Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phan Hoàng Kiều Phương

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phan Hoàng Kiều Phương

I - MỤC TIÊU

1 . Kiến thức: Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.

2 . Kĩ năng : Có kỹ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hết.

3 . Thái độ : Rèn tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho học sinh . Đặc biệt các kiến thức trên được vận dụng vào các bài toán mang tính thực tế.

II - CHUẬN BỊ

· Học Sinh : BTVN ( tiết 21)

· Giáo Viên : Phiếu học tập, bảng phụ

Phiếu học tập

Câu Đúng Sai

1)Số có chữ số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2

2)Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4

3)Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5

4)Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5

5)Số có chữ số tận cùng bằng 3 thì không chia hết cho 2

6)Số không chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng bằng 1

Bảng phụ :Ô tô đầu tiên ra đới năm nào? Ô tô đầu tiên ra đới năm , trong đó n5 và a,b,c(a, b, c khác nhau)

 III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG

HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ

HS1: Chữa bài 94/SGK/tr38

Không thực hiện phép chia , hãy tìm số dư khi chia mỗi số sau đây cho 2 cho 5 :813 ; 264 ; 736 ; 6547

-Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5

HS2: Chữa bài tập 95

Điền chữ số vào dấu * để được số 54* thỏa mãn điều kiện

a) Chia hết cho 2

b) Chia hết cho 5 HS1:nêu dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 và làm bài tập 94/SGK/tr38

HS2 : lên bảng chữa bài tập 95/SGK/tr38

 Bài 94(SGK - tr38)

813: 2 dư 1; 813: 5 dư 3

264: 2 dư 0 (chia hết);

264: 5 dư 4

736: 2 dư 0; 736: 5 dư 1

6547: 2 dư 1; 6547:5 dư 2

Bài 95(SGK - tr38)

 a)* = 0; 2; 4; 6; 8 thì 54* : 2

 b) * = 0; 5 thì 54* : 5

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 192Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phan Hoàng Kiều Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 08	 Ngày soạn : 29/09/2008
Tiết : 21	 Ngày dạy : 01/10/2008
LUYỆN TẬP 
I - MỤC TIÊU
1 . Kiến thức: Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
2 . Kĩ năng : Có kỹ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hết.
3 . Thái độ : Rèn tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho học sinh . Đặc biệt các kiến thức trên được vận dụng vào các bài toán mang tính thực tế.
II - CHUẬN BỊ
Học Sinh : BTVN ( tiết 21)
Giáo Viên : Phiếu học tập, bảng phụ 
Phiếu học tập 
Câu
Đúng 
Sai 
1)Số có chữ số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2
2)Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4
3)Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5
4)Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5
5)Số có chữ số tận cùng bằng 3 thì không chia hết cho 2
6)Số không chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng bằng 1
Bảng phụ :Ô tô đầu tiên ra đới năm nào? Ô tô đầu tiên ra đới năm , trong đó n5 và a,b,c(a, b, c khác nhau) 
	III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
NỘI DUNG GHI BẢNG 
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ 
HS1: Chữa bài 94/SGK/tr38 
Không thực hiện phép chia , hãy tìm số dư khi chia mỗi số sau đây cho 2 cho 5 :813 ; 264 ; 736 ; 6547
-Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5
HS2: Chữa bài tập 95
Điền chữ số vào dấu * để được số 54* thỏa mãn điều kiện 
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho 5 
HS1:nêu dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 và làm bài tập 94/SGK/tr38
HS2 : lên bảng chữa bài tập 95/SGK/tr38
Bài 94(SGK - tr38)
813: 2 dư 1; 813: 5 dư 3
264: 2 dư 0 (chia hết);
264: 5 dư 4
736: 2 dư 0; 736: 5 dư 1
6547: 2 dư 1; 6547:5 dư 2
Bài 95(SGK - tr38)
 a)* = 0; 2; 4; 6; 8 thì 54* : 2
 b) * = 0; 5 thì 54* : 5 
HOẠT ĐỘNG 2: TỔ CHỨC LUYỆN TẬP 
*GV cho HS làm bài 96/SGK/tr39
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
?-chữ số * trong số *85 là chữ số hàng trăm . Vậy * có thể là những chữ số nào ? vì sao?
? * bằng bao nhiêu để *85 : 2 ?
? * bằng bao nhiêu để *85 : 5 ?
* GV cho Hs làm bài 97/SGK
?-Làm thế nào để ghép thành số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 2?Chia hết cho 5?
*GV phát phiếu học tập cho các nhóm làm bài 98/SGK/tr39( có bổ sung thêm một số câu so với SGK)
GV cho một nhóm lên bảng trình bày. Yêu cầu HS chữa các lỗi sai thành câu đúng.
*GV cho HS làm bài tập 99/SGK/tr39
GV hướng dẫn HS tìm số tự nhiên đó
* GV cho HS làm bài 100/SGK/tr39 trên bảng phụ (máy chiếu)
*GV chốt lại các dạng bài tập trong tiết học. Dù dạng bài nào cũng phải nắm chắc dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
*Hs làm bài 96/SGK/tr39
2 HS lên bảng thực hiện 
* = 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 
-vì * là chữ số hàng trăm nên * phải là chữ số khác 0 
- Không có chữ số nào vì *85 có chữ số tận cùng lẻ 
- * = 1;2;3;4;5;6;7;8;9 thì *85 : 5
-HS làm bài 97/SGK/tr39
a)chữ số tận cùng là 0 hoặc 4đó là các số: 450; 540; 504
b)chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
Đó là các số 450; 540; 405.
-HS làm bài 98/SGK/tr98 trên phiếu học tập và có giải thích
Sửa sai : 
2) Số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng bằng 0; 2;4;6;8
3)Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng bằng 0 
-HS làm bài 99/SGK/tr99
HS đọc đề, suy nghĩ cách làm
Gọi số tự nhiên có hai chữ số giống nhau đó là aa thì aa 2
Þ chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 nhưng aa : 5 dư 3. vậy số đó là 88
*HS đọc đề bài và làm bài 100/SGK trên bảng phụ(máy chiếu)
n 5 Þ c 5
Mà c Ỵ {1; 5; 8}
Þ c= 5 ;Þ a=1, b= 8
vậy ôtô đầu tiên ra đời năm 1885.
Bài 96(SGK - tr38)
 a) Không có chữ số nào.
 b) *= 1; 2; 3;; 9.
Bài 97(SGK - tr39)
a)chữ số tận cùng là 0 hoặc 4
đó là các số: 450; 540; 504
b)chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
Đó là các số 450; 540; 405.
Bài 98(SGK - tr39) : Phiếu học tập 
Kết quả 
1 – đúng ; 2 – sai ; 3 – sai 
4 – đúng ; 5 – sai ; 6 – đúng 
Bài 99(SGK - tr39)
Gọi số tự nhiên có hai chữ số giống nhau đó là aa
aa 2
Þ chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8
nhưng : 5 dư 3. vậy số đó là 88
Bài 100(SGK - tr39)
n 5 Þ c 5
Mà c Ỵ {1; 5; 8}
Þ c= 5
Þa=1, b= 8
vậy ôtô đầu tiên ra đời năm 1885.
HOẠT ĐỘNG 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
-BTVN: 124, 130, 131, 132, 128 SBT.
-Xem trước bài 12.
-Xem lại tính chất chia hết của một tổng
-Viết các số sau dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10: 378, 253

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 21.doc