Bài kiểm tra định kỳ Số học Lớp 6 - Tiết 39 (đề số 1) - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Yến

Bài kiểm tra định kỳ Số học Lớp 6 - Tiết 39 (đề số 1) - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Yến

Câu 1: (3 điểm) Cho các số: 2130; 1066; 1235; 6418.

Những số nào chia hết cho:

a) Cho 2

b) Cho 2 và 5

c) Cho 2; 3 và 5

d) Cho 9

Câu 2: (3 điểm)

a) Tìm UCLN(40; 60)

b) Tìm UCLN(36; 60; 72)

c) Cho tổng A = 12 + 15 + 21 + x với x N

 Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 3; A không chia hết cho 3.

 Câu 3: (3 điểm) Một số sách khi xếp thành bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách .

Câu 4: (1 điểm)

 Chứng tỏ rằng với nọi số tự nhiên n thì tích ( n + 6)( n + 11) là một số chẵn.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 356Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ Số học Lớp 6 - Tiết 39 (đề số 1) - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Yến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS THANH NUA
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ- NĂM HỌC 2010 -2011
MÔN : SỐ HỌC - LỚP 6 (Tiết 39)
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 01
Câu 1: (3 điểm) Cho các số: 2130; 1066; 1235; 6418.
Những số nào chia hết cho:
Cho 2
Cho 2 và 5
Cho 2; 3 và 5
Cho 9
Câu 2: (3 điểm)
a) Tìm UCLN(40; 60) 
b) Tìm UCLN(36; 60; 72)
c) Cho tổng A = 12 + 15 + 21 + x với x N
 Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 3; A không chia hết cho 3.
 Câu 3: (3 điểm) Một số sách khi xếp thành bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách .
Câu 4: (1 điểm) 
 Chứng tỏ rằng với nọi số tự nhiên n thì tích ( n + 6)( n + 11) là một số chẵn.
Người ra đề
Kí tên
Nguyễn Thị Yến
Tổ trưởng chuyên môn
Kí tên
Phạm Thị Hoài
Duyệt BGH nhà trường
Kí tên
Phan Thị Mai
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ 01
 Câu 2: ( 3 đ)
	a) Chia hết cho 2: 2130; 1066; 6418 (1đ)
b) Chia hết cho 2 và cho 5: 2130. (0,5đ)
c) Chia hết cho 2; 3 và 5: 2130. (0,5đ)
d) Chia hết cho 5: 2130; 1235. (1đ )
 Câu 2: ( 3 đ)
a) UCLN( 40; 60) 
 40 = 23. 5 ; 60 = 22 . 3 . 5 (0,5đ)
 UCLN(40; 60) = 22 . 5 = 20 (0,5đ)
b) UCLN( 36; 60; 72)
 36 = 22 . 32 ; 60 = 22 . 3 . 5 ; 72 = 23 . 32 (0,5đ)
 UCLN(36; 60; 72) = 22 . 3 = 12 (0,5đ)
c) A = 12 + 15 +21 + x chia hết cho 3 khi x 3 (0,5đ)
 A = 12 + 15 +21 + x không chia hết cho 3 khi x 3 (0,5đ)
 Câu 3: (3 đ)
Gọi số sách là x (0,25đ)
 Thì : x 10 ; x 12; x 15 ; x 18 và 200 x 500 (0,5đ)
do đó : x BC( 10; 12; 15; 18) và 200 x 500 (0,5đ)
BCNN( 10; 12; 15; 18) = 180 (0,5đ)
x { 180; 360; 540; ...} (0,5đ)
Do 200 x 500 Nên x = 360 (0,5đ)
Vậy số sách là : 360 quyển. (0,25đ)
 Câu 4: (1 đ) 
Nếu n là số chẵn thì n + 6 2 nên ( n + 6)( n + 11) 2 (0,5 đ)
Nếu n là số lẻ thì n + 11 2 nên ( n + 6)( n + 11) 2 (0,5 đ) 
Người ra đề
Kí tên
Nguyễn Thị Yến
Tổ trưởng chuyên môn
Kí tên
Phạm Thị Hoài
Duyệt BGH nhà trường
Kí tên
Phan Thị Mai

Tài liệu đính kèm:

  • docTIẾT 39 - SỐ 6 - ĐÊ 01.doc