi m là số dư của a khi chia cho 9.

 n là số dư của a khi chia cho 3.

a 1546 1527 2468 1011

m 7 6 2 1

n 1 0 2 1

BT 110/SGK.

a 78 64 72

b 47 59 21

c 3666 3776 1512

m 6 1 0

n 2 5 3

r 3 5 0

d 3 5 0

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 30Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 8	Ngµy so¹n: 12/10/2009
.TiÕt: 23	 Ngµy d¹y: 14/10/2009 
	 luyÖn tËp
	.
A. Môc tiªu:
Häc sinh ®­îc cñng cè, kh¾c s©u c¸c kiÕn thøc vÒ dÊu hiÖu chia hÕt cho 3, cho 9. 
Cã kü n¨ng vËn dông thµnh th¹o c¸c dÊu hiÖu chia hÕt.
RÌn tÝnh cÈn thËn cho häc sinh khi tÝnh to¸n. §Æc biÖt häc sinh biÕt c¸ch kiÓm tra kÕt qu¶ cña phÐp nh©n.
B. ChuÈn bÞ:
GV: B¶ng phô ghi bµi tËp, phÊn mµu.
HS : B¶ng nhãm, bót viÕt b¶ng.
C. TiÕn tr×nh d¹y – häc:
Ho¹t ®«ng
Ghi b¶ng
 Ho¹t ®éng 1: KiÓm tra (9phót)
HS1: - Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9? 
 - Chữa BT/103, tổng (hiệu) đó có chia hết cho 9 không?
HS2: - Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3?
 - Chữa BT/103, Tổng (hiệu) đó có chia hết cho 3 không?
 Ho¹t ®éng 2: LuyÖn tËp (35 phót)
- GV: Gọi HS đọc đề.
- HS: ........
- GV: Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào?
- HS: 10000.
- GV: Dựa vào dấu hiệu nhận biết, tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó :
 - Chia hết cho 3?
 - Chia hết cho 9?
- HS: Trả lời.
- GV: Phát phiếu học tập cho HS thực hiện.
- HS: ........
- GV: Thu phiếu và nhận xét.
- GV: Có thể yêu cầu thêm: Giải thích với câu sai và cho ví dụ minh họa với câu đúng?
- HS: ........
- HS: Đọc BT108 SGK.
- GV: Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 9, cho 3?
- HS: Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 9, cho 3.
- GV: Cho HS áp dụng. (GV treo bảng phụ)
- HS: Lên bảng điền.
- GV: Chốt lại cách tìm số dư khi chia một số cho 3, cho 9.
- GV: Treo bảng phụ BT110/43 SGK.
- Giới thiệu các số m, n, r, mn, d như trong SGK.
- GV: Cho HS 2 dãy thi tính nhanh, đúng điền vào ô trống (mỗi dãy 1 cột).
- HS: Thực hiện.
- GV: Cho HS so sánh r với d?
- HS: .....
- GV: Nếu rd phép nhân làm sai.
 Nếu r = d phép nhân làm đúng.
- GV giới thiệu như mục có thể em chưa biết.
BT 106/SGK.
Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số mà:
 - Chia hết cho 3 là: 10002
 - Chia hết cho 9 là: 10008.
BT107/SGK.
 a) Đúng.
 b) Sai.
 c) Đúng.
 d) Đúng.
BT 108/SGK.
 Gọi m là số dư của a khi chia cho 9.
 n là số dư của a khi chia cho 3.
a
1546
1527
2468
1011
m
7
6
2
1
n
1
0
2
1
BT 110/SGK.
a
78
64
72
b
47
59
21
c
3666
3776
1512
m
6
1
0
n
2
5
3
r
3
5
0
d
3
5
0
 Ho¹t ®«ng 3: H­íng dÉn vÒ nhµ (1 phót) 
Ôn lại dấu hiệu chí hết cho 3, cho 9.
BTVN: 133 đến 136 SBT.
Xem trước bài 13: “Ước và bội”.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 - Tiet 23.doc