Giáo án Số học 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2) - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2) - Năm học 2009-2010

I. MỤC TIÊU

- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chơng I của HS

- Kiểm tra kĩ năng - thực hiện các phép tính, tìm số cha biết từ 1 biểu thức hoặc từ những điều kiện cho trớc, kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số, kĩ năng áp dụng các kiến thức về ƯC, BC; ƯCLN, BCNN vào giải các bài tập thực tế.

II. ĐỀ KIỂM TRA

Bài 1

a) Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a

b) Viết dạng tổng quát của quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số,

áp dụng tính 312: 38

Bài 2: Tìm x biết

a) 2x - 138 = 23.32

b) 42 x = 39.42 - 37.42

 

doc 2 trang Người đăng vanady Lượt xem 965Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2) - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:16/11/09
Ngày giảng:
Tiết 39 : Kiểm tra 1 tiết (bài số 2)
I. Mục tiêu 	
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chơng I của HS 
- Kiểm tra kĩ năng - thực hiện các phép tính, tìm số cha biết từ 1 biểu thức hoặc từ những điều kiện cho trớc, kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số, kĩ năng áp dụng các kiến thức về ƯC, BC; ƯCLN, BCNN vào giải các bài tập thực tế.
II. Đề kiểm tra 
Bài 1
a) Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
b) Viết dạng tổng quát của quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số, 
áp dụng tính 312: 38
Bài 2: Tìm x biết 
a) 2x - 138 = 23.32
b) 42 x = 39.42 - 37.42
Bài 3: Điền dấu x vào ô thích hợp
Câu
đúng
Sai
a) Nếu tổng của hai số chia hết cho 3 và một trong hai số đó chia hết cho 3 thì số còn lại chia hết cho 3
b) Nếu mỗi số số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3
c) Nếu một thừa số của tích chi hết cho 6 thì tích chia hết cho 6
d) Nếu một ố chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9 
(lụựp 6c)
Bài 4: Số HS khối 6 của một trờng trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vửứa ủuỷ . Tính số HS đó.
(lụựp 6A) 
Bài 4: Số HS khối 6 của một trờng trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 HS . Tính số HS đó.
(lụựp 6A)theõm Bài 5: Tìm tất cả các số tự nhiên a và b sao cho tích a.b = 246 và a<b
Đáp án ( ẹoỏi vụựi lụựp 6A)
Câu 1: 2điểm
a) Nêu đúng định nghĩa (0,5 d) 
b) an am = an-m (n>m) (0,5 d)
312: 38 = 34 = 81 (1 d)
Câu 2(2 điểm)
a) 2x -138 = 72
2x = 72+138 = 210 (0,5 d)
x = 210:2 = 105 (0,5 d)
b) 42 x = 42(39-37)
42x = 42.2 = 84 (0,5 d)
x= 84 : 42 = 2 (0,5 d)
Câu 3(2 điểm)
a) đúng (0,5 d)
b) sai (0,5 d)
c) đúng (0,5 d)
d) sai (0,5 d)
Câu 4 (3 điểm)
Gọi số HS khối 6 là a, theo đề bài ta có 200 <a<400 (0,5 d)
Và a-5 là BC của 12,15,18 (0,5 d)
BCNN (12,15,18) = 180 (0,5 d)
BC (12;15;18) = {0;180;360;540...} (0,5 d)
Do 200<a<400 nên 195 < a-5 <395 (0,5 d)
=> a-5 = 360 => a = 365 .Vậy số HS khối 6 là 365 HS (0,5 d)
Câu 4 lụựp 6c caựch laứm tửụng tửù nhửng keỏt quaỷ laứ a=360
Câu 5 (1 điểm)
Ta có a.b = 246 = 2.3. 41 (0,5 d)
Nên a.b = 1.246 = 2.123 = 3.63 = 6.41
Vì a<b nên ta có (0,5 d)
a
1
2
3
6
b
246
123
63
41

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 T39.doc