- GV: Gọi HS đọc đề.
- HS: .
- GV: Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào?
- HS: 10000.
- GV: Dựa vào dấu hiệu nhận biết, tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó :
- Chia hết cho 3?
- Chia hết cho 9?
- HS: Trả lời.
- GV: Phát phiếu học tập cho HS thực hiện.
- HS: .
- GV: Thu phiếu và nhận xét.
- GV: Có thể yêu cầu thêm: Giải thích với câu sai và cho ví dụ minh họa với câu đúng?
- HS: .
- HS: Đọc BT108 SGK.
- GV: Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 9, cho 3?
- HS: Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 9, cho 3.
- GV: Cho HS áp dụng. (GV treo bảng phụ)
- HS: Lên bảng điền.
- GV: Chốt lại cách tìm số dư khi chia một số cho 3, cho 9.
- GV: Treo bảng phụ BT110/43 SGK.
- Giới thiệu các số m, n, r, mn, d như trong SGK.
- GV: Cho HS 2 dãy thi tính nhanh, đúng điền vào ô trống (mỗi dãy 1 cột).
- HS: Thực hiện.
- GV: Cho HS so sánh r với d?
- HS: .
- GV: Nếu r d phép nhân làm sai.
Nếu r = d phép nhân làm đúng.
- GV giới thiệu như mục có thể em chưa biết.
BT 106/SGK.
Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số mà:
- Chia hết cho 3 là: 10002
- Chia hết cho 9 là: 10008.
BT107/SGK.
a) Đúng.
b) Sai.
c) Đúng.
d) Đúng.
BT 108/SGK.
Gọi m là số dư của a khi chia cho 9.
n là số dư của a khi chia cho 3.
a 1546 1527 2468 1011
m 7 6 2 1
n 1 0 2 1
BT 110/SGK.
a 78 64 72
b 47 59 21
c 3666 3776 1512
m 6 1 0
n 2 5 3
r 3 5 0
d 3 5 0
TuÇn 8 Ngµy so¹n: 12/10/2009 .TiÕt: 23 Ngµy d¹y: 14/10/2009 luyÖn tËp . A. Môc tiªu: Häc sinh ®îc cñng cè, kh¾c s©u c¸c kiÕn thøc vÒ dÊu hiÖu chia hÕt cho 3, cho 9. Cã kü n¨ng vËn dông thµnh th¹o c¸c dÊu hiÖu chia hÕt. RÌn tÝnh cÈn thËn cho häc sinh khi tÝnh to¸n. §Æc biÖt häc sinh biÕt c¸ch kiÓm tra kÕt qu¶ cña phÐp nh©n. B. ChuÈn bÞ: GV: B¶ng phô ghi bµi tËp, phÊn mµu. HS : B¶ng nhãm, bót viÕt b¶ng. C. TiÕn tr×nh d¹y – häc: Ho¹t ®«ng Ghi b¶ng Ho¹t ®éng 1: KiÓm tra (9phót) HS1: - Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9? - Chữa BT/103, tổng (hiệu) đó có chia hết cho 9 không? HS2: - Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3? - Chữa BT/103, Tổng (hiệu) đó có chia hết cho 3 không? Ho¹t ®éng 2: LuyÖn tËp (35 phót) - GV: Gọi HS đọc đề. - HS: ........ - GV: Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào? - HS: 10000. - GV: Dựa vào dấu hiệu nhận biết, tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó : - Chia hết cho 3? - Chia hết cho 9? - HS: Trả lời. - GV: Phát phiếu học tập cho HS thực hiện. - HS: ........ - GV: Thu phiếu và nhận xét. - GV: Có thể yêu cầu thêm: Giải thích với câu sai và cho ví dụ minh họa với câu đúng? - HS: ........ - HS: Đọc BT108 SGK. - GV: Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 9, cho 3? - HS: Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 9, cho 3. - GV: Cho HS áp dụng. (GV treo bảng phụ) - HS: Lên bảng điền. - GV: Chốt lại cách tìm số dư khi chia một số cho 3, cho 9. - GV: Treo bảng phụ BT110/43 SGK. - Giới thiệu các số m, n, r, mn, d như trong SGK. - GV: Cho HS 2 dãy thi tính nhanh, đúng điền vào ô trống (mỗi dãy 1 cột). - HS: Thực hiện. - GV: Cho HS so sánh r với d? - HS: ..... - GV: Nếu rd phép nhân làm sai. Nếu r = d phép nhân làm đúng. - GV giới thiệu như mục có thể em chưa biết. BT 106/SGK. Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số mà: - Chia hết cho 3 là: 10002 - Chia hết cho 9 là: 10008. BT107/SGK. a) Đúng. b) Sai. c) Đúng. d) Đúng. BT 108/SGK. Gọi m là số dư của a khi chia cho 9. n là số dư của a khi chia cho 3. a 1546 1527 2468 1011 m 7 6 2 1 n 1 0 2 1 BT 110/SGK. a 78 64 72 b 47 59 21 c 3666 3776 1512 m 6 1 0 n 2 5 3 r 3 5 0 d 3 5 0 Ho¹t ®«ng 3: Híng dÉn vÒ nhµ (1 phót) Ôn lại dấu hiệu chí hết cho 3, cho 9. BTVN: 133 đến 136 SBT. Xem trước bài 13: “Ước và bội”.
Tài liệu đính kèm: