A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. Nhận biết một tổng, một hiệu có chia hết có chia hết hay không chia hết một số mà không cần tính giá trị của tổng hoặc hiệu đó. Sử dụng kí hiệu : ; /.
2. Kỹ năng : Rèn tính chính xác khi vận dụng tính chất chia hết.
3. Thái độ : Thấy được sự thuận lợi của tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
-Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a = b . k.
VD : 12 : 4 = 3
-HS : Trả lời.
VD : 14 không chia hết cho 3.
-HS : lắng nghe.
Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b 0. Cho VD ?
-Khi nào ta nói số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b 0. Cho VD ?
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 19 : BÀI 5. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. Nhận biết một tổng, một hiệu có chia hết có chia hết hay không chia hết một số mà không cần tính giá trị của tổng hoặc hiệu đó. Sử dụng kí hiệu : ; /. 2. Kỹ năng : Rèn tính chính xác khi vận dụng tính chất chia hết. 3. Thái độ : Thấy được sự thuận lợi của tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS -Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a = b . k. VD : 12 : 4 = 3 -HS : Trả lời. VD : 14 không chia hết cho 3. -HS : lắng nghe. Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b 0. Cho VD ? -Khi nào ta nói số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b 0. Cho VD ? III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1. Nhắc lại quan hệ chia hết : VD : 15 : 5; 17 : 5 Kí hiệu : a : b a : b 2. Tính chất 1 : Nếu tất cả các số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó. a : m; b : m; c : m ® (a + b + c) : m 3. Tính chất 2 : Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số, còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó. a : m; b : m; c : m ® (a + b + c) : m * HĐ 1 : Nhắc lại quan hệ chai hết : -Từ kiểm tra bài cũ (GV vừa kiểm tra phần tổng quát và VD), giáo viên giới thiệu và ghi kí hiệu a chia hết cho b, kí hiệu a : b. A không chia hết cho b, kí hiệu a / b. * HĐ 2 : Tính chất 1 : GV : Cho hs làm ?1, gọi 3 hs lấy VD câu a. -Gọi 2 hs lấy VD câu b. -Qua các VD các bạn lấy trên bảng các em có nhận xét gì ? -GV : Giới thiệu kí hiệu “Þ” VD : 18 : 6 và 24 : 6 Þ (18+24) : 6 21 : 7 và 35 : 7 Þ (21+35) : 7 -GV : Nếu có a : m và b : m. Em hãy dự đoán suy ra điều gì ? -Hãy tìm 3 số chia hết cho 3. Xét xem hiệu 72 – 15 ; 36 – 15; 15 + 36 + 72 có chia hết cho 3 không ? -Qua VD trên em rút ra điều gì ? -Em hãy viết tổng quát của nhận xét trên. -Ta cần chú ý điều kiện gì ? Nhận xét trên chính là phần chú ý SGK trang 34. -Em hãy phát biểu tính chất 1 * HĐ 3 : Tính chất 2 : -Cho hs hoạt động nhóm ?2 Nêu nhận xét mỗi phần từ đó dự đoán a : m, b / m Þ gọi 1 nhóm trình bày bảng. -Cho hiệu (35 – 7) và (27 – 16) Hãy xét (35 – 7) có chia hết cho 5 không và (27 – 16) có chia hết cho 4 không ? Nhận xét trên đối với một tổng đúng, đối với một hiệu có đúng không ? -Cho hs nhận xét và đi đến tổng quát. -Yêu cầu hs làm ?3 (gọi từng hs trả lời nhanh). -Yêu cầu hs làm ?4 a / 3; b / 3 nhưng (a+b) : 3. -HS : lên bảng lấy VD. -HS 1 : 18 : 6; 24 : 6. Tổng 18 + 24 = 42 : 6. -HS : 6 : 6; 36 : 6 Þ tổng 6 + 36 = 42 : 6. -HS : 30 : 6; 24 : 6 Þ Tổng 30 + 24 = 54 : 6. -HS : 21 : 7; 35 : 7 Þ 21 + 35 = 56 : 7 -HS : 7 : 7; 14 : 7 Þ 7 + 14 = 21 : 7 -HS : nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó. -HS : lên bảng a : m và b : m Þ (a + b) : m. -HS : trả lời 15; 36; 72 -HS : 72 – 15 – 57 : 3 36 – 15 = 21 : 3 15 + 36 + 72 = 123 : 3 -HS : Nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho cùng một số thì hiệu chia hết cho số đó. -Nếu tất cả các số hạng của một tổng cùng chia hết cho một số thì tổng chia hết cho số đó. -HS : a : m; b : m Þ (a – b) : m a > b a : m; b : m; c : m Þ (a+b+c) : m -HS : ĐK a; b; c N và m 0. -HS : Phát biểu phần đóng khung SGK trang 34. -Đại diện nhóm trình bày : a). 5 : 4; 16 : 4 Þ 5 + 16 = 21 : 4 b). 6 : 5; 10 : 5 Þ 6 + 10 = 16 : 5 -Nhận xét : Nếu trong một tổng hai số hạng có một số hạng không chia hết cho một số nào đó, còn số hạng kia chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó. -Tổng quát : a : m; b : m ® (a+b) : m. -HS : 35 – 7 = 28 : 5 -HS : 27 – 16 = 11 : 4 - Nhận xét trên vẫn đúng với một hiệu. -Nhận xét và phát biểu chú ý, tổng quát SGK trang 35. -HS : (80 + 16) : 8 (80 – 16) : 8 (80 + 12) : 8 (80 – 12) : 8 (32 + 40 + 24) : 8 (32 + 40 +12) : 8 -HS : a = 4; b= 5 4 : 3; 5 : 3 ® 4+5 = 9 : 3 -HS : Giải BT 83 : a). (48 + 56) : 8 b). 80 + 17 : 8 BT 84 : a). 54 – 36 : 6 b). 60 – 14 : 6 IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS -GV : Cho hs làm BT 83; 84 SGK trang 35. V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : -Học thuộc các tính chất. -Làm bài tập 85; 86 SGK trang 36. -Tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: