1.Mục Tiêu
a, Kiến thức:
- HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số.
b,Kỹ năng:
- HS phân biệt được tập N và N*, biết sử dụng các kí hiệu ≤, ≥. Biết viết số liền trước, liền sau của một số tự nhiên
c,Thái độ:
- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
2.Chuẩn bị
a,GV: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.
b,HS: Ôn tập kiến thức của lớp 5.
3).Tiến trình dạy học
a.Kiểm tra bài cũ:(7ph)
Nêu cáh viết tập hợp?Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 9.
TL:Để viết tập hợp thường có hai cách
- Liệt kê tất cả các phần tử.
- Chỉ ra tính chất đặc trung cho các phần tử của tập hợp đó.
A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
A = {x€N/x<>
b.Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
+ GV đặt yêu cầu:
Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên.
+ GV giới thiệu tập N.
Tập hợp các số 0;1;2 ;3 ;4 ;
được gọi là tập hợp số tự nhiên
+ GV đặt câu hỏi:
Cho biết các phần tử của tập hợp N.
+ GV hướng dẫn HS biểu diễn số tự nhiên trên tia số.
+ GV: Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số.
+ GV: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được gọi là N*.
+ GV đưa bài tập củng cố
(SGV - bảng phụ).
HS lấy VD về số tự nhiên 0, 3,109 .
HS trả lời. Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử
HS vẽ tia số và biểu diễn vài số tự nhiên.
HS lên viết tập hợp N*.
N* =
HS lên thực hiện. 1.Tập hợp N và tập hợp N*.(11ph)
Các số 0,1,2,3,4,.là các số tự nhiên.Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N,
Ta viết :
N=
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được gọi là N*.
N* =
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên .(15ph
Ngày soạn: 14/08/11 Ngày giảng:16/08/11Lớp: 6b,d,e
17/08/11 Lớp: 6a,c
Tiết 2 : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
1.Mục Tiêu
a, Kiến thức:
- HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số.
b,Kỹ năng:
- HS phân biệt được tập N và N*, biết sử dụng các kí hiệu ≤, ≥. Biết viết số liền trước, liền sau của một số tự nhiên
c,Thái độ:
- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
2.Chuẩn bị
a,GV: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.
b,HS: Ôn tập kiến thức của lớp 5.
3).Tiến trình dạy học
a.Kiểm tra bài cũ:(7ph)
Nêu cáh viết tập hợp?Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 9.
TL:Để viết tập hợp thường có hai cách
- Liệt kê tất cả các phần tử.
- Chỉ ra tính chất đặc trung cho các phần tử của tập hợp đó.
A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
A = {x€N/x<9}
b.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
+ GV đặt yêu cầu:
Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên.
+ GV giới thiệu tập N.
Tập hợp các số 0;1;2 ;3 ;4 ;
được gọi là tập hợp số tự nhiên
+ GV đặt câu hỏi:
Cho biết các phần tử của tập hợp N.
+ GV hướng dẫn HS biểu diễn số tự nhiên trên tia số.
+ GV: Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số.
+ GV: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được gọi là N*.
+ GV đưa bài tập củng cố
(SGV - bảng phụ).
HS lấy VD về số tự nhiên 0, 3,109.
HS trả lời. Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử
HS vẽ tia số và biểu diễn vài số tự nhiên.
HS lên viết tập hợp N*.
N* =
HS lên thực hiện.
1.Tập hợp N và tập hợp N*.(11ph)
Các số 0,1,2,3,4,......là các số tự nhiên.Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N,
Ta viết :
N=
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được gọi là N*.
N* =
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên .(15ph
+ GV: So sánh 2 và 4; nhận xét vị trí của hai điểm 2 và 4 trên tia số?
+ GV: Giới thiệu tổng quát.
Trong 2 số tự nhiên khác nhau a và bcó một số nhỏ hơn số kia.Nếu a nhỏ hơn b ta viết a b.
+ GV: giới thiệu =, =.
+ GV: Nếu a < b, b < c thì ta có kết luân gì?
+ GV: Cho biết số liền trước và liền sau số 4.
+ GV: Cho biết số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất?
+ GV: Cho biết số phần tử của tập N
+ GV : Cho học sinh làm ?
HS trả lời
2<4 điểm 2 ở bên trái điểm 4
HS cho biết vị trí của a,b trong các trường hợp
HS trả lời
(a < c )
Và lấy VD
HS trả lời (3 & 5 )
HS trả lời (số 0,không có )
HS trả lời (vô số phần tử )
Học sinh thực hiện
? Điền vào chỗ trống
28 , 29 , 30
99 , 100 , 101
c.Luyện tập củng cố (10ph)
+ GV: cho học sinh làm tại lớp bài 6; 7
SGK
+ GV: chia học sinh làm 3 nhóm thực hiện các bài 8; 9; 10 vào phiếu học tập
(GV thu bài chấm nhanh các nhóm ).
HS chuẩn bị rồi lên bảng chữa
HS hoạt động theo nhóm. (làm bài 8; 9; 10 )
Bài 8(SGK/8)
Bài 9(SGK/8)
Điền vào chỗ trống..
7 , 8
a , a +1
Bài 10(sgk/8)
Điền vào chỗ......
46001 , 4600, 4599
a + 2 , a +1 , a
d.Hướng dẫn về nhà(2ph)
+ Học kỹ phần SGK.
+ Làm BT 10 đến 15 (Tr 4,5) SBT
+ Đọc trước bài Ghi số tự nhiên tiết sau học
Tài liệu đính kèm: