I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vững các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
- Nhận biết nhanh các số chia hết cho 3, cho 9 và giải tốt các bài tập thực hành về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
- Rèn luyện ý thức tự giác học tập của HS.
II/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HĐ1 : KIỂM TRA BÀI CŨ :
- GV nêu yêu cầu kiểm tra :
HS1: Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Điền chữ số vào dấu * để các số sau chia hết cho 9: a/ b/
- HS phát biểu các dấu hiệu.
- Yêu cầu phần bài tập:
a/ 9 (5 +3 +*) 9 (8 + *) 9 * = 1 =
b/ 9 (4 +7 +1 +*) 9 (12 + *) 9 * = 6 =
HS2 : Làm Bài tập 105 – SGK
- Yêu cầu trình bày được:
a/ Các số chia hết cho 9 : 540; 504; 405; 450.
b/ Các số chia hết cho 9 : 453; 534; 435; 345; 543; 534; 354.
Yêu cầu HS lớp nhận xét, đánh giá, cho điểm bài làm của bạn.
HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP
- GV yêu cầu HS đọc đề Bài tập 104 – SGK
- GV ghi đề bài lên bảng.
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
- Nửa lớp làm câu a/ và câu c/
- Nửa lớp làm câu b/ và câu d/
- GV yêu cầu đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của các nhóm.
- GV nhận xét, chữa bài của các nhóm
- Yêu cầu HS lớp hoàn thiện bài vào vở
- GV nêu nội dung Bài tập 106 – SGK
- Số nào nhỏ nhất có 5 C/s 3; 9 ?
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời
- Yêu cầu HS lớp nhận xét kết quả
- GV yêu cầu HS đọc đề Bài tập 108 –SGK
- Tìm tổng các C/s của số 1546? Tổng này chia9 ; chia 3 dư bao nhiêu ?
- Vậy số 1546 chia 9; chia 3 dư bao nhiêu? Bài tập 104 – SGK (HS đọc đề bài)
- HS lớp hoạt động nhóm
a/ Để số 5*8 3 thì (5 +*+ 8) 3
(13 + *) 3 * = 2; * = 5 ; * = 8
b/ Để số 6*3 9 thì (6 +*+ 3) 3
(9+ *) 3 * = 0; * = 9
c/ Để 43* 3 và 5 thì * = 0 hoặc * =5
và (4 +3 +*) 3 (7 + *) 3 *
* = 5
d/ Để *81* cả 2 và 5 thì C/s tận cùng phải bằng 0 và *81* 3 và 9 khi (*+ 8 +1 + 0) 9 * = 9
Vậy số phải tìm là 9810
Bài tập 106 – SGK
- HS trả lời : a/ Số tự nhiên NN có 5 C/s chia hết cho 3 là 10002.
b/ Số tự nhiên NN có 5 C/s chia hết cho 9 là 10008.
Bài tập 108 – SGK (HS đọc đề bài)
- HS : Số 1546 có tổng các C/s là 16 chia 9 dư 7; chia 3 dư 1.
Vậy số 1546 chia 9 dư 7 và chia 3 dư 1.
Tiết 23 : Luyện tập Ngày dạy:29/10/2007 I/ Mục Tiêu : HS nắm vững các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Nhận biết nhanh các số chia hết cho 3, cho 9 và giải tốt các bài tập thực hành về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Rèn luyện ý thức tự giác học tập của HS. II/Tiến trình dạy học : HĐ1 : Kiểm tra bài cũ : GV nêu yêu cầu kiểm tra : HS1: Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Điền chữ số vào dấu * để các số sau chia hết cho 9: a/ b/ HS phát biểu các dấu hiệu. Yêu cầu phần bài tập: a/ 9 Û (5 +3 +*) 9 Û (8 + *) 9 ị * = 1 ị = b/ 9 Û (4 +7 +1 +*) 9 Û (12 + *) 9 ị * = 6 ị = HS2 : Làm Bài tập 105 – SGK Yêu cầu trình bày được: a/ Các số chia hết cho 9 : 540; 504; 405; 450. b/ Các số chia hết cho 9 : 453; 534; 435; 345; 543; 534; 354. Yêu cầu HS lớp nhận xét, đánh giá, cho điểm bài làm của bạn. Hoạt động 2 : Luyện tập GV yêu cầu HS đọc đề Bài tập 104 – SGK GV ghi đề bài lên bảng. GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm Nửa lớp làm câu a/ và câu c/ Nửa lớp làm câu b/ và câu d/ GV yêu cầu đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày Yêu cầu HS nhận xét bài làm của các nhóm. GV nhận xét, chữa bài của các nhóm Yêu cầu HS lớp hoàn thiện bài vào vở GV nêu nội dung Bài tập 106 – SGK Số nào nhỏ nhất có 5 C/s M 3; M 9 ? Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời Yêu cầu HS lớp nhận xét kết quả GV yêu cầu HS đọc đề Bài tập 108 –SGK Tìm tổng các C/s của số 1546? Tổng này chia9 ; chia 3 dư bao nhiêu ? Vậy số 1546 chia 9; chia 3 dư bao nhiêu? Bài tập 104 – SGK (HS đọc đề bài) - HS lớp hoạt động nhóm a/ Để số 5*8 M 3 thì (5 +*+ 8) M 3 ị (13 + *) M 3 ị * = 2; * = 5 ; * = 8 b/ Để số 6*3 M 9 thì (6 +*+ 3) M 3 ị (9+ *) M 3 ị * = 0; * = 9 c/ Để 43* M 3 và 5 thì * = 0 hoặc * =5 và (4 +3 +*) M 3 Û (7 + *) M 3 Û * ẻ ị * = 5 d/ Để *81* M cả 2 và 5 thì C/s tận cùng phải bằng 0 và *81* M 3 và 9 khi (*+ 8 +1 + 0) M 9 ị * = 9 Vậy số phải tìm là 9810 Bài tập 106 – SGK - HS trả lời : a/ Số tự nhiên NN có 5 C/s chia hết cho 3 là 10002. b/ Số tự nhiên NN có 5 C/s chia hết cho 9 là 10008. Bài tập 108 – SGK (HS đọc đề bài) - HS : Số 1546 có tổng các C/s là 16 chia 9 dư 7; chia 3 dư 1. Vậy số 1546 chia 9 dư 7 và chia 3 dư 1. Tương tự hãy tìm số dư trong các phép chia các số 1527; 2648 và 1011 cho 3, cho 9. áp dụng: Tổng (hiệu) có chia hết cho 3 không ? a/ 1012 – 1 b/ 1010 +2 GV gợi ý: 1012 chia 3 dư bao nhiêu? 1012 – 1 chia3 dư bao nhiêu? Vậy (1010 + 2) 3 không ? Xét tương tự với 1010 +2 - HS : Tương tự ta xác định được : Số 1527 chia 9 dư 6; chia 3 dư 0. Số 2648 chia 9 dư 2; chia 3 dư 2 Số 1011 chia 9 dư 1; chia 3 dư 1. - HS trình bày theo gợi ý của GV : 1012 có tổng các chữ số bằng 1 ị 1012 : 3 dư 1 ị (1012 – 1): 3 dư 0. Vậy (1012 – 1) 3 1010 có tổng các chữ số bằng 1 ị 1010 : 3 dư 1 ị (1010 + 2): 3 dư 0. Vậy (1010 + 2) 3 Hoạt động 3 : Củng cố – Luyện tập GV nêu yêu cầu kiểm tra : HS thảo luận nhóm làm Bài tập 107 – SGK Một HS đứng tại chỗ báo cáo kết quả : a/ Đúng b/ Sai c/ Đúng d/ Sai HS lớp nhận xét phần trả của bạn Hướng dẫn về nhà Xem lại các dấu hiệu chia hết đã học. Xem lại các dạng bài tập đã làm. Làm bài tập 110 – SGK; Bài tập: 134; 135; 138; 139 – SBT.
Tài liệu đính kèm: