Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 17: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 17: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

A. MỤC TIÊU:

- Hệ thống cho hs các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.

- Rèn luyện kỹ năng tính toán.

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

- GV: Thước thẳng, phấn màu, giáo án

- HS: chuẩn bị bài tập

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng

Kiểm tra bài củ

- Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.

- Luỹ thừa bậc n của a là gì? Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

- Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được ? Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) ?

Bài 1

Gv cho bài tập

Viết tập hợp các số tự nhiên x sao cho:

a) 5 < x=""><>

b) 7 x <>

Bài 2

Tính số phần tử của tập hợp:

c) A = {40; 41; . . . ; 100}

d) B = {10; 12; . . . ; 98}

e) C = {35; 37; . . . ; 105}

Gv gọi 2 hs lên bảng giải

BT 159/63/SGK

Gv yêu cầu hs làm bt 159 trang 63 SGK

Hs đứng tại chỗ trả lời

BT 160/63/SGK

 Gv yêu cầu hs làm tiếp bt 160 trang 63 SGK.

Gv gọi 4 hs lên bảng giải.

Các hs khác làm vào vở.

Gv gọi 1 hs nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.

Gv cho hs nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.

BT 161/63/SGK

Gv cho hs làm bt 161 trang 63 SGK

Gv kiểm tra bài làm

Hs 1 trả lời

Hs 2 trả lời

Hs 3 trả lời

2 hs lên bảng giải, các hs khác làm vào vở sau đó nhận xét bài làm của bạn trên bảng

Hs đứng tại chỗ trả lời bt 159

Hs làm bt 160

4 hs lên bảng làm

1 hs nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.

Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng và sửa sai nếu có.

Hs làm

Bài 1:

a) {6; 7; 8; 9}

b) {7; 8; 9; 10; 11}

Bài 2:

a) Số phần tử của tập hợp A: 100 – 40 + 1 = 61 phần tử

b) Số phần tử của tập hợp B:

 (98 – 10) : 2 +1 = 45 phần tử

c) Số phần tử của tập hợp C: (105 – 35):2 + 1 = 36 phần tử

 BT 159 trang 63 SGK)

a) 0 b) 1 c) n d) n

e) 0 g) n h) n

Bài 160 trang 63 SGK)

a) 204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197

b) 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7 =

 = 15 . 8 + 4 . 9 - 5 . 7 = 120 + 36 - 35 = 121

c) 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157

d) 164 . 53 + 47 . 164 =

 = 164.(53 + 47) = 164 . 100 = 16400

BT 161 trang 63 SGK

a) 219 – 7(x + 1) = 100

 7(x + 1) = 219 – 100 = 119

 x + 1 = 119 : 7 = 17

 x = 17 – 1

 x = 16

b) (3x – 6) . 3 = 34

3x – 6 = 34 : 3 = 33 = 27

3x = 27 + 6 = 33

 x = 33 : 3

 x = 11

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 149Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 17: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6 
TIẾT 17 LUYỆN TẬP
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. MỤC TIÊU:
Hệ thống cho hs các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
Rèn luyện kỹ năng tính toán.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Thước thẳng, phấn màu, giáo án 
HS: chuẩn bị bài tập
 TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Kiểm tra bài củ
- Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.
- Luỹ thừa bậc n của a là gì? Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được ? Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) ?
Bài 1
Gv cho bài tập
Viết tập hợp các số tự nhiên x sao cho:
5 < x < 10
7 x < 12
Bài 2
Tính số phần tử của tập hợp:
A = {40; 41; . . . ; 100}
B = {10; 12; . . . ; 98}
C = {35; 37; . . . ; 105}
Gv gọi 2 hs lên bảng giải
BT 159/63/SGK
Gv yêu cầu hs làm bt 159 trang 63 SGK
Hs đứng tại chỗ trả lời 
BT 160/63/SGK
 Gv yêu cầu hs làm tiếp bt 160 trang 63 SGK.
Gv gọi 4 hs lên bảng giải.
Các hs khác làm vào vở.
Gv gọi 1 hs nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.
Gv cho hs nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
BT 161/63/SGK
Gv cho hs làm bt 161 trang 63 SGK 
Gv kiểm tra bài làm 
Hs 1 trả lời
Hs 2 trả lời
Hs 3 trả lời
2 hs lên bảng giải, các hs khác làm vào vở sau đó nhận xét bài làm của bạn trên bảng
Hs đứng tại chỗ trả lời bt 159
Hs làm bt 160
4 hs lên bảng làm
1 hs nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.
Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng và sửa sai nếu có.
Hs làm
Bài 1:
{6; 7; 8; 9}
{7; 8; 9; 10; 11}
Bài 2:
Số phần tử của tập hợp A: 100 – 40 + 1 = 61 phần tử
Số phần tử của tập hợp B:
 (98 – 10) : 2 +1 = 45 phần tử
Số phần tử của tập hợp C: (105 – 35):2 + 1 = 36 phần tử
 BT 159 trang 63 SGK)
a) 0	b) 1	c) n	d) n
e) 0	g) n	h) n
Bài 160 trang 63 SGK)
204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197
15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7 = 
	= 15 . 8 + 4 . 9 - 5 . 7 = 120 + 36 - 35 = 121
56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157
164 . 53 + 47 . 164 = 
	= 164.(53 + 47) = 164 . 100 = 16400
BT 161 trang 63 SGK
219 – 7(x + 1) = 100
 7(x + 1) = 219 – 100 = 119
	x + 1 = 119 : 7 = 17
	x = 17 – 1 
	x = 16
(3x – 6) . 3 = 34
3x – 6 = 34 : 3 = 33 = 27
3x = 27 + 6 = 33
 x = 33 : 3
 x = 11
Cũng cố :
trong luyện tập 
Dặn dò:
Oân lại các kiến thức đã học.
Xem lại các bài tập đã làm.
Chuẩn bị tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết.

Tài liệu đính kèm:

  • docT17.doc