I. MỤC TIU:
KT: Biết được tập hợp số tự nhiên - Các qui ước thứ tự - Biểu diển trên tia số.
Số nhỏ bn tri , số lớn bn phải .Phn biệt N v N* .
KN: - Đọc và viết được các số tự nhiênđến lớp tỉ .
-Sắp sếp được các số tư 5 nhiên theo thứ tự ta7ng hoặc giảm dần
-Sửdụng đúng các ký hiệu =, , , , ,
Biết ghi số tự nhin liền trước, liền sau.
TĐ: Sử dụng ký hiệu chính xc.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY V TRỊ: +Gv: Phấn mu, phiếu học tập, bảng phụ
Phiếu học tập số 1:Vận dung
Phiếu học tập số 2 : Củng cố.
+Hs: đọc SGK
III. KIỂM TRA BI CỦ 10ph
Câu hỏi Đáp án Thang điểm
1/. Tên lập hợp viết bằng chữ gì?. Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 bằng hai cách ? -A,B,C
-A={0,1,2,3,4,5,6,7}
-A={xN /x<8}>8}>
3.0
3.0
2/.Điền dấu , vào ô trông 2A,9A 2A,9A 2.0
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung
HĐ 1 : TẬP HỢP N,N*10ph
Giới thiệu tập N = 0;1;2; .
Kể tn ptử,biểu diển trn tia s ố
Giới thiệu N* = 1;2;3;4; .
= xN | x 0
HĐ 2 : THỨ TỰ TRONG N 15ph
Quan st tia số ,so snh 2 v 4 .
Nhận xt cc số trn tia số
Tổng qut a,b N
a< b="" hoặc="" a=""> b .
Giới thiệu :
a b đọc là a< b="" hoặc="" a="">
a b đọc là a>b hoặc a = b
Giới thiệu tính bắc cầu
a
Số liền sau của 0 l .
Số liền trước của 0 là .
Số liền trước của 2 là .
SGK
Trong N cĩ số no nhỏ nhất ?
số no lớn nhất ? N
0 1 2 3
N*
Ðiền vo ơ vuơng
12 N ; 5 N* ; 0 N*
0 N
Quan st trục số 2 < 4="" thì="" điểm="" 2="" nằm="" bên="" trái="" điểm="">
Số 0 l số tự nhin nhỏ nhất . Khơng cĩ số tự nhin lớn nhất 1/Tập hợp số tự nhin.Ký hiệu N
N = 0;1;2; .
Tập hợp số tự nhin khc 0
N* = 1;2;3;4; .
2/Thứ tự trong N
a)Hai số tự nhin khc nhau thì
sẽ có số này nhỏ hơn số kia .
b)Mỗi số tự nhin chỉ cĩ 1 số
liền sau
c)Nếu a
d)Số 0 l số tự nhin nhỏ nhất , khơng cĩ số tự nhin lớn nhất .
e)Tập hợp số tự nhin cĩ vơ số phần tử .
NS: ND: Chương I. Bài 2 : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN Tiết: 2 Tuần: 1 I. MỤC TIÊU: KT: Biết được tập hợp số tự nhiên - Các qui ước thứ tự - Biểu diển trên tia số. Số nhỏ bên trái , số lớn bên phải .Phân biệt N và N* . KN: - Đọc và viết được các số tự nhiênđến lớp tỉ . -Sắp sếp được các số tư 5 nhiên theo thứ tự ta7ng hoặc giảm dần -Sửdụng đúng các ký hiệu =, ¹ , ,³ ,£ Biết ghi số tự nhiên liền trước, liền sau. TĐ: Sử dụng ký hiệu chính xác. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ: +Gv: Phấn màu, phiếu học tập, bảng phụ Phiếu học tập số 1:Vận dung Phiếu học tập số 2 : Củng cố. +Hs: đọc SGK III. KIỂM TRA BÀI CỦ 10ph Câu hỏi Đáp án Thang điểm 1/. Tên lập hợp viết bằng chữ gì?. Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 bằng hai cách ? -A,B,C -A={0,1,2,3,4,5,6,7} -A={xN /x<8} 2.0 3.0 3.0 2/.Điền dấu , vào ô trôùng 2£A,9£A 2A,9A 2.0 IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ?1 HĐ 1 : TẬP HỢP N,N*10ph Giới thiệu tập N = {0;1;2; .... } Kể tên ptử,biểu diển trên tia s ố Giới thiệu N* = {1;2;3;4; .... } = {xỴN | x ¹ 0 } HĐ 2 : THỨ TỰ TRONG N 15ph Quan sát tia số ,so sánh 2 và 4 . Nhận xét các số trên tia số Tổng quát a,b Ỵ N a b . Giới thiệu : £ , ³ a £ b đọc là a< b hoặc a = b a ³ b đọc là a>b hoặc a = b Giới thiệu tính bắc cầu a<b và b<c thì a<c Số liền sau của 0 là ..... Số liền trước của 0 là .... Số liền trước của 2 là ...... SGK Trong N cĩ số nào nhỏ nhất ? số nào lớn nhất ? N 0 1 2 3 N* Ðiền Ỵ , Ï vào ơ vuơng 12 c N ; 5 c N* ; 0 c N* 0 c N Quan sát trục số 2 < 4 thì điểm 2 nằm bên trái điểm 4 Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất . Khơng cĩ số tự nhiên lớn nhất 1/Tập hợp số tự nhiên.Ký hiệu N N = {0;1;2; .... } Tập hợp số tự nhiên khác 0 N* = {1;2;3;4; .... } 2/Thứ tự trong N a)Hai số tự nhiên khác nhau thì sẽ cĩ số này nhỏ hơn số kia . b)Mỗi số tự nhiên chỉ cĩ 1 số liền sau c)Nếu a<b và b<c thì a < c d)Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất , khơng cĩ số tự nhiên lớn nhất . e)Tập hợp số tự nhiên cĩ vơ số phần tử . V. CỦNG CỐ: 2 phut Cho hs làm BT 6;7;8;9 SGK tr 8 Hướng dẩn về nhà làm BT 10 đến 15 SBT tr 4+5 VI.HDVN 10ph BT6:a/.18.100,a+1 b/.34,999,b-1 BT7a/. A={11;12;13;14;15} b/. B={1;2;3;4} c/.C= { 13;14;15} BT-A={ 0;1;2;3;4;5} -B={ x N/x5} BT9:7.a+1 BT/.4599,4600,4601 a-2,a-1,a *PHỤ LỤC Phiếu số 1 Chọn một trong các cụm từ (nhiều điểm, vô số, một điểm, điểm a) điền vào chỗ trống()trong mỗi câu sau để được câu đúng. Mỗi số tự nhiên được biễu diễn bởi trên tia số . Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là Tập hợp các số tự nhiên có phần tử. Phiếu số 2 Ba số sau là 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần: b – 1, b, b ca+ 1 (b N); a, a + 1, a + 2 (a N); c, c + 1, c + 3, ( cN); d + 2, d + 1, d (d N); *RKN
Tài liệu đính kèm: