Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

A. MỤC TIÊU:

- Hs biết vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị biểu thức.

- Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

- Rèn kỹ năng thực hiện phép tính.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

- GV: Thước thẳng, phấn màu, giáo án

- HS: chuẩn bị bài tập, máy tính bỏ túi

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng

Kiểm tra bài củ

- Nêu thứ tự thức hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc.

Sửa bt 73 b trang 32 SGK

- Nêu thứ tự thức hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc.

Sửa bt 73 d trang 32 SGK

Gv cho hs khác nhận xét bài làm của bạn.

Gv kết luận và cho điểm

Bài 77 trang 32 SGK

Gv gọi hai hs lên bảng làm bt 77 trang 32 SGK, các hs khác cùng làm vào vở.

Gv gọi một hs nhận xét bài 77a sửa sai nếu có.

Gv hỏi: em nào có cách giải khác nhanh hơn

Gv kết luận

Tương tự gv cho hs nhận xét câu b

Bài 78 trang 33 SGK

Gv cho hs làm tiếp bt 78 trang 33 SGK

Gv gọi 1 hs lên bảng giảit, các hs khác nhận xét

Gv kết luận

Bài 74 trang 32 SGK

Gv cho hs làm bt 74 trang 32 SGK

Gv gọi 2 hs lên bảng giải câu a và c. Các hs khác cùng làm sau đó nhận xét bày làm của bạn trên bảng.

Gv kết luận

Bài 79 trang 33 SGK

Gv gọi 1 hs đọc to đề bài.

Gv gọi 1 hs khác đứng tại chỗ trả lời phần điền vào chỗ trống.

Gv gợi ý cho hs tính giá tiền của 1 quyển sách là 1800.2 : 3

Vậy giá tiền của một gói phong bì được tính như thế nào?

 Bài 81 trang 33 SGK

Gv giới thiệu chức năng của các phím M+, M-, MR

Cho hs thực hành tính giống như SGK.

Cho hs áp dụng làm bt 81 trang 33 SGK

 Hs 1 làm

 Hs 2 làm

2 hs lên bảng làm, các hs khác làm vào vở.

Hs khác nhận xét

Hs trả lời cách giải 2

Hs nhận xét và sửa sai nếu có.

1 hs lên bảng làm

hs khác nhận xét

2 hs lên bảng giải, các hs khác làm vào vở.

Hs nhận xét

Hs đọc đề bài.

An mua hai but bi giá 1500 đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá 1800 đồng một quyển,

Hs trả lời.

Hs theo dõi

Hs thực hành

Hs làm bài 81

Hs phát biểu

Bài 73 trang 32 SGK

b) 33 .18 – 33 .12 =33.(18 – 12) = 33 . 6 = 27 . 6 = 162

d) 80 – [130 – (12 – 4)2]=

 = 80 – [130 – 82] = 80 – [130 – 64] = 80 – 66 = 14

Dạng 1: Tính giá trị biểu thức.

Btài 77 trang 32 SGK

a) 27 . 75 + 25 . 27 – 150 =

c1: = 2025 + 675 – 150

 = 2700 – 150 = 2550

c2: = 27.(75 + 25) – 150

 = 27 . 100 – 150

 = 2700 – 150

 = 2550

b) 12 : {390 : [500 – (125 + 35 . 7)]} = 12 : {390 : [500 – (125 + 245)]} = 12 : {390 : [500 – 370]} = 12 : {390 : 130} = 12 : 3 = 4

Bài 78 trang 33 SGK

12000 – (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3) = 12000 – (3000 + 5400 + 3600 : 3) =

= 12000 – (3000 + 5400 + 1200) = 12000 – 9600 = 2400

Dạng 2: Tìm x

Bài 74 trang 32 SGK

a) 541 + (218 – x) = 735

 218 – x = 735 – 541

 218 – x = 194

 x = 218 – 194

 x = 24

c) 96 – 3(x + 1) = 42

3(x – 1) = 96 – 42 = 54

x + 1 = 54 : 3 = 18

x = 18 – 1

x = 17

Bài 79 trang 33 SGK

Giá một phong bì là:

12000 – (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3) = 2400 đồng

Dạng 3: hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi

Bài 81 trang 33 SGK

a) 3552

b) 1476

c) 1406

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 164Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6 
TIẾT 16 LUYÊN TẬP
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. MỤC TIÊU:
Hs biết vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị biểu thức.
Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
Rèn kỹ năng thực hiện phép tính.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Thước thẳng, phấn màu, giáo án 
HS: chuẩn bị bài tập, máy tính bỏ túi
 TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Kiểm tra bài củ
Nêu thứ tự thức hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc.
Sửa bt 73 b trang 32 SGK
Nêu thứ tự thức hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc.
Sửa bt 73 d trang 32 SGK
Gv cho hs khác nhận xét bài làm của bạn.
Gv kết luận và cho điểm
Bài 77 trang 32 SGK
Gv gọi hai hs lên bảng làm bt 77 trang 32 SGK, các hs khác cùng làm vào vở.
Gv gọi một hs nhận xét bài 77a sửa sai nếu có.
Gv hỏi: em nào có cách giải khác nhanh hơn
Gv kết luận
Tương tự gv cho hs nhận xét câu b
Bài 78 trang 33 SGK
Gv cho hs làm tiếp bt 78 trang 33 SGK
Gv gọi 1 hs lên bảng giảit, các hs khác nhận xét
Gv kết luận
Bài 74 trang 32 SGK
Gv cho hs làm bt 74 trang 32 SGK
Gv gọi 2 hs lên bảng giải câu a và c. Các hs khác cùng làm sau đó nhận xét bày làm của bạn trên bảng.
Gv kết luận
Bài 79 trang 33 SGK
Gv gọi 1 hs đọc to đề bài.
Gv gọi 1 hs khác đứng tại chỗ trả lời phần điền vào chỗ trống.
Gv gợi ý cho hs tính giá tiền của 1 quyển sách là 1800.2 : 3
Vậy giá tiền của một gói phong bì được tính như thế nào?
 Bài 81 trang 33 SGK
Gv giới thiệu chức năng của các phím M+, M-, MR 
Cho hs thực hành tính giống như SGK.
Cho hs áp dụng làm bt 81 trang 33 SGK
 Hs 1 làm
 Hs 2 làm
2 hs lên bảng làm, các hs khác làm vào vở.
Hs khác nhận xét
Hs trả lời cách giải 2
Hs nhận xét và sửa sai nếu có.
1 hs lên bảng làm
hs khác nhận xét
2 hs lên bảng giải, các hs khác làm vào vở.
Hs nhận xét
Hs đọc đề bài.
An mua hai but bi giá 1500 đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá 1800 đồng một quyển, 
Hs trả lời.
Hs theo dõi
Hs thực hành
Hs làm bài 81
Hs phát biểu
Bài 73 trang 32 SGK 
b) 33 .18 – 33 .12 =33.(18 – 12) = 33 . 6 = 27 . 6 = 162
d) 80 – [130 – (12 – 4)2]=
 = 80 – [130 – 82] = 80 – [130 – 64] = 80 – 66 = 14
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức.
Btài 77 trang 32 SGK
27 . 75 + 25 . 27 – 150 = 
c1: = 2025 + 675 – 150
	= 2700 – 150 = 2550
c2: = 27.(75 + 25) – 150
	= 27 . 100 – 150
	= 2700 – 150
	= 2550
12 : {390 : [500 – (125 + 35 . 7)]} = 12 : {390 : [500 – (125 + 245)]} = 12 : {390 : [500 – 370]} = 12 : {390 : 130} = 12 : 3 = 4
Bài 78 trang 33 SGK
12000 – (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3) = 12000 – (3000 + 5400 + 3600 : 3) = 
= 12000 – (3000 + 5400 + 1200) = 12000 – 9600 = 2400
Dạng 2: Tìm x
Bài 74 trang 32 SGK
541 + (218 – x) = 735
 	218 – x = 735 – 541
 218 – x = 194
 x = 218 – 194 
 x = 24
96 – 3(x + 1) = 42
3(x – 1) = 96 – 42 = 54
x + 1 = 54 : 3 = 18
x = 18 – 1
x = 17
Bài 79 trang 33 SGK
Giá một phong bì là:
12000 – (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3) = 2400 đồng
Dạng 3: hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi
Bài 81 trang 33 SGK
3552
1476
1406
Cũng cố :
trong luyện tập 
Dặn dò :
Xem lại các bài tập đã giải.
Trả lời câu 1; 2; 3; 4 trang 61 phần ôn tập chương I SGK.
Tiết sau tiếp tục ôn tập chuyển bị kiểm tra 1 tiết.

Tài liệu đính kèm:

  • docT16.doc