I/MỤC TIÊU:
*Kiến thức .
HS nắm được các tính chất chia hết của 1 tổng, 1 hiệu.
HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, 1 hiệu của hai số có hay không chia hết cho 1 số không cần tính giá trị của tổng, hiệu.
Biết sử dụng kí hiệu:
*Kĩ năng.
Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên.
*Thái độ.
Rèn cho HS thái độ học tập nghiêm túc ,vận dụng linh hoạt vào thực tế cuộc sống
II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
HS kh ông th ực hi ện c ác ph ép t ính nh ưng nh ận ra một tổng của hai hay nhiều số, 1 hiệu của hai số có hay không chia hết cho 1 số không .
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Phiếu học tập , bảng phụ ghi c ác b ài t ập.
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học.
V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Tuần :7 Tiết : 19 NS: 05/09/10 ND:20/09/1000 : §10.TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG & I/MỤC TIÊU: *Kiến thức . HS nắm được các tính chất chia hết của 1 tổng, 1 hiệu. HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, 1 hiệu của hai số có hay không chia hết cho 1 số không cần tính giá trị của tổng, hiệu. Biết sử dụng kí hiệu: *Kĩ năng. Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên. *Thái độ. Rèn cho HS thái độ học tập nghiêm túc ,vận dụng linh hoạt vào thực tế cuộc sống II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS kh ông th ực hi ện c ác ph ép t ính nh ưng nh ận ra một tổng của hai hay nhiều số, 1 hiệu của hai số có hay không chia hết cho 1 số không . III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập , bảng phụ ghi c ác b ài t ập.. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập . HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học. V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1: (5’) Kiểm tra * Trong phép chia có dư, số bị chia được tìm như thế nào? Số dư phải thế nào với số chia, điều kiện của số chia? - 1 HS lên bảng - Trả lời, nhận xét. a= b.q +r (0< r <b) * Giải bài tập 110 SBT - Nhận xét - Cho điểm - 1 Hs lên bảng giải a/ 102 + 112 + 122 =100 + 121 + 144 =365 132+142= 69 + 196 =365 vậy 102 + 112 + 122 =132+ 142 b/ (30 + 25)2 = 552 = 3025 HS söûa BT vaøo vôû. c/ 37. (3 + 7) = 37 .10 = 370 32 + 72 = 27 + 343 = 370 vaäy: 37.(3 + 7) = 32 + 72 d/ 48.(8 + 4) = 48 . 12 = 576 42 + 83 = 64 + 512 = 576 Vaäy 48.( 8 + 4) = 42 + 83 Hoạt động 2: (2’) 1/. Quan hệ chia hết. + Hãy cho 1 VD về phép chia có số dư bằng 0. -Y/C HS khác nhận xét. GV giới thiệu quan hệ chia hết.Kí hiệu. + Hãy cho 1 VD về phép chia có số dư khác 0. -Y/C HS nhận xét. => Giới thiệu: quan hệ không chia hết.Kí hiệu. * Quan sát - HS . 6:3=2 dư 0 -HS nhận xét. - Quan sát -HS 9:2=4 dư 1 HS nhận xét. - Quan sát - Quan sát, ghi vở * Nếu a chia hết cho b. Kí hiệu: a b * Nếu a không chia hết cho b. Kí hiệu a b Hoạt động 3: (14’) 2/. Tính chất 1: * Làm ?1 tr.34 và rút ra nhận xét. * Qua ?1 nếu mỗi số hạng đều chia hết cho 1 số thì tổng của chúng có chia hết cho số đó không? - GV ghi lên bảng. “Nếu a : m và b : m thì gọi 1 HS lên bảng dùng phấn màu điền vào chỗ trống. -Chú ý để cho đơn giản trong SGK không ghi a,b,m N,m # 0. * 2 HS đọc ?1 và cho VD 36;12 ; (36+12) 6 7;14; (7+14) 7 * 2 số chia h ết cho cùng một số thì tổng của hai số đó sẽ chia hết cho số đó. - 2 HS lên bảng, số còn lại làm vào bảng con, mỗi dãy 1 câu a m và b m (a + b) m * Tìm ba số tự nhiên chia hết cho 5 1/ Xét 25-10; 15-10, 25-15 có chia hết cho 5 không? 2/ 10+15+25 có chia hết chọ 5 không? *Từ câu 1,2 giới thiệu chú ý a,b HS:10, 15, 25. 1/ 25-10; 15-10, 25-15 chia hết cho 5 2/ 10+15+25 chia hết cho 5 HS đọc chú ý SGK Chú ý: a) (a ³ b) a m và b m (a - b) m b). a m, b m, c m (a+b+c) m Hoạt động 4: (15’) * Gọi 2 HS đọc ?2 tr.35 Gọi HS nhận xét. * Qua đó ta có tính chất 2, thay số bằng chữ để có dạng tổng quát. Gọi HS nhận xét. + Tính chất vẫn đúng đối với 1 hiệu. Hãy ghi dạng tổng quát. * Tính chất có đúng với 1 trong n số hạng hay không? + Lưu ý chỉ có 1 số hạng không chia hết, còn lại tất cả các số hạng đều phải chia hết cho m. +Gọi 4 HS đọc tính chất 2 + Gọi 2 HS đọc ?3 tr.35 5 HS trả lời – Nhận xét + Gọi 2 HS đọc ?4 tr.35 - 2 HS trả lời – nhận xét. (VD: 14 3 và 4 3 =>(14 + 4) 3 Hoạt động 5: (6’) * Gọi 4 HS đọc lại 2 tính chất. + Lưu ý ở tính chất 2: chỉ có 1 số hạng không chia hết, còn lại các số hạng khác đều chia hết cho m. * Làm BT 83 a, b tr.35 + 1 HS đọc đề Nhận xét, cho điểm. * Làm bài tập 86 tr.36 Bảng phụ ghi sẳn đề BT Y/C HS lên bảng làm Gọi HS nhận xét. GV chốt lại câu trả lời. +2 HS đọc ?2 *12 4 và14 4 => (12+ 14) 4 * 25 5và 27 5 => (25 + 27) 5 - Nhận xét. - Quan sát. - 1 HS lên bảng ghi dạng tổng quát. Nhận xét - Quan sát, trả lời. - Ghi vở - Quan sát -4HS :đọc t/c 2 - 2 HS đọc ?3 Cả lớp làm vào bảng con mỗi nhóm làm 1 bài, đại diện trả lời, nhận xét. + 2 HS đọc ? 4, cả lớp cùng làm – nhận xét. Củng cố BT83Tr. 35 SGK 2 HS lên bảng giải. Các HS khác làm vào vở .Nhận xét BT 86 Tr. 36 SGK Quan sát và điền dấu x vào ô đúng hoặc sai. Câu Đ S (136+16) 4 x (21.8+17) 8 x (300+34) 6 x (25+20+15) 5 x HS nhận xét. 3/. Tính chaát 2: a. Tính chất: a m và b m (a + b) m b. Chú ý: a) a m và b m (a – b) m b) a m, b m, c m => (a + b + c) m BT83Tr. 35 SGK a) 48 8 và 56 8 => (48 + 56) 8 b) 80 8 và 17 8 => (80 + 17) 8 Ho ạt đ ộng6: H ư ớng d ẩn v ề nh à (2’) + V ề h ọc thu ộc 2 t ính ch ất tr ên d ạng t ổng qu át. + L àm BT 84,85,87 tr. 35,36 SGK +Xem tr ư ớc b ài 11
Tài liệu đính kèm: