Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 19, Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 19, Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

 I/MỤC TIÊU:

 *Kiến thức .

 HS nắm được các tính chất chia hết của 1 tổng, 1 hiệu.

 HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, 1 hiệu của hai số có hay không chia hết cho 1 số không cần tính giá trị của tổng, hiệu.

 Biết sử dụng kí hiệu:

 *Kĩ năng.

 Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên.

*Thái độ.

 Rèn cho HS thái độ học tập nghiêm túc ,vận dụng linh hoạt vào thực tế cuộc sống

 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:

 HS kh ông th ực hi ện c ác ph ép t ính nh ưng nh ận ra một tổng của hai hay nhiều số, 1 hiệu của hai số có hay không chia hết cho 1 số không .

III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:

 Phiếu học tập , bảng phụ ghi c ác b ài t ập.

 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:

 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .

 HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học.

 V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 193Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 19, Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :7
Tiết : 19
NS: 05/09/10
ND:20/09/1000 
:
 §10.TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG 
 –&—
 I/MỤC TIÊU:
 *Kiến thức . 
HS nắm được các tính chất chia hết của 1 tổng, 1 hiệu.
HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, 1 hiệu của hai số có hay không chia hết cho 1 số không cần tính giá trị của tổng, hiệu.
Biết sử dụng kí hiệu: 
 *Kĩ năng. 
Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên.
*Thái độ.
Rèn cho HS thái độ học tập nghiêm túc ,vận dụng linh hoạt vào thực tế cuộc sống
 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 HS kh ông th ực hi ện c ác ph ép t ính nh ưng nh ận ra một tổng của hai hay nhiều số, 1 hiệu của hai số có hay không chia hết cho 1 số không .
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
 Phiếu học tập , bảng phụ ghi c ác b ài t ập.. 
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
 HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học.
 V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1: (5’)
Kiểm tra
* Trong phép chia có dư, số bị chia được tìm như thế nào? Số dư phải thế nào với số chia, điều kiện của số chia? 
- 1 HS lên bảng
- Trả lời, nhận xét.
a= b.q +r (0< r <b)
* Giải bài tập 110 SBT
- Nhận xét
- Cho điểm
- 1 Hs lên bảng giải 
a/ 102 + 112 + 122 
=100 + 121 + 144 =365
132+142= 69 + 196 =365
vậy 102 + 112 + 122
 =132+ 142
b/ (30 + 25)2 = 552 
 = 3025
HS söûa BT vaøo vôû.
c/ 37. (3 + 7) = 37 .10 = 370
32 + 72 = 27 + 343 = 370
vaäy: 37.(3 + 7) = 32 + 72
d/ 48.(8 + 4) = 48 . 12 = 576
 42 + 83 = 64 + 512 = 576
Vaäy 48.( 8 + 4) = 42 + 83
Hoạt động 2: (2’)
1/. Quan hệ chia hết.
+ Hãy cho 1 VD về phép chia có số dư bằng 0.
-Y/C HS khác nhận xét.
GV giới thiệu quan hệ chia hết.Kí hiệu.
+ Hãy cho 1 VD về phép chia có số dư khác 0.
-Y/C HS nhận xét.
=> Giới thiệu: quan hệ không chia hết.Kí hiệu.
* Quan sát
- HS . 6:3=2 dư 0
-HS nhận xét.
- Quan sát
 -HS 9:2=4 dư 1
HS nhận xét. 
- Quan sát
- Quan sát, ghi vở
* Nếu a chia hết cho b.
Kí hiệu: a b
* Nếu a không chia hết cho b. 
 Kí hiệu a b
Hoạt động 3: (14’)
2/. Tính chất 1:
* Làm ?1 tr.34 và rút ra nhận xét.
* Qua ?1 nếu mỗi số hạng đều chia hết cho 1 số thì tổng của chúng có chia hết cho số đó không?
- GV ghi lên bảng.
“Nếu a : m và b : m thì 
gọi 1 HS lên bảng dùng phấn màu điền vào chỗ trống.
-Chú ý để cho đơn giản trong SGK không ghi a,b,m N,m # 0.
* 2 HS đọc ?1 và cho 
VD 36;12 ; (36+12) 6
 7;14; (7+14) 7
* 2 số chia h ết cho cùng một số thì tổng của hai số đó sẽ chia hết cho số đó.
- 2 HS lên bảng, số còn lại làm vào bảng con, mỗi dãy 1 câu
 a m và b m
 (a + b) m
* Tìm ba số tự nhiên chia hết cho 5
1/ Xét 25-10; 15-10, 25-15 có chia hết cho 5 không?
2/ 10+15+25 có chia hết chọ 5 không?
*Từ câu 1,2 giới thiệu chú ý a,b
HS:10, 15, 25.
1/ 25-10; 15-10, 25-15 chia hết cho 5
2/ 10+15+25 chia hết cho 5
HS đọc chú ý SGK
Chú ý:
a) (a ³ b) a m và b m
 (a - b) m
b). a m, b m, c m
 (a+b+c) m
Hoạt động 4: (15’)
* Gọi 2 HS đọc ?2 tr.35
Gọi HS nhận xét.
* Qua đó ta có tính chất 2, thay số bằng chữ để có dạng tổng quát.
Gọi HS nhận xét.
+ Tính chất vẫn đúng đối với 1 hiệu. Hãy ghi dạng tổng quát.
* Tính chất có đúng với 1 trong n số hạng hay không?
+ Lưu ý chỉ có 1 số hạng không chia hết, còn lại tất cả các số hạng đều phải chia hết cho m.
+Gọi 4 HS đọc tính chất 2
+ Gọi 2 HS đọc ?3 tr.35
5 HS trả lời – Nhận xét
+ Gọi 2 HS đọc ?4 tr.35
- 2 HS trả lời – nhận xét.
(VD: 14 3 và 4 3 =>(14 + 4) 3
Hoạt động 5: (6’)
* Gọi 4 HS đọc lại 2 tính chất.
+ Lưu ý ở tính chất 2: chỉ có 1 số hạng không chia hết, còn lại các số hạng khác đều chia hết cho m.
* Làm BT 83 a, b tr.35
+ 1 HS đọc đề
Nhận xét, cho điểm.
* Làm bài tập 86 tr.36
Bảng phụ ghi sẳn đề BT
Y/C HS lên bảng làm 
Gọi HS nhận xét.
GV chốt lại câu trả lời.
+2 HS đọc ?2
*12 4 và14 4
=> (12+ 14) 4 
* 25 5và 27 5 
=> (25 + 27) 5
- Nhận xét.
- Quan sát.
- 1 HS lên bảng ghi dạng tổng quát.
Nhận xét
- Quan sát, trả lời.
- Ghi vở
- Quan sát
 -4HS :đọc t/c 2
- 2 HS đọc ?3
Cả lớp làm vào bảng con mỗi nhóm làm 1 bài, đại diện trả lời, nhận xét.
+ 2 HS đọc ? 4, cả lớp cùng làm – nhận xét.
Củng cố
BT83Tr. 35 SGK
2 HS lên bảng giải. Các HS khác làm vào vở .Nhận xét 
BT 86 Tr. 36 SGK
Quan sát và điền dấu x vào ô đúng hoặc sai.
Câu
Đ
S
(136+16) 4
x
(21.8+17) 8
x
(300+34) 6
x
(25+20+15) 5
x
HS nhận xét.
3/. Tính chaát 2:
a. Tính chất:
 a m và b m
 (a + b) m
b. Chú ý:
 a) a m và b m
 (a – b) m
 b) a m, b m, c m
=> (a + b + c) m
BT83Tr. 35 SGK
a) 48 8 và 56 8
=> (48 + 56) 8
b) 80 8 và 17 8
=> (80 + 17) 8
Ho ạt đ ộng6: H ư ớng d ẩn v ề nh à (2’)
 + V ề h ọc thu ộc 2 t ính ch ất tr ên d ạng t ổng qu át.
 + L àm BT 84,85,87 tr. 35,36 SGK
 +Xem tr ư ớc b ài 11

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET19).doc