Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phan Hoàng Kiều Phương

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phan Hoàng Kiều Phương

I-MỤC TIÊU

 1. Kiến thức Củng cố cho học sinh các tính chất của phép cộng , phép nhân các số tự nhiên.

 2. Kĩ năng Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh . Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi .

 3. Thái độ Vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán .

II-CHUẨN BỊ

· Học sinh : Bảng nhóm, phấn viết bảng hoặc bút lông

· Giáo viên : Bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên , phấn màu.

Bảng phụ 1 : Tính nhanh : a/ 81+ 243+ 19 ; b/ 168+ 79+ 132

Bảng phu 2: tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên

 Phép tính

Tính chất Cộng Nhân

Giao hoán a + b = b + a a . b = b . a

Kết hợp (a + b) + c = a + (b + c) (a . b) . c = a . (b . c)

Cộng với số 0 a + 0 = 0 + a = a

Nhân với số 1 a . 1 = 1 . a = a

Phân phối phép nhân đối với phép cộng a.(b + c ) = a.b + a.c

III-TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG

HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ

HS1: phát biểu và viết công thức tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng?

chữa bài tập 28/SGK/tr16

HS2: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng? và làm bài tập trên bảng phụ 1

 HS1: phát biểu và viết:

 a+b= b+a

HS2 phát biểu và viết:

(a+b)+ c= a+ (b+c)

:

 Bài tập 28(SGK - tr16)

10+ 11+ 12+ 1+ 2+ 3=

= 4 +5 + 6+ 7+ 8+ 9=39

C2: (10+30)+ (11+2)+ (12+1) = (4+9)+ (5+8)+ (6+7)= 13.3= 39

Bài tập bảng phụ 1

Giải

 a/ 81+ 243+ 19= (81+19)+243

 = 100+243 =343

b/ 168+ 79+ 132= (168+ 132)+ 79

 = 300+ 79 = 379

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 255Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phan Hoàng Kiều Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 03	 Ngày soạn : 23/08/2008
Tiết : 07	 Ngày dạy : 25/08/2008
LUYỆN TẬP 
I-MỤC TIÊU
 1. Kiến thức : Củng cố cho học sinh các tính chất của phép cộng , phép nhân các số tự nhiên. 
 2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh . Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi .
 3. Thái độ : Vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán .
II-CHUẨN BỊ 
Học sinh : Bảng nhóm, phấn viết bảng hoặc bút lông 
Giáo viên : Bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên , phấn màu. 
Bảng phụ 1 : Tính nhanh :	a/ 81+ 243+ 19 ; b/ 168+ 79+ 132
Bảng phu 2ï: tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
 Phép tính 
Tính chất 
Cộng 
Nhân 
Giao hoán 
a + b = b + a
a . b = b . a 
Kết hợp
(a + b) + c = a + (b + c)
(a . b) . c = a . (b . c) 
Cộng với số 0
a + 0 = 0 + a = a
Nhân với số 1
a . 1 = 1 . a = a 
Phân phối phép nhân đối với phép cộng 
a.(b + c ) = a.b + a.c 
III-TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
NỘI DUNG GHI BẢNG 
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: phát biểu và viết công thức tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng?
chữa bài tập 28/SGK/tr16
HS2: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng? và làm bài tập trên bảng phụ 1
HS1: phát biểu và viết:
 a+b= b+a
HS2 phát biểu và viết:
(a+b)+ c= a+ (b+c)
:
Bài tập 28(SGK - tr16)
10+ 11+ 12+ 1+ 2+ 3=
= 4 +5 + 6+ 7+ 8+ 9=39
C2: (10+30)+ (11+2)+ (12+1) = (4+9)+ (5+8)+ (6+7)= 13.3= 39
Bài tập (bảng phụ 1 )
Giải
 a/ 81+ 243+ 19= (81+19)+243
 = 100+243 =343
b/ 168+ 79+ 132= (168+ 132)+ 79
 = 300+ 79 = 379
HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP 
-Cho HS cả lớp làm bài 31/SGK
a/ 135+ 360+ + 65+ 40
-GV gợi ý: Kết hợp các số hạng sao cho được số tròn chục hoặc tròn trăm.
b/ 463+ 318+ 137+ 22
c/ 20+ 21+ 22+  +29+ 30
 -Cho HS làm bài 32/SGK/tr17 
GV cho HS đọc phần hướng dẫn trong sách sau đó vận dụng:
Tính:
a/ 996+ 45 ; b/ 37+ 198
(?) Em đã vận dụng tính chất nào vào tính nhanh ?
-Cho HS làm bài 33 /SGK/tr17
(?) Hãy tìm qui luật của dãy số ?
Hãy viết tiếp 4, 6, 8 số nữa vào dãy số:1, 1, 2, 3, 5, 8 ?
-Gọi 3 HS lên bảng thực hiện 
+GV: Đưa tranh vẽ máy tính bỏ túi giới thiệu các nút trên máy tính.
-GV hướng dẫn HS sử dụng 
-GV:tổ chức trò chơi Dùng máy tính tính nhanh tổng (Bài 34c/SGK)
Luật chơi: Mỗi nhóm 5 HS cử một HS dùng máy tính lên bảng điền kết qủa thứ nhất: HS1 chuyển cho HS2 lên tiếp cho đến kết qủa thứ năm.Nhóm nào nhanh và đúng sẽ đươc thưởng điểm cho cả nhóm.
-GV giới thiệu nhanh nhà toán học Đức Gau- Xơ 
-Gọi HS đọc câu chuyện “CẬU BÉ GIỎI TINH TOÁN “và 
Aùp dụng: Tính nhanh:
a/ A=26+ 27+  +33
b/B=1+ 3+ 5+ 7+ +2007
-HS cả lớp làm bài 31/SGK/tr17 
a/ =(135+ 65)+ (360+ 40)= 
200+ 400= 600
b/=(463+ 137)+ (318+ 22)=
= 600+ 340= 940
c/=(20+30)+(21+29)+(22+28) +(23+27)+ (24+26)+
+25= 50.5+ 25= 275
-HS làm bài 32/SGK/tr17
a/ 996+ 45= 996+ (4+41)= (996+ 4)+ 41= 100+ 41= 141
b/ 37+ 198= (35+ 2) + 198=
35+ (2+198)= 35+ 200= 235
-Đã vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp để tính nhanh.
 HS làm bài 33/SGK/tr17
2= 1+1 5= 3+2
3= 2+1 8= 5+3
HS1: Viết 4 số tiếp theo
1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55 
HS2:1,1,2,3,5,8,13,21,34,55,89,144
HS3:1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55, 89, 144, 233, 377
-HS chơi trò chơi bài 34/SGK/tr18
1364+ 4578= 5942
6453+ 1469= 7922
5421+ 1469= 6890
3124+ 1469= 4593
1534+ 217+ 217+ 217= 2185
HS Tìm ra qui luật tính tổng:
a/ Từ 26à 33 có 33- 26+1 =8(số)
Có 4 cặp, mỗi cặp bằng:
26+33= 59 Þ A=4.59= 236
b/ B có (2007-1):2+ 1= 1004(số)
Þ B= (2007+1). 1004 :2= 1008016
-Giúp chúng ta tính toán nhanh , hợp lí và chính xác
Dạng 1: tính nhanh
Bài 31/SGK/tr17
a/ =(135+ 65)+ (360+ 40)
= 200+ 400= 600
b/=(463+ 137)+ (318+ 22)=
= 600+ 340= 940
c/=(20+30)+(21+29)+(22+28) +(23+27)+ (24+26)+25
= 50.5+ 25= 275
Bài 32(SGK - tr17) 
a/ 996+ 45= 996+ (4+41)=
= (996+ 4)+ 41= 100+ 41= 141
b/ 37+ 198= (35+ 2) + 198=
35+ (2+198)= 35+ 200= 235
Dạng 2: tìm qui luật của dãy số
Bài 33/SGK/tr17
1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55 
Dạng 3: Sử dụng máy tính
Bài 34( SGK - tr18)
1364+ 4578= 5942
6453+ 1469= 7922
5421+ 1469= 6890
3124+ 1469= 4593
1534+ 217+ 217+ 217= 2185
Dạng 4: toán nâng cao
Giải
a/ Từ 26à 33 có 33- 26+1 =8(số)
Có 4 cặp, mỗi cặp bằng:
26+33= 59 Þ A=4.59= 236
b/ B có (2007-1):2+ 1= 1004(số)
ÞB=(2007+1). 1004 :2= 1008016
HOẠT ĐỘNG 3: CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. Các tính chất này có ứng dụng gì trong tính toán?
-BTVN 35à38/SGK/Tr19, 20
-Tiết sau mang máy tính bỏ túi.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 7.doc