Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Phan Viết Thanh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Phan Viết Thanh

I. Mục Tiêu:

 - Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương 1 của HS

 - Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài toán thực tế.

II. Chuẩn Bị:

- GV: Đề kiểm tra.

- HS: ôn tập chu đáọ

- Phương pháp:quan sát.

III. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp:

 2. Nội dung kiểm tra:

 A. TRẮC NGHIỆM: (4 Đ)

 Hãy khoanh tròn vào kết qủa đúng nhất

 1) Tính:

 a) b) c) d)

 2) Tính :

 a) b) c) d)

 3) Cho A= ( 55 + 40 + *) em hãy thay dấu sao bằng số nào dưới đây để A 5

 a) 55 b) 66 c) 77 d) 88

 4) Số nào dưới đây chia hết cho 9

 a) 9918 b) 546810 c)217 d)87312

 5) Số nào sau đây là số nguyên tố :

 a) 312 b) 213 c) 417 d) 61

 6) Cho a= điền số nào sau đây vào dấu * để a chia hết cho cả 3 và 5

 a) 0 b) 5 c)7 d) 9

 7) Em hãy điền dấu X vào ô thích hợp:

Câu Đúng Sai

1) Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9

2) Nếu a3 và b3 thì tổng (a+b) 3

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 227Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Phan Viết Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 39
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục Tiêu:
	- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương 1 của HS
	- Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài toán thực tế.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: ôn tập chu đáọ
- Phương pháp:quan sát.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Nội dung kiểm tra:
	A. TRẮC NGHIỆM: (4 Đ)
	Hãy khoanh tròn vào kết qủa đúng nhất
	1) Tính: 
	a) 	b) 	c) 	d) 
	2) Tính : 
	a)	b) 	c) 	d) 
	3) Cho A= ( 55 + 40 + *) em hãy thay dấu sao bằng số nào dưới đây để A 5
	a) 55	b) 66	c) 77	d) 88
	4) Số nào dưới đây chia hết cho 9
	a) 9918	b) 546810	c)217	d)87312
	5) Số nào sau đây là số nguyên tố :
	a) 312	b) 213	c) 417	d) 61
	6) Cho a= điền số nào sau đây vào dấu * để a chia hết cho cả 3 và 5
	a) 0	b) 5	c)7	d) 9	
	7) Em hãy điền dấu X vào ô thích hợp:
Câu
Đúng 
Sai
1) Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9
2) Nếu a3 và b3 thì tổng (a+b) 3
	B. TỰ LUẬN (6 Đ)
	Câu 1: (1,5 Đ) Em hãy: 
	a) Tìm ƯCLN (24,18)
	b) Tìm ƯC(24,18)
	Câu 2: (1,5 Đ)
	a) Tìm BCNN(15,20)
	b) Tìm x BC(15,20) mà x < 200
	Câu 3: (1 Đ) Tìm x, biết:
	a) x - 5 = 20
	b) 5.x + 10 = 30 
	Câu 4: (2 Đ)Học sinh lớp 6A khi xếp hàng thành hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết rằng số học sinh trong lớp đó khỏang từ 40 đến 50. Tính số học sinh của lớp 6A.
	3. Đáp án:
	A. Trắc nghiệm: 
1
2
3
4
5
6
b
d
a
a
d
b
	Câu 7: 1 – S, 2 – Đ 
	B. Tự luận: 
	Câu 1: 
	a) ƯCLN (24,18) = 6
	b) ƯC(24,18) = Ư(6) = 
	Câu 2: 
	a) BCNN(15,20) = 60
	b) BC(15,20) = B(60) = 
	Vì x < 200 nên x 
	Câu 3: Tìm x, biết:
	a) 	x - 5 = 20
	x = 25
	b) 	5.x + 10 = 30
	x = 4
Câu 4: Số HS lớp 6A là BC(2,3,4,8) với số học sinh nằm trong khoảng từ 40 đến 50 học sinh ta tìm được số HS lớp 6A là 48 học sinh.
	4. Thống kê chất lượng bài kiểm tra:
 Loại
Lớp
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
6A3
6A4

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6T39.doc