I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Củng cố kiến thức khi thực hiện bài toán có nhiều phép tính
2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán, vận dụng các tính chất đã học vào việc giải bài tập
3/- Thái độ : Rèn luyện tính nhanh nhẹn trong tính toán
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Giáo án bài tập, sách giáo khoa, bảng phụ, phấn màu .
2/- Đối với HS : Vở ghi, SGK , học bài và làm bài tập .
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài tập 73 d
80-[130-(120 -4)2]=14
Sửa bài tập về nhà
Bài tập 76 /32
2 +2 -2 -2 =0
(2 +2 ) : (2 + 2) =1
(2 : 2) + ( 2 : 2 ) = 2
2 -( 2 : 2 ) +2 = 3
2 -2 +2 +2 = 4 1/- Hoạt động 1 :
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ : Nêu qui tắc thực hiện các phép tính đối vơí biểu thức có chứa dấu ngoặc ?
Áp dụng : 80 - [130 -(120 -4)2]
2/- Hoạt động 2 :
Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài tập 76
_Yêu cầu các học sinh còn lại mở bài tập để giáo viên kiểm tra
_ Cho học sinh nhận xét bài giải trên bảng
_Nhận định tình hình chuẩn bị bài của HS Học sinh lên bảng trả lời và giải bài tập 73d
Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét
_Giải bài tập cả lớp theo dõi
_ Mở bài tập để giáo viên kiểm tra bài tập ở nhà
_ Nhận xét bài làm của bạn
_ Sửa sai hoặc bổ sung nếu có
Tuần : 6 Tiết : 17 Ngày soạn : LUYỆN TẬP (tiếp theo) I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : Củng cố kiến thức khi thực hiện bài toán có nhiều phép tính 2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán, vận dụng các tính chất đã học vào việc giải bài tập 3/- Thái độ : Rèn luyện tính nhanh nhẹn trong tính toán II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Giáo án bài tập, sách giáo khoa, bảng phụ, phấn màu . 2/- Đối với HS : Vở ghi, SGK , học bài và làm bài tập . III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài tập 73 d 80-[130-(120 -4)2]=14 Sửa bài tập về nhà Bài tập 76 /32 2 +2 -2 -2 =0 (2 +2 ) : (2 + 2) =1 (2 : 2) + ( 2 : 2 ) = 2 2 -( 2 : 2 ) +2 = 3 2 -2 +2 +2 = 4 1/- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : Nêu qui tắc thực hiện các phép tính đối vơí biểu thức có chứa dấu ngoặc ? Áp dụng : 80 - [130 -(120 -4)2] 2/- Hoạt động 2 : Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài tập 76 _Yêu cầu các học sinh còn lại mở bài tập để giáo viên kiểm tra _ Cho học sinh nhận xét bài giải trên bảng _Nhận định tình hình chuẩn bị bài của HS Học sinh lên bảng trả lời và giải bài tập 73d Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét _Giải bài tập cả lớp theo dõi _ Mở bài tập để giáo viên kiểm tra bài tập ở nhà _ Nhận xét bài làm của bạn _ Sửa sai hoặc bổ sung nếu có Bài tập luyện tập Bài tập 78 / 33 Tính giá trị biểu thức 1200 -(1500.2 +1800.3+1800.2.3) = 2400 bài tập 79 trang 33 lần lượt điền vào chỗ trống các số 1500 và 1800 . Giá trị gói phong bì là 2400 đ 4/ Hoạt động 3 : HĐ 3.1 : Yêu cầu học sinh họp nhóm để giải bài tập 78 sau đó chuyển sang bài toán đố của bài tập 79 HĐ 3.2 : Quan sát theo dõi và hướng dẫn các nhóm yếu cách tổ chức học nhóm HĐ 3.3 : Thu bảng phụ của các nhóm HĐ 3.4 : Nhận xét cách tổ chức của các nhóm rút kinh nghiệm trong cách học cho các nhóm yếu HĐ 3.5 : Nhận định kết quả bài toán _ Họp nhóm giải bài tập nhoài bảng phụ _ Nhóm trưởng phân công việc làm của các bạn _Thư ký tập trung các kết quả để đưa ra kết quả cuối cùng _ Cử đại diện nhóm báo cáo kết quả _ Các nhóm nhận xét bài làm của các nhóm khác NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài tập 80/33 12 = 1; 13 = 12 -02 22 = 1 +3 23 = 32 -12 32 = 1 + 3 +5 43 = 102 - 62 33 = 62 - 32 ( 0+1)2 = 02 + 12 ( 1 +2)2 > 12 +22 ( 2 +3)2 > 22 +32 Hoạt động 4 HĐ 4.1 : Treo bảng phụ bài tập 80 và yêu cầu hoc sinh điền dấu thích hợp vào ô trống HĐ 4.2 : Gọi lần lượt từng học sinh lên bảng điền vào ô trống HĐ 4.3 : Cho học sinh phiá dưới nhận xét HĐ 4.4 : GV khẳng định phần đúng và sửa chữa những sai sót còn lại ( nếu học sinh chưa phát hiện ) * Tìm dấu thích hợp để điền vào ô trống Điền dấu thích hợp vào ô trống và giải thích Học sinh khác nhận xét Sửa chữa những sai sót nếu còn . Bài tập 81/33 a) 3552 b) 1476 c) 1406 Hoạt động 5 HĐ 5.1 : Yêu cầu học sinh sử dụng máy tính để giải thích các phép tính theo sự hướng dẫn của sách giáo khoa HĐ 5.2 : Cho vài học sinh nêu cách nhấn nút máy tính để giải bài toán và so sánh kết quả HĐ 5.3 :GV nhận định cách làm và kết quả bài toán _ Thực hành phép tính trên máy tính Nêu từng bước nhấn nút máy tính . So sánh kết quả Bài tập 82 / 33 34 -33 = 81 -27=54 Cộng đồng các dân tộc VN có 54 dân tộc Hoạt động 6 HĐ 6.1 : Cho học sinh thực hiện phép tính để tìm cộng đồng các dân tộc VN HĐ 6.2 : Nhận định kết quả bài toán HĐ 6.3 : Giáo dục tình đoàn kết giữa các dân tộc của nuớc ta từ trước đến nay Thực hiện phép tính 34-33 34 =81 33 =27 81 -27 = 54 Vậy cộng đồng người VN có 54 dân tộc Củng cố - Dặn dò Hoạt động 7 _ Những học sinh khá giỏi cần làm thêm các bài tập 111, 112, 113 SGK _ Đọc thêm về số nhị phân ở bài tập 113 SBT _ Ôn kỹ kiến thức từ đầu năm đến nay để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
Tài liệu đính kèm: